Giáo án Hình học 8 Tiết 1 Diện tích tam giác

A. Mục tiêu :

 - HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác.

 - HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.

 - HS biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.

 - HS biết vẽ hình chữ nhật hoặc hình tam giác có bằng tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.

 - Vẽ cắt dán cẩn thận chính xác.

B. Chuẩn bị :

 GV, HS : Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo keodán.

C. Tiến trình bài dạy :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 1 Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Tuần: 15, tiết : 29 Ngày soạn : 17/11/08 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC A. Mục tiêu : - HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác. - HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó. - HS biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. - HS biết vẽ hình chữ nhật hoặc hình tam giác có bằng tích bằng diện tích của một tam giác cho trước. - Vẽ cắt dán cẩn thận chính xác. B. Chuẩn bị : GV, HS : Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo keodán. C. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Hình thành công thức tính diện tích tam giác - Yêu cầu HS đọc định lí SGK. - Hãy ghi gt + kl của định lí trên. - Theo em điểm H có thể ở những vị trí nào trên cạnh BC ? - Khi H trùng với B hoặc C thì DABC là tam giác vuông, ta đã biết cách tính diện tích. Còn hai trường hợp còn lại thì sao ? - Diện tích DABC bằng tổng diện tích của hai tam giác nào ? Hai tam giác đó có tính diện tích được không ? ? GV hướng dẫn HS cắt 1 tam giác thành 3 mảnh để ghép thành hình chữ nhật. - 2 HS đọc định lí. - 1 HS nêu gt + kl. - Điểm H có thể : + Nằm giữa B và C. + Trùng với B hoặc C. + năm ngòai đọan BC. - 1 HS trả lời. - HS thực hiện vẽ, cắt, dán một cách cẩn thận, chính xác. Định lí : SGK GT: DABC có diện tích S, AH ^ BC KL : S = ½ BC.AH Chứng minh : a/ H nằm giữa B cà C (DABC nhọn) : Ta có: SABH = ½ BH.AH SACH = ½ CH.AH Þ SABC = SABH + SACH = ½(BH + CH).AH = ½BC.AH b/ H nằm ngòai đoạn BC (DABC tù) : Ta có : SABH = ½ BH.AH SACH = ½ CH.AH Þ SABC = SABH - SACH = ½(BH - CH).AH = ½BC.AH c/ H trùng với B hoặc C(DABC vuông) : Ta có : SABC = ½BC.AH Hoạt động 2 : Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích tam giác. - Cho HS giải bài tập 16-SGK : Yêu cầu HS đứng tại chỗ giải thích. - Cho HS giải BT 17-SGK : Yêu cầu 1 HS lên bảng. - 1 HS nhắc lại. - BT 16-SGK : 3HS giải thích. - BT 17-SGK : Ta có : SABO = ½ OA.OB SABO = ½ AB.OM Do đó : AM.OM = OA.OB Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà HS học thuộc định lí trong bài. Xem và làm lại các bài tập vừa làm. Làmcác bài tập còn lại sau bài học. Xem trước bài tập phần luyện tập. Ngày 22 tháng 11 năm 2008 Tổ trưởng Trương Thị Dung

File đính kèm:

  • docTiet 29.doc