I-MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học ở chương III
2/ Kỹ năng: Tiếp tục vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán, chứng minh , chia đoạn thẳng.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu.
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu.
+HS: - Ôn tập kỹ lý thuyết chương III và các bài GV. Cho về nhà.
- Thước kẻ, compa, êke.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 53 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/3/2011
Tiết 53
§. ÔN TẬP CHƯƠNG III
I-MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học ở chương III
2/ Kỹ năng: Tiếp tục vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán, chứng minh , chia đoạn thẳng.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu.
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu.
+HS: - Ôâân tập kỹ lý thuyết chương III và các bài GV. Cho về nhà.
- Thước kẻ, compa, êke.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7 ph
Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT
30 ph
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
GV đặt câu hỏi tiếp cho bài tập trên:
IEC IDE theo tỉ số dồng dạng nào? Tính tỉ số diện tích của IEC vàIDF.
Bài 59 trang 92 SGK
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.
GV gợi ý: Qua O vẽ MN // AB // CD với M AD , N BC. Hãy chứng minh MO = ON
-Có MO = ON. Hãy chứng ninh AE = EB , và DF = FC.
GV: Để chứng minh bài toán này, ta dựa trên cơ sở nào?
Bài 60 trang 92 SGK.
(Hình vẽ và GT, KL vẽ sẵn trên bảng phụ)
A
D
12,5
1 2 300
B C
GV: Có BD là phân giác , vậy tỉ số tính thế nào?
HS lên bảng làm tiếp bài tập
Một HS lên bảng vẽ hình.
HS ; Dựa trên hệ quả định lý Ta lét
Mọt HS đọc đề bài SGK
Có EC = AC – AE = 8 – 3 = 5(cm)
DF = AF – AD = 6 – 4 = 2 (cm).
Vậy IEC IDF theo tỉ số
K
A E B
M N
O
D F C
Chwngs minh : AE = EB ; DF = FC
HS : Vì MN // DC // AB
=>
=>MO = ON
+Vì AB // MN
=>
mà MO = ON => AE = EB
chứng minh tương tự
=> DF = FC
Bài 60 trang 92 SGK.
Giải:
GT ABC;
AB = 12, 5cm
KL a) Tính tỉ số
b) Tính chu vi
và SABC
a)BD là phân giác
=>(t/c đường phân giác trong tam giác)
-Có AB = 12,5cm. hãy tính BC, AC.
-Hãy tính chu vi và diện tích của ABC .
Bài 61 trang 92 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa bảng phụ)
A 4 B
8 10 20
D 25 C
GV: Nêu cách vẽ tứ giác ABCD với các kích thước đã cho trên hình.
GV gợi ý: Xét xem tam giác nào dựng được? Vì sao ?
GV: ABD và BDC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
-Chứng minh : AB // DC
HS lên ảng giải bài tập.
Mà ABC vuông ở A có:
b) Có AB = 12,5cm
=>CB = 12,5 . 2 = 25 (cm)
AC2 = BC2 - AB2 (đ/l Pytago)
= 252 – 12,52 = 468,75
=>AC =
Chu vi của ABC là:
AB + BC + CA 12,5 + 25 + 21,65 59,15(cm)
Diện tích của ABC là :
Bài 61 trang 92 SGK.
Giải:
a)Vẽ BDC có
DC = 25cm; BD = 10cm; BC = 20cm
-Vẽ ABD có:
BD đã biết; AB = 4 cm; AD = 8cm.
Tứ giác ABCD là tứ giác cần dựng.
b)Xét ABD và BDC có :
=>ABDBDC (ccc)
c)ABDBDC
=>
=> AB // DC (vì có hai góc so le trong bằng nhau).
7 ph
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
Bài 1 : Hai tam giác có độ dài như sau thì đồng dạng.
Đúng hay sai?
a)3cm; 4cm; 5cm và 9cm; 12cm; 15cm
Bài 1
Giải:
a)Đúng vì
b)4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 9cm; 12cm.
c)3cm; 5cm; 5cm và 8cm; 8cm; 4,8cm.
Bài 2 : Cho hình vẽ
A B
H
D C
Hãy tìm các cặp đồng dạng trên hình.
Giải thích
HS nhận xét và trả lời miệng:
ABDHBA (g-g)
ABDHAD (g-g)
ABDCDB (g-g)
HBAHAD (g-g)
HBACDB (g-g)
HADCDB (g-g)
(có 4 tam giác đồng dạng => 6 cặp tam giác đồng dạng )
b) Sai vì
c)Đúng vì
1 ph
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lý thuyết qua các câu hỏi ôn tập chương.
Xem lại các bài tập của chương.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- T.53- On tap chuong III.doc