Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 41 Luyện tập

I-MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức: Củng cố cho HS về định lý Ta lét, hệ quả của định lý Ta lét, định lý đường phân giác trong tam giác.

 2/ Kỹ năng:

Rèn cho HS vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: -Bảng phụ , thước thẳng, compa

 HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 41 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/1/2011 Tiết 41 §. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Củng cố cho HS về định lý Ta lét, hệ quả của định lý Ta lét, định lý đường phân giác trong tam giác. 2/ Kỹ năng: Rèn cho HS vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: -Bảng phụ , thước thẳng, compa HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA GV gọi một HS lên bảng. a)Phát biểu định lý tính chất đường phân giác của tam giác. b)Chữa bài 17 trang 68 SGK GV nhận xét ,cho điểm HS lênbảng phát biểu định lý và chữa bài 17 trang 68 SGK HS lớp nhận xét bài làm của bạn Bài 17 trang 68 SGK 33 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 20 trang 68 SGK. GV cho HS đọc kỹ đề bài sau đoá gọi một HS lênbảng vẽ hình ghi GT, KL. GV: Trên hình có È //DC //AB. Vậy để chứng minh OE = OF, ta cần dựa trên cơ sở nào? Sau đó GV hướng dẫn HS phân tích bài toán OE = OF => AB // DC (gt) HS lêbn bảng vẽ hình và ghi GT, KL -Phân tích bài toán xong. GV gọi một HS lên bảng trình bày bài HS lên bảng trình bày Bài 20 trang 68 SGK. A B E F O a D C GT Hình thang ABCD (AB ?? CD) AC BD = {O} E, O, F a a // AB // CD KL OE = OF Xét DAC , BDC có È // DC (gt) => (1) và (2) (Hệ quả định lý Ta lét) có AB // DC (Cạnh đáy hìh thang) =>(Đinhk lý Talét) =>(Tính chất tỉ lệ thức). Hay (3) Từ (1), (2), (3) => => OE = O F (đpcm) Bài 21 trang 68 SGK GV gọi một HS đọc to nội dung bài và lên bảng vẽ hình ghi GT , KL. GV: Hướng dẫn HS cách chứng minh. -Trước hết cac em hãy xác định vị trí điểm D so với điểm B và M. GV: Làm thế nào em có thểû khẳng định điểm D nằm giữa B và M. GV: Em có thể so sánh diện tích ABM với diện tích ACM vad với diện tích ABC được không? Vì sao? HS đọc to đè bài 21 trang 68 SGK và lên bảng vẽ hình ghi GT, KL HS: Điểm D nằm giữa điểm B và M HS: SABM = S ACM = = vì ba tam giác này có chung đường cao hạ từ A xuống BC (là h). còn đáy BM = CM = Bài 21 trang 68 SGK A m n B D M C GT ABC, MB = MC AB = m, AC = n (n > m) S ABC = S KL a) SADM =? b) SADM = ? % SABC nếu n = 7cm, m = 3cm Ta có AD phân giác . => (Tính chất tia phân giác) có m BD < DC có MB = MC = (gt) => D nằm giữa B và M Có n = 7cm, m = 3cm SADM = Hay SADM = = 20% SABC Bài 22 trang 70 SBT. (Đề bài, hình vẽ đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập. Bài 22 trang 68 SGK (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) HS lớp nhận xét bài giải của bạn. HS hoạt động theo nhóm. Đại diêïn hai nhóm lần lượt lên trình baỳ bài giải. HS lớp nhận xét, góp ý. Bài 22 trang 70 SBT. Bài 22 trang 68 SGK 2 ph Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập định lý Ta lét (thuận , đảo, hệ quả) và tính chất đường phân giác của tam giác Bài tập về nhà số 19, 20, 21, 23 trang 70 SBT. Đọc trước bài “Khái niệm tam giác đồng dạng.”

File đính kèm:

  • docT.41 - Luyen tap.doc