I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố vững chắc các khái niệm về hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức để giải quyết các vấn đề mà bài toán đặt ra.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết các vấn đề ở các bài tập từ dễ đến khó.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh, tổng hợp.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập,
II.Đồ dùng:
*GV: Giáo án, SGK.
*HS: Vở ghi.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở,HĐ cá nhân.
IV.Tổ chức giờ học:
*Khởi động (5ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS.
-Cách tiến hành:(GV) ? yêu cầu HS nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của tam giác?
GV chốt lại và yêu cầu HS sử dụng nó để làm bài tập
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 47 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/3/2011
Ngày giảng: 8/3/2011-8B
Tiết 47
luyện tập
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố vững chắc các khái niệm về hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức để giải quyết các vấn đề mà bài toán đặt ra.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết các vấn đề ở các bài tập từ dễ đến khó.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh, tổng hợp.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập,…
II.Đồ dùng:
*GV: Giáo án, SGK.
*HS: Vở ghi.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở,HĐ cá nhân.
IV.Tổ chức giờ học:
*Khởi động (5ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS.
-Cách tiến hành:(GV) ? yêu cầu HS nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của tam giác?
GV chốt lại và yêu cầu HS sử dụng nó để làm bài tập
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ: Luyện tập(35ph)
-Mục tiêu: HS được củng cố vững chắc các khái niệm về hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức để giải quyết các vấn đề mà bài toán đặt ra.
-Cách tiến hành:
Bài tập 38 SGK/79.
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? yêu cầu 1HS lên bảng giải?
- Trên bảng HS làm dưới lớp yêu cầu cả lớp cùng thực hiện
? Hãy nhận xét bài làm của bạn trên bảng?
- GV chốt lại kiến thức
Bài tập 43
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận?
? Bài toán cho yếu tố nào và yêu cầu làm gì?
? Nhìn hình vẽ và các số đo đã biết hãy chỉ rõ các cặp tam giác đồng dạng?
? Làm thế nào để tính được FE và FB?
? Có những cặp tam giác nào đồng dạng ?
? Tương tự ta có tỉ số nào ?
Vậy FB = ?
- GV chốt lại cách tính
Bài tập 44
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận?
? Bài toán cho yếu tố nào và yêu cầu làm gì?
? Muốn tính tỉ số trên ta làm như thế nào?
? Hãy chỉ rõ tam giác nào đồng dạng với tam giác nào?
? Muốn chứng minh 2 tỉ số bằng nhau, phương pháp chung là gì?
? Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng?
? Còn cặp tam giác nào đồng dạng không?
? Từ (1) và (2) ta suy ra điều gì?
- HS đọc đầu bài
- 1HS lên bảng
- HS nhận xét
- HS đọc đầu bài
- 1HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HS đọc đầu bài
- 1HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- HS chỉ rõ
- HĐ cá nhân
- HS nêu
Bài tập 38 SGK/79
Giải:
Ta có: AB//CD (Vì là 2 góc so le trong)
Nên ta có:
= 3,5 : 2 = 1,75
y = 2.2 = 4
Bài tập 43 SGK/80
GT Cho hbh: ABCD;
AB = 12cm
BC = 7cm; E AB /
AE = 8cm
DE CB =
KL a)Chỉ rõ các cặp tam
giác đồng dạng, các
góc tương ứng
b)FE =? ;FB =?
biết DE = 10cm
Giải:
a) EAD ∽ EBF
EBF ∽ DCF
EAD ∽DCF
b)
Ta có: EAD ∽ EBF hay FE =5cm
hay BF =3,5cm
Bài tập 44 SGK/80.
GT ABC; ; AB = 24cm
BM AD = ;
AC = 28cm
CN AD =
KL a) Tính ;
b) CMR :
Giải:
Ta có: AMB ∽ ANC (g.g)
b) Ta có: ABM ∽ ACN (g.g)
(1)
MBD ∽ NCD (g.g)
(2)
Từ (1) và (2) ./
*Tổng kết hướng dẫn học ở nhà:(5ph)
- GV củng cố lại toàn bài
- BTVN : Làm các bài tập : 39; 40, 42. 45 SGK/79; 80.
****************************************
File đính kèm:
- Tiet 47 - H8.doc