I, Mục tiêu
a , KT: Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
b, KN: Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
c, TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học
II: Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước kẻ
- HS: Vở nháp, sgk, thước kẻ, bút màu
III/ Tiến trình lên lớp:
1 . Kiểm tra :
2 .Bài mới :
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 1 Bài 1 Tứ Giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7a . ngày dạy :.................... Tiết dạy:..............sí số :......Vắng.......
Lớp 7a . ngày dạy :.................... Tiết dạy:..............sí số :......Vắng.......
chương i. tứ giác
Tiết 1:
Đ1. tứ giác
I, Mục tiêu
a , KT: Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
b, KN: Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
c, TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học
II: Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước kẻ
- HS: Vở nháp, sgk, thước kẻ, bút màu
III/ Tiến trình lên lớp:
1 . Kiểm tra :
2 .Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa
- Gv treo bảng phụ với nội dung H1 sgk, ycầu HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Mỗi hình gồm mấy đoạn thẳng? đó là những đoạn thẳng nào?
+ Các đoạn thẳng đó có cùng nằm trên 1 đường thẳng không?
ị ĐN tứ giác?
- GV nhấn mạnh 2 ý:
+ gồm 4 đoạn thẳng “khép kín”
+ bkì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng
- Gthiệu đỉnh, cạnh của tứ giác
- Ycầu HS trả lời ?1 dựa vào H1 sgk/64
+ gọi HS nhận xét
+ gv nhận xét chung
ị Gthiệu ĐN tứ giác lồi
- Gthiệu quy ước: khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi
- Ycầu HS trả lời ?2 theo nhóm
+ gv treo đáp án
+gọi HS nhận xét theo đáp án
+ gv nhận xét chung
-GV tổng hợp 1 số khái niệm liên quan qua ?2
- Quan sát H1 và trả lời câu hỏi
+ à có 4 đoạn thẳng: AB, BC,CD,DA
+ 2 đoạn thẳng không cùng nằm trên 1 đường thẳng
- Nêu ĐN tứ giác
- Nghe gthiệu và ghi vở
- Trả lời ?1: hình a là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mp có bờ là đường thẳng chứa bkì cạnh của tứ giác
- Chia nhóm và làm ?2 vào giấy
- Các nhóm trao đổi bài ị nhận xét chéo dựa vào đáp án của gv
- Ghi vở ND ?2 ị tìm hiểu 1 số khái niệm
1. Định nghĩa
Sgk/64
- Các điểm A,B,C,D là các đỉnh
- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh
* Định nghĩa tứ giác lồi
Sgk/65
+ Chú ý: Sgk/65
?2
a, hai đỉnh kề nhau:A&B, B&C, C&D, D&A
- hai đỉnh đối nhau:A&C, B&D,
b, đường chéo: AC,BD
c, hai cạnh kề nhau: AB&BC, BC&CD, CD&AD, AD&AB
- hai cạnh đối nhau:AB&CD, BC&AD
d, góc
- hai góc đối nhau:
e, điểm nằm trong: M, P
điểm nằm ngoài: N, Q
Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác
- Ycầu HS làm ?3 sgk vào phiếu học tập
+ hs trao đổi bài
+ gv treo đáp án
+ gọi hs nhận xét theo đáp án của gv
- Ycầu HS phát biểu định lý tổng các góc của 1 tứ giác
- Làm ?3 vào phiếu học tập
+ 2 hs đổi bài cho nhau
- Nhận xét theo đáp án
- Phát biểu định lí
2. Tổng các góc của 1 tứ giác
?3:
a, tổng các góc trong một tam giác = 1800
b, DABD có
* Định lý: Sgk/ 65
3: Củng cố : hs làm Bài 1/ 66
4: Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác . BTVN: 2, 3, 4, 5 / 67
Lớp 7a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:………sí số :………….
Lớp 7b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:………. sí số :………….
Tiết 2
Đ2. hình thang
I. Mục tiêu
a, KT: nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, là hình thang vuông
b, KN: Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang, nhận dạng hình thang
c, TĐ: Yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
II. Chuẩn bị
- GV: Thước kẻ, ê ke, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, ê ke, giấy nháp
III/ Tiến trình lên lớp:
1 . Kiểm tra : Nêu đlí về tổng các góc của một tứ giác? áp dụng làm bài 2a/66
2 .Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Định nghĩa
- Đưa hình ảnh 1 cái thang kèm theo câu hỏi:
+ Một cái thang có nhiều bậc, mỗi bậc là 1 hình gì?
- Hãy qsát và cho biết các tứ giác trên hình cái thang giống nhau ở điểm nào?
+ Chốt lại vđề : Các tứ giác trên thang giống nhau ở chỗ mỗi tứ giác đều có 2 cạnh đối // với nhau. Ta gọi các tứ giác đó là hình thang
- Vậy em nào có thể nêu định nghĩa về hình thang?
+ Cho Hs đọc định nghĩa và giới thiệu tên gọi các cạnh của hình thang
+ Nêu cách vẽ hình thang ABCD, phát biểu định nghĩa và nhắc lại tên gọi các cạnh trên hình vẽ
Bước 1: Vẽ AB // CD
Bước 2: Vẽ tiếp các cạnh AD, BC và chiều cao AH
- Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?1/SGK
+ Chốt lại vấn đề với 2 nội dung của ?1
- Giải thích:
Vì khi đó cạnh có 2 góc kề là 1 cạnh bên, 2 cạnh đối còn lại là 2 cạnh song song với nhau và đó chính là 2 đáy của hình thang (đây là dấu hiệu nhận biết hình thang)
- Đưa ra tiếp bảng phụ được chia làm 2 phần có ghi nội dung của ?2 đưới dạng bài toán 1, bài toán 2
+ Gợi ý
Vẽ thêm đường chéo AC và chứng minh DABC = DCAD
+ Yêu cầu đại diện nhóm 1 và nhóm 3 trình bày
+ Chốt lại vđề bằng cách đưa ra bảng phụ có ghi sẵn lời giải mẫu để Hs qsát
- Cho Hs đọc phần nhận xét sgk
+ Dựa vào cách ghi GT, KL của 2 bài toán trên có thể phát biểu các nhận xét đó bằng cách khác nhau thế nào?
đ nêu các cách phát biểu khác
+ Nếu 1 tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song thì các cặp cạnh đối của tứ giác đó bằng nhau
+ Nếu 1 tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau thì cặp cạnh đối còn lại cũng song song và bằng nhau
- Hs quan sát và trả lời: tứ giác
-Trả lời: có cạnh trên và cạnh dưới //
- Hs: Suy nghĩ - Trả lời
+ Đọc định nghĩa sgk
- Cùng vẽ hình thang ABCD vào vở
- Quan sát các hình a, b,c-Suy nghĩ (1 phút) rồi trả lời
- Hs: Nghe - Hiểu và ghi bài
- Nhắc lại tính chất và dấu hiệu này
- Làm bài theo 4 nhóm (2 nhóm làm bài toán 1 và 2 nhóm làm bài toán 2)
a) Ghi GT và KL của bài toán theo hình vẽ đã cho
b) Chứng minh các yêu cầu của đề ra
- Các nhóm nhận xét chéo nhau
- Suy nghĩ - Trả lời
+ Hs khác nhận xét, bổ sung.
1.Định nghĩa
Tứ giácABCD có AB // CD là hình thang
AB, CD : Cạnh đáy (đáy nhỏ, đáy lớn)
AD, BC : Cạnh bên
AH : Đường cao
?1. a) Tìm các tứ giác là hình thang
H.a: ABCD là hthang vì có
BC // AD (2 góc so le trong bằng nhau)
H.b: EFGH là hthang vì có
GF // HE (2 góc trong cùng phía bù nhau)
H.c: IMKN không phải là hthang vì không có 1 cặp cạnh đối nào //
b) Rút ra nhận xét
1) Trong 1 hthang 2 góc kề 1 cạnh bên là 2 góc bù nhau (là 1 t/c chung của hthang)
2) Trong 1 tứ giác nếu có 2 góc kề 1 cạnh nào đó mà bù nhau thì thì tứ giác đó là hthang (là DHNB hthang)
?2. bài toán 1
GT AB // CD, AD // BC
KL a) AD = BC
b) AB = CD
CM: Vẽ đường chéo AC
Vì AB // CD (gt) (So le trong)
AD//BC (gt)(So le)
AC là cạnh chung
Vậy DABC = DCAD (g- c- g)
Do đó AD = BC , AB = CD
Bài toán 2:
GT AB // CD, AB = CD
KL a) AD // BC
b) AD = BC
CM: Vẽ đường chéo AC
Vì AB // CD (gt) A1 = C2 (so le trong); AB = CD (gt). AC là cạnh chung
Vậy DABC = DCAD (c- g- c)
Do đó AD = BC , A2 = C2
Từ đó AD // BC
* Nhận xét: SGK/ 70
Hoạt động 2: Hình thang vuông
- - Cho Hs đọc SGK và nêu định nghĩa hình thang vuông.
+ Vẽ hình thang vuông ABCD lên bảng
+ Phát biểu định nghĩa hthang vuông dưới dạng khác :
“Hình thang có cạnh bên vuông góc với đáy là hthang vuông”.
- Thực hiện theo yêu cầu
+ Vẽ hình vào vở
- Nêu định nghĩa hthang vuông
+ Ghi bài
2. Hình thang vuông
Hình thang ABCD có AB // CD
D = 900khi đó A = 900
Vậy: ABCD là hình thang vuông
3: Củng cố :
- Khi nào thì 1 tứ giác được gọi là hthang?
- Khi nào thì 1 hthang được gọi là hthang vuông?
- Muốn chứng minh 1 tứ giác là hthang ta phải chứng minh ntn?
4: Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc định nghĩa hình thang và hình thang vuông
- BTVN: 6, 8,9, 10/70,71
- Đọc trước bài học sau
File đính kèm:
- hinh hoc 8 da sua.doc