A. MỤC TIÊU
- Củng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Rèn luyện kỹ năng cm hình học, kỹ năng vận dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, cm các đoạn thẳng tỷ lệ.
B. CHUẨN BỊ:
Gv:Thước thẳng, phấn màu.
Hs: Thước thẳng, giấy nháp
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
Bài cũ(7 phút)
- Phát biểu các định lý về trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 47 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên:Nguyễn Hữu Vinh Ngày dạy: /3/09
Tiết: 47
Bài: luyện tập
A. mục tiêu
Củng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác
Rèn luyện kỹ năng cm hình học, kỹ năng vận dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, cm các đoạn thẳng tỷ lệ.
B. chuẩn bị:
Gv:Thước thẳng, phấn màu.
Hs: Thước thẳng, giấy nháp
C. các hoạt động dạy học trên lớp
Bài cũ(7 phút)
Phát biểu các định lý về trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
11 phút
12 phút
Làm thế nào để tìm x, y?
Có nhận xét gì về hai tam giác ABC và EDC?
Hai tam giác này đồng dạng vì sao?
Để tính x, y ta có thể dựa vào điêù gì?
Hãy lập tỷ lệ thức để tìm x, y?
Gv cho học sinh vẽ hình vào nháp.
Để có đẳng thức ta cần có tỷ lệ thức nào?
Để có ta cần chứng minh điều gì?
S
DABO DCDO vì sao?
Bài 38(SGK)
DABC và DEDC có:
B = C (gt)
A = E (so le trong)
S
DABC DEDC (g.g)
Ta còn có:
Bài 39(SGK)
a) Vì AB//CD nên , (sltr)
S
(sltr) ->DABO DCDO (g-g)
12 phút
S
DABO DCDO ta suy ra điều gì?
Hãy so sánh ?
Hãy so sánh ?
Từ đó suy ra điều gì?
Gv yêu cầu học sinh vẽ hình vào nháp.
có nhận xét gi về hai đường thẳng BM và CN?
Từ đó suy ra điều gì?
bằng tỷ số nào?
AD là phân giác suy ra bằng tỷ số nào?Tứ đó suy ra = ?
Thử đoán xem bằng tỷ số nào?
S
DABM D ACN ta suy ra
bằng tỷ số nào?
= vì sao?
Đến đây ta suy ra diều gì?
->
S
b)Vì DOAH DCDO (g-g) nên
ta lại có DOAB đd DOCK (g-g) nên ->từ (1)và(2)->
Bài 44(SGK)
a, Ta có D ABM D ACN (gg)
nên
=>
S
b. Từ D ABM D ACN
=> (1)
S
D BMD D CND (gg)
=> = (2)
Từ (1) và (2) =>
Hướng dẫn học ở nhà (3 phút):
Lưu ý học sinh khi lập tỷ số các ạnh của 2 Dđể xét xem có đồng dạng không thì chọn tỷ số của 2 cạnh có số đo nhỏ nhất và lon nhất của 2 tam giác . Lưu ý cách viết đỉnh tương ứng. Đọc kỷ đề bài, vẽ hình, quan sát xem đã cho biết gì? Cần tìm hay chứng minh gì? Có thể nhận biết được các D đồng dạng với nhau theo dấu hiệu nào?Chuẩn bị tiết sau bài “Các trường hợp đồng dạng của D vuông ”.
Làm các bai tập còn lại trong SGK Ngày /3/09
Xác nhận của chuyên môn
S
File đính kèm:
- H8-47.doc