Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 55 Hình hộp chữ nhật

I-MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức:

 HS nẵm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.

 Làm quen với các khái niệm, đường thẳng, đoạn trong không gian, cách ký hiệu.

 2/ Kỹ năng: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: - Mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng.

- Bao diêm, hộp phấn, hình lập phương khai triển.

- Tranh vẽ một số vật thể trong không gian.

- Thước kẻ , phấn màu, bảng có kẻ ô vuông.

 HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa, êke, giấy kẻ ô vuông

 - Mang các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 55 Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/3/2011 Tiết 55 §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I-MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: HS nẵm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Làm quen với cácù khái niệm, đường thẳng, đoạn trong không gian, cách ký hiệu. 2/ Kỹ năng: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng. Bao diêm, hộp phấn, hình lập phương khai triển. Tranh vẽ một số vật thể trong không gian. Thước kẻ , phấn màu, bảng có kẻ ô vuông. HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa, êke, giấy kẻ ô vuông - Mang các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5 ph Hoạt động 1 : ĐĂT VÂÙN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG IV -Chương IV chúng ta sẽ được học về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Thông qua đó ta sẽ hiểu được một số khái niệm cơ bản của ình học không gian như: +Điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. +Hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng,. Hai mặt phẳng song song. +Đường thẳng vuông góc với mặt Phẳng, hai mặt phẳng vuông góc… Hôm nay ta được học một hình không gian quen thuộc, dó là hình hộp chữ nhật. HS quan sát cac mô hình, tranh vẽ. Nghe GV giới thiệu. 12 ph Hoạt động 2 : 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT GV đưa ra hình hôïp chữ nhật bằng nhựa trong và giới thiệu một mặt của hình chữ nhật, đỉnh, cạnh của hình chữ nhật rồi hỏi: -Một hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặt là những hình gì? -Một hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy cạnh. GV yêu cầu một HS lên chỉ rõ mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật. GV giới thiệu các yếu tố của hhcn -GV đưa tiếp hình lập phương bằng nhựa trong ra và hỏi: Hình lập phương có 6 sáu mặt là hình gì? Tại sao hình lập phương là hình hộp chữ nhật. GV yêu cầu HS đưa ra các vật có dạng hình hộp chữ nhật, hìh lập phương và chỉ ra mặt, đỉnh, canh của hình đó. (HS hoạt độg theo nhóm để số vật thể được quan sát được nhiều) GV kiểm tra vài nhóm HS HS quan sát rồi trả lời. -Một hình hộp chữ nhật có 6 nặt, mỗi mặt là đều là hình chữ nhật (cùng với các điểm trong của nó) -Một hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, có 12 cạnh. HS trả lời: 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT -Một hình hộp chữ nhật có 6 nặt, mỗi mặt là đều là hình chữ nhật (cùng với các điểm trong của nó) -Một hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, có 12 cạnh. 20 ph Hoạt động 3 : 2. MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG GV vẽ và hướng dẫn HS vẽ hình hộp chữ nhật ABCD , A/B/C/D/. HS vẽ hình hộp trên giấy kẻ ô vuông theo các bước GV hướng dẫn. 2. MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG B C A D B/ C/ A/ D/ GV yêu cầu HS thực hiện trang 96 SGK. GV đặt hình hộp chữ nhật lên mặt bàn, yêu cầu HS xác định hai đáy của hình hộp và chỉ ra chiều cao tương ứng. GV đặt thước thẳng như hình 71 (b) trang 96 SGK, yêu cầu một HS lên đọc độ dài đoạn AA/ (đó là chiều cao của hình hộp). GV cho HS thay đổi hai đáy và xác định chiều cao ương ứng. GV giới thiệu : Điểm, đoạn thẳng, một phần mặt phẳng như SGK trang 96. GV lưu ý học sinh: Trong không gian đường thẳng kéo dài vô tận về hai phía, mặt phẳng trải rộng về mọi phía. GV: Hãy tìm hình ảnh của mặt phẳng, của đường thẳng? GV chỉ vào hình hộp chữ nhậtABCDA/B/C/D/ nói: ta có đoạn tthẳng AB nằm trong mặt ABCD, ta hình dung kéo dài AB về hai phía được đường thẳng AB, trải rộng mặt ABCD về mọi phía ta được mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng AB đi qua hai điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳêng (ABCD), ta nói đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (ABCD) HS quan sát trả lời: HS có thể xác định : hai đáy của hình hộp là ABCD và A/B/C/D/, khi đó chiều cao tương ứng là AA/ HS có thể xác định cách khác: Hai đáy là ABB/A/ và DCC/D/, khi đó chiều cao tương ứng là là AD. HS có thể chỉ ra: -Hình ảnh của mặt phẳng như trần nhà, sàn nhà, mặt tường , mặt bàn… -Hình ảnh của đường thẳng như: đường mép bảng, đường giao giữa hai bức tường… Các bước: -Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối cảnh thành hình bình hành ABCD -Vẽ hình chữ nhật AA/D/D -Vẽ CC/ // và bằng DD/. Nối C/D/ -Vẽ các nét khuất BB/ ( // và bằng AA/), A/B/, B/C/. -Các mặt của hình hộp chữ nhật là ABCD, A/B/C/D/, ABB/A/, BCC/B/… -Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là A, B, C, D, A/, B/, C/, D/. -Các cạnh của hình hộp chữ nhật là AB, BC, CD, DA, AA/, BB/…. 6 ph Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP Bài tập 1 trang 96 SGK. Kể tên những cạnh bằng nhau của Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ Bài tập 2 trang 96 SGK (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) HS trả lời miệng: Những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là: AB = MN = QP = DC BC = NP = MQ = AD AM = BN = CP = DQ 3/ Luyện tập: Bài tập 2 trang 96 SGK Giải: a)Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật nên O là trung điểm của đoạn CB1 thì O cũng là trung điểm của đoạn BC1 (Theo tính chất đường chéo hình chữ nhật) b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K không thểû là điểm thuộc cạnh BB1. 2 ph Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập số 3, 4 trang 97 SGK. Bài tập số 1, 3, 5 trang 104, 105 SBT. Học sinh tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Ôân công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

File đính kèm:

  • docT.55- Hinh hop chu nhat.doc