MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lý(Giả thiết kết luận) hiêu4 được cách chứng minh gồm hai bước chinh(dụng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng minh AMN = ABC
2) Kĩ năng: Vận dụng định lý để nhận biêt được cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
3) Thái độ :Tự giác tích cực sáng tạo
II. CHUẨN BỊ:
GV
- Chuẩn bị hai tam giác ABC và ABC bằng bìa cứng có hai màu khác nhau để minh hoạ khi chứng minh định lý
- Vẽ sẵn hình 38 và hình 39 (SGK) ra bảng phụ hoặc giấy khổ to để không mất thời gian vẽ hình khi làm
- HS mang đầy đủ dụng cụ học tập
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2012 – 2013 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:………… Ngày dạy:……………..
Tiết 45
Trường hợp đồng dạng thứ hai
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lý(Giả thiết kết luận) hiêu4 được cách chứng minh gồm hai bước chinh(dụng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng minh AMN = A’B’C’
2) Kĩ năng: Vận dụng định lý để nhận biêt được cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
3) Thái độ :Tự giác tích cực sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV
- Chuẩn bị hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng bìa cứng có hai màu khác nhau để minh hoạ khi chứng minh định lý
- Vẽ sẵn hình 38 và hình 39 (SGK) ra bảng phụ hoặc giấy khổ to để không mất thời gian vẽ hình khi làm
- HS mang đầy đủ dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
Sĩ số: 8A…………….8B……………..
2. Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác ? Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây A’B’C’ đồng dạng với nhau
AB = 5 cm ; AC = 6 cm ; BC = 8 cm và A’B’ =10cm ; A’C’ = 12 cm ; B’C’ = 16 cm
AB = 3 cm ; AC = 4 cm ; BC = 5 cm và A’B’ = 6cm ; A’C’ =8cm ; B’C’ = 4 cm
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Treo bảng phụ hoặc tranh đã vẽ sẵn hình 36 SGK
GV: Yêu cầu học sinh làm ? 1 SGK :
HS : Làm theo từng nhóm
A
M N A’
B C B’ C’
Yêu cầu : Qua hoạt động này học sinh phải hiểu được rằng điều kiện bài cho :
- Hai canh của tam giác ABC tỉ lệ với hai cạnh của tam giác DEF
- Hai góc tao bới các cặp cạnh đó bằng nhau
Kết quả dự đoán : ABC ~ DEF
GV:Trong trường hợp tổng quát ta có định lý sau :
GV: Giới thiệu trức tiếp định lý
HS : Đọc định lý
GV: Vẽ hình
HS : Ghi gt ,kl
GV: Hướng dẫn học sinh chứng minh theo hai bước :
-Dựng tam giác AMN ~ ABC
-Chứng minh AMN = A’B’C’
? Từ mối quan hệ đó chúng ta có thể rút ra điều gì
?2 GV: Treo bức tranh vẽ sẵn hình 38, HS quan sát và được suy nghĩ ít phát rồi trả lời
?3 Cho HS vẽ hình 39 vào vở kích thước đã ghi (Để HS nắm được giả thiết của bài toán)
HS : Suy nghĩ tự mình lập các tỉ số bằng nahu và rút ra kết luận
1) Định lý (SGK)
GT
ABC, A’B’C’
KL
A’B’C’ ~ ABC
Chứng minh (SGK)
+ Đặt đoạn thẳng Am = A’B’ kẻ MN// BC chứng minh tg AMN ~ tg ABC
+ Chứng minh tg AMN = A’B’C’
ABC, A’B’C’
A’B’C’ ~ ABC
2) áp dụng
?2
ABC DEF
?3
A 2
3 E 7.5
5
D
B C
=> ABC DEF
4. Củng cố
GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài : Cho HS nhắc lại hai trường hợp đồng dạng đã học cả bài trước và bài sau
Khái quát các bước chứng minh hai định lý về tam giác đồng dạng gồm hai bước
5) Hướng dẫn về nhà
+Học thuộc trường hợp đồng dạn thứ hai của tam giác lam bài tập 33; 34 SGK
***************************************
Ngày soạn:………… Ngày dạy:……………..
Tiết 46
Trường hợp đồng dạng thứ ba
I. Mục tiêu
1) Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý
2) Kĩ năng: Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết cách sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ ở phần bài tập
3) Thái độ :Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị sẵn hai tam giác đồng dạng bằng bìa cắng có hai màu khác nhau ; bộ tranh hai màu hoạc bảng phụ vẽ sẵn các hình trong SGK
HS: mang đầy đủ dụng cụ học tập
III/Tiến trình :
1. ổn định lớp
Sĩ số: 8A…………….8B:……………..
2. Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác ? Chứng minh rằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Đưa ra hoặc vẽ hình 40 SGK nêu vấn đề xét hai tam giác ABC và “B’C’ có éA = é A’ ; é B = é B’ có phải là hai tam giác đồng dạng với nhau hay không?
GV: Dành thời gian học sinh tìm phương hướng giải quyết
GV: Gợi ý bằng cách đặt A’B’C’ lên trên ABC sao cho A trùng với A’(Dùng hai tam giác bằng bìa cứng đã chuẩn bị)
HS : Quan sát hình ảnh AMN ~ ABC và hình ảnh MN// BC
GV: Nêu cách dựng AMN như SGK và cho HS tự suy nghĩ trả lời kết quả cần có
MN// BC AMN ~ ABC
Chứng minh AMN ~ A’B’C’
áp dụng tính chất bắc cầu suy ra A’B’C’ ~ ABC
GV: Treo bảng phụ đã vẽ sẵn các hình ở hình 41 SGK đã đưopực phóng to để HS quan sát và suy nghĩ
HS : Thảo luận theo nhóm trong thời gian ít phút
GV: Gọi đại diện từng nhóm trả lời yêu cầu học sinh vận dụng định lý để giải thích các trường hợp đồng dạng
Củng cố hệ thống toàn bài
HS: Nhắc lại định nghĩa về tam giác đồng dạng nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của tam giác
GV: Tóm tắt và ghi vào bảng phụ
Luyện tập
Bài tập 35
A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k suy ra
A’B’D’ ~ ABD vì có
é A1 = é A’1= é A/2, suy ra
A’D’/AD = A’B’/AD = k
A
1 2
B D C
A’
1 2
B’ D’ C’
Định lý (SGK)
A
M N A’
B C B’ C’
Bài toán :
Chứng minh như SGK
Định lý :
A’B’C’ và ABC có
é A’ = é A , é B’ =é B
A’B’C’ ~ ABC có
2) áp dụng
Treo hình vẽ sẵn đã chuẩn bị
?1
?2
A 4,5
x
3 D
y
B C
Các truờng hợp đồng dạng của tam giác
A’B’C’ và ABC có :
A’B’ = AB;
A’C’ = AC;
B’C’ = BC
A’B’C’ ~ ABC
A’B’/AB
= A’C’/AC
é A’ =é A
A’B’C’ ~ ABC
é A’ = é A
A’B’C’ ~ ABC
Bài tập 35
A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k suy ra
A’B’D’ ~ ABD vì có
é A1 = é A’1= é A/2, suy ra
A’D’/AD = A’B’/AD = k
4. Củng cố
GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài : Cho HS nhắc lại hai trường hợp đồng dạng đã học cả bài trước và bài sau
5. Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập từ 36 đến 40 SGK
************************************
Nhận xét của BGH
Nhận xét của tổ
File đính kèm:
- TUAN 26.doc