Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 62 Luyện Tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: củng cố khái niệm // vuông góc giữa đg và mặt.

2. Kĩ năng: rền kỹ năng phân tích,xác định đáy, chiều cao của lăng trụ, vận dụng công thức tính diện tích, thể tích một cách thích hợp

3. Thái độ: cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Phương pháp: giảng luyện

III. Chuẩn bị: ôn tập công thức tính diện tích, thể tích.bảng phụ

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ (12'):

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 62 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc Soạn ngày: 07/04/2012 Trường THCS Thạch Đạn Giảng ngày: 14/04/2012 Lớp 8A, B Gv: Hoàng Thị Tam Tiết 62. Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: củng cố khái niệm // vuông góc giữa đg và mặt... 2. Kĩ năng: rền kỹ năng phân tích,xác định đáy, chiều cao của lăng trụ, vận dụng công thức tính diện tích, thể tích một cách thích hợp 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Phương pháp: giảng luyện III. Chuẩn bị: ôn tập công thức tính diện tích, thể tích...bảng phụ IV. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (12'): Nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng Tính thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ sau HS2: lên bảng làm BT 33 sgk-115 (hình vẽ GV treo bảng phụ) HS1: V=S.h trong đó S là diện tích đáy h là chiều cao bài tập: V=S.h=3.8.6=144 (cm3) Sxq=2P.h=(3+3+8+8).6= 132 (cm2) Sđáy= 3.8=24 (cm2) Stp= Sxq + Sđáy=132 + 24 =166 (cm2) HS2: -Các cạnh //AD: BC; EH; FG. -Các cạnh //AB: EF. - Các đường thẳng song song với mp(EFGH): AD; DC; BC; AB. - Các đường thẳng song song với mp(DCGH): AE; EF; BF; AB. 3. Luyện tập (34') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -yêu cầu hs làm tiếp BT 31 sgk đề bài đưa lên bảng phụ -yêu cầu hs làm theo nhóm mỗi nhóm làm 1 ý -sau 5p gọi đại diện 3 nhóm lên bảng điền -cho các nhóm nhận xét chéo bài của nhau -yêu cầu các nhóm giải thích ?/ở LT1 tính chiều cao tam giác đáy h1 ta làm ntn? ?/để tính thể tích LT dùng công thức nào? ?/ở LT 2 cần tính ô nào trước Sđ=V/h h1=2Sđ/b -ở LT 3 đổi 0,045l=0,045dm3=45cm3 ?/hãy nêu cách tính chiều cao h và cạnh đáy b của tam giác ở đáy -đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ -yêu cầu hs lên bảng vẽ thêm các nét khuất (AF,FC,EF) vào hình ?/cạnh AB// với cạnh nào ?/tính thể tích lưỡi rìu -khối lượng riêng của sắt là 7,874kg/dm3 tính khối lượng của lưỡi rìu -yêu cầu hs đọc đề bài -đưa hình vẽ lên bảng phụ -yêu cầu hs lên bảng tính thể tích của hình trên -đọc đề bài -làm theo nhóm -đại diện nhóm lên điền Sđ=b.h1/2--> h1=2sđ/b -->V=Sđ.h -tính Sđ trước rồi tính chiều cao h1 -h=V/Sđ Sđ=b.h1/2 b=2sđ/h1 -lên bảng vẽ -lên bảng làm -lên bảng tính Bài 31 sgk-114 Điền số thích hợp vào ô trống LT1 LT2 LT3 h LT tam giác(h) 5cm 7cm 3cm h tam giác đáy(h1) 4cm 2,8cm 5cm Cạnh T.ư với h tam giác đáy 3cm 5cm 6cm diện tích đáy (Sđ) 6cm2 7cm2 15cm2 V LT đứng (V) 30cm3 49cm3 0.045l Bài 32 sgk-114 AB// với FC,ED Sđ=4.10/2=20 cm2 V=Sđ.h=20.8=160cm3 đổi 160cm3=0,16dm3 Khối lượng của lưỡi rìu là 7,874.0,16=1,26kg Bài 35 sgk-116 Sđ=SABC+SADC= V= Sd .h=28.10=280cm3 4. Hướng dẫn về nhà (1'): BTVN: 34 sgk; bài 50; 51; 53 SBT-120 Đọc trước bài hình chóp đều Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 62.h.doc