Giáo án Hình học 8 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông

2. Kĩ năng: HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.

3. Tư duy: HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác.

4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgíc, yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: máy chiếu , giấy trong ghi nội dung hình 121 (tr116 - SGK), các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

2. Học sinh: Kiến thức cũ, đồ dùng học tập.

III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.

IV. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Tiến trình bài giảng:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 27 Ngày giảng: diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông 2. Kĩ năng: HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. 3. Tư duy: HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác. 4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgíc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: máy chiếu , giấy trong ghi nội dung hình 121 (tr116 - SGK), các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. 2. Học sinh: Kiến thức cũ, đồ dùng học tập. III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy. IV. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Nội dung * Hoạt động 1: - GV đưa lên máy chiếu hình 121 - HS quan sát - GV yêu cầu học sinh tả lời ?1. - Cả lớp thảo luận theo nhóm. - GV đưa lên máy chiếu phần tính chất - HS đứng tại chỗ đọc tính chất - GV dẫn dắt như SGK - GV yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp thảo luận ?2 và giải thích cách xây dựng công thức đó. - HS thảo luận nhóm để trả lời ?3. 1. Khái niệm diện tích đa giác ?1 * Nhận xét: - Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó. - Mỗi đa giác đều có số đo nhất định, số đó là số dương. * Tính chất: SGK 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật S = a.b 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông ?2 ?3 4. Củng cố. - BT 6 (tr118 - SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời) Diện tích hình chữ nhật thay đổi: a) Tăng chiều dài lên 2 lần diện tích tăng 2 lần. b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần diện tích tăng 9 lần. c) Tăng chiều dài lên 4 lần chiều rộng giảm 4 lần diện tích giữ nguyên - BT 8 (tr118 - SGK) ( 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời) AB = 30 mm; AC = 25 mm S = AB.AC = .30.25 mm2 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ nhật và hình vuông. - Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18 (tr127-SBT) V. Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docTiet 27.doc