Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 11 Luyện Tập

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: HS tái hiện lại các kiến thức về đối xứng trục.

 2. Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức vào giải bài tập và một số ứng dụng trong thực tế.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

 II.Đồ dùng:

 * GV: Giáo án, thước thẳng com pa.

 *HS: thước thẳng; com pa.

 III.Phương pháp: HĐ cá nhân ,HĐ nhóm, Vấn đáp ,đàm thoại gợi mở.

 IV.Tổ chức giờ học:

 *Khởi động:(7ph)

-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS.

-Cách tiến hành:(GV nêu câu hỏi)

? Xác định 2 điểm đối xứng và 2 hình đối xứng qua 1 trục d?

? Kể tên 1 số hình có trục đối xứng?

 (HS lên bảng trả lời)

 (GV nhận xét và giới thiệu qua nội dung luyện tập)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 11 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2010 Ngày giảng:2/10/2010 Tiết 11: Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS tái hiện lại các kiến thức về đối xứng trục. 2. Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức vào giải bài tập và một số ứng dụng trong thực tế. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II.Đồ dùng: * GV: Giáo án, thước thẳng com pa. *HS: thước thẳng; com pa. III.Phương pháp: HĐ cá nhân ,HĐ nhóm, Vấn đáp ,đàm thoại gợi mở. IV.Tổ chức giờ học: *Khởi động:(7ph) -Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS. -Cách tiến hành:(GV nêu câu hỏi) ? Xác định 2 điểm đối xứng và 2 hình đối xứng qua 1 trục d? ? Kể tên 1 số hình có trục đối xứng? (HS lên bảng trả lời) (GV nhận xét và giới thiệu qua nội dung luyện tập) HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Luyện tập.(36ph) -Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức vào giải bài tập và một số ứng dụng trong thực tế. -Đồ dùng: Thước kẻ , Thước đo góc . -Cách tiến hành: Bài tập 36 SGK/87. - yêu cầu HS đọc đầu bài. - yêu cầu HS lên bảng vẽ hình ? So sánh OB với OC ? + GV nhận xét. ? Tính = ? ? Tính như thế nào? Bài tập 39 SGK/88. - yêu cầu HS đọc đầu bài. ? yêu cầu HS lên bảng vẽ hình? ? Chứng minh: AD + DB < AE + EB? - GV hướng dẫn HS cách chứng minh. - yêu cầu nhóm 1 báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét. ? Con đường ngắn nhất của bạn tú là con đường nào?Vì sao? Bài tập 41 SGK/88. ? Câu nào đúng câu nào sai?Hãy giải thích? - HS đọc đầu bài - 1HS lên bảng - HĐ cá nhân - HĐ cá nhân - 1HS đọc, cả lớp theo dõi - HS vẽ hình - HĐ nhóm trong 5 phút. - HS trả lời miệng - HS nêu và giải thích Bài tập 36 SGK/87. Giải: a) OB = OA vì O thuộc trung trực của AB. OC = OA vì O thuộc trung trực của AC. OB = OC. b) = ? Ta có: Bài tập 39 SGK/88. B A d D E C a) Ta có: AD + DB = DC + DB(vì AD =DC) = CB. Xét CBE ta có: BC < CE + EB (BĐT tam giác) AD + DB < CE + EB đpcm/ b) Con đường ngắn nhất là: Con đường : ADB. Bài tập 41 SGK/88. a) Đ b) Đ c) Đ d) S *Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:(2ph) - GV củng cố lại cách giải các dạng bài tập trên. - BTVN : 40 ; 42 SGK/88. **********************************************

File đính kèm:

  • docTiet 11-H8.doc