A/ MỤC TIÊU :
1) Kiến thức:
- Luyện tập về các trường hợp đồng dạng của tam giác
2) Kĩ năng:
-Vận dụng định lý để nhận biêt được cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
3) Thái độ :
-Tự giác tích cực sáng tạo
B/ CHUẨN BỊ:
ã HS làm các bài tập đã cho kỳ trước
ã Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập
C/TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức
- Sĩ số: 8A.
8B.
8C .
2. Kiểm tra :
Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác ? Cho biết hai tam giác cân có cặp góc ở đỉnh bằng nhau thì chúng có đồng dạng với nhau hay không giải thích tại sao ?
3. Nội dung
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011 – 2012 Tiết 47 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn............................ Ngày dạy:.......................................
Tiết 47:Luyện tập
a/ Mục tiêu :
Kiến thức:
- Luyện tập về các trường hợp đồng dạng của tam giác
2) Kĩ năng:
-Vận dụng định lý để nhận biêt được cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
3) Thái độ :
-Tự giác tích cực sáng tạo
B/ Chuẩn bị:
HS làm các bài tập đã cho kỳ trước
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập
C/Tiến trình :
1. ổn định tổ chức
- Sĩ số: 8A......................
8B.......................
8C……………..
2. Kiểm tra :
Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác ? Cho biết hai tam giác cân có cặp góc ở đỉnh bằng nhau thì chúng có đồng dạng với nhau hay không giải thích tại sao ?
3. Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
làm bài tập cũ
HS1 : Lên bảng làm bài tập 36 SGK
HS2: Lên bảng làm bài tập 37 SGK
A B
2 C x
3,5
y
D E
6
Bài tập mới
Bài tập 38 SGK
HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK
G: Có thể kết luận gì về quan hệ giữa ABC và EDC
HS : Chúng đồng dạng với nhau
G: hãy lập tỉ số đồngdạng rồi tính x ; y
Bài 39)
AB//CD OAB ~ OCD(g-g)
oA.OD = OC.OD
b) OAH ~ OCK
Bài 40)
HS : Đọc đề bài vẽ hình ghi GT;KL lên bảng
HS : hoạt động theo nhóm
A
6
8 E
D
B C
Bài 36 SGK
hay
x2 = 12,5.28,5
x 18, 9(cm)
Bài 37 GK
b) CD = 18 cm
BE 18 cm
BD21,6 cm
ED 28,2 cm
c)S BDE = BE.BD = 195 cm2
Bài tập 38 SGK
DE// AB
ta có x = 3.3,5/6 = 1,75
Bài 39)
AB//CD OAB ~ OCD(g-g)
oA.OD = OC.OD
b) OAH ~ OCK
Bài 40)
Ta có ;
hia tam giác ABC và AED có góc A chung vây ABC ~ AED(c-g-c)
4)Củng cố
- Hệ thống phần lý thuyết nắm các trường hợp đồng dạng của hai tam giác sử dụng trong việc nhận biết các tam giác đồng dạng và chững minh các cặp góc bằng nhau
5)Hướng dẫn về nhà
-học bài làm các bài tập từ 41 – 45 (SGK)
***************************************
Ngày soạn............................ Ngày dạy:.......................................
Tiết 48:Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A. Mục tiêu
1) Kiến thức: Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
2) Kĩ năng: Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao tỉ số diện tích
3) Thái độ :Tự giác tích cực sáng tạo
B/ Chuẩn bị:
Chuẩn bị bảng phụ hoặc giấy khổ to vẽ sãn hình 47 để khi lên lớp không mất thời gian vẽ hình
C/ Tiến trình LÊN LớP :
1.ổn định tổ chức
- Sĩ số:8A......................
8B.......................
8C.......................
2.Kiểm tra :
- Kiểm tra trong giờ
3.Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Gv; Treo tranh hoặc bảng phụ hình 47 để HS nhận xét các cặp tam giác đồng dạng, sau đó tóm tắt lại các trường hợp đồng dạng như SGK
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Gv: yêu cầu HS làm ?1 SGK
ở hình a) và b) HS sử dụng các dấu hiệu đã nêu trên để nhận biết
ở trường hợp sau HS tính độ dài canh AC và A’C’ để kết luận sự đồng dạng của hai tam giác vuông
? Từ trường hợp thứ hai hãy phát biểu dự đoán
Gv: Chốt và đưa ra định lý
HS : Đọc định lý
Gv: Vẽ hình và yêu cầu HS ghi GT; KL
Gv: Có thể chứng minh theo SGK hoặc có thể chứng minh bằng cách khác
+ Cho HS tìm ra phương huớng chứng minh
+ Kẻ MN song với BC sao cho AM = A’B’ rồi cho HS giỉa quyết vấn đề tìm MN = B’C’
+ Cho HS tìm ra cách chứng minh
AMN ~ A’B’C’
Cho HS thấy lại hai tam giác vuông hình 47 là hai hai tam giác vuông đồng dạng
3.áp dụng
Định lý 2
Gv: hướng dẫn cho HS tự chưntgs minh theo hướng dẫn ở SGK
Định lý 3
Gv: Chỉ nêu giả thiết , kết luận HS về nhà chứng minh
áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông
a)Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
b)Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
A
C
B A’
B’ C’
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1 SGK tr 82
GT
ABC , A’B’C’ có
é A= é A’ (1)
KL
A’B’C’ ~ ABC
Chứng minh
Từ gt (1) bình phương 2 vế ta được
Theo tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau ta có
Ta lại có
Do đó (2)
Từ (2) suy ra
Vậy A’B’C’ ~ ABC
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lý 2 sgk tr 83
Định lý 3 sgk tr 83
4. Củng cố
Bài tập 46 SGK
hình 50 có các căp tam giác đồng dạng sau ;
FDE ~ FBC ; FDE ~ ABE ; FDE ~ ADC
5. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và hai định lý
làm các bài tập từ 47 - 52
************************************
Nhận xét của BGH
Nhận xét của tổ
File đính kèm:
- TUAN 27.doc