A. MỤC TIÊU:
- Thông mqua giời thực hành củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông .
- Áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình.
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ hình 124, thước thẳng, thước cuộn, hình chữ nhật, hình vuông .
- Học sinh: Tam giác vuông bằng tờ giấy . Nộp co Gv đầu giờ.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/. Ổn định tổ chức:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1678 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 29 Thực hành (xác định diện tích hình chữ nhật), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 11/12/ 2011
Ngày giảng: 16/12/2011
Tiết 29: THỰC HÀNH
(Xác định diện tích hình chữ nhật)
A. MỤC TIÊU:
- Thông mqua giời thực hành củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông .
- Áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình.
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ hình 124, thước thẳng, thước cuộn, hình chữ nhật, hình vuông .
- Học sinh: Tam giác vuông bằng tờ giấy . Nộp co Gv đầu giờ.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/. Ổn định tổ chức:
8A:
II/. Kiểm tra bài cũ:
+) HS 1: Nêu các tính chất của diện tích đa giác. Viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
+) HS 2:
BT 9 (tr119 - SGK)
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 9
- GV gợi ý cách làm bài:
? Tính = ?
? Tính SAEB = ?
Từ đó x = ?
- Gv cho lên bảng trình bày và chữa lại cho Hs.
+) HS 1
=> Hs trả lời câu hỏi và nêu công thức theo yêu cầu của Gv.
+) HS 2:
BT 9 (tr119 - SGK)
Diện tích hình vuông ABCD là:
SABCD = 122 = 144 cm2
=> SAEB = 144 = 48 cm2
mà SAEB = AE.AB
x.12 = 2.48 x = 8 (cm)
III/. Bài mới:
+) Đo diện tích hình chữ nhật:
- Gv nêu vật cần xác định diện tích trong buổi thực hành phần 1 là: Mặt bàn hình chữ nhật, cửa sổ lớp học.
- Gv: Để xác định được dt hcn cần thực hành đo ntn?
- Gv : Chia thành 6 nhóm
+ Nhóm 1,2,3 đo diện tích mặt bàn
+ Nhóm 4,5,6 đo diện tích ô cửa sổ lớp
=> Gv phát phiếu báo cáo cho các nhóm.
+) Đo diện tích tam giác vuông:
- Gv phát cho các nhóm mô hình tam giác vuông bất kỳ đã chuẩn bị.
- Gv: Để xác định được dt tam giác vuông cần thực hành đo ntn?
- Gv : Chia mô hình cho 6 nhóm thực hành.
=> Gv yêu cầu các nhóm cuối buổi nộp báo cáo kết qủa thực hành.
1/ Thực hàng đo diện tích hình chữ nhật .
- Hs lắng nghe y/c bài thực hành Gv phổ biến.
- Hs trả lời về cách đo:
=> Cần xác định đc chiều dài và chiều rộng hcn.
=> Các nhóm thực hành.
Ghi số lệu và báo cáo theo mẫu.
2/ Thực hàng đo diện tích tam giác vuông.
- Hs trả lời câu hỏi của Gv.
- Đại diện các nhóm nhận mô hình thực hành.
IV.Củng cố:
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Nhóm:…….
Thực hành đo diện tích hình chữ nhật
Chiều dài (a)
Chiều rộng (b)
Diện tích hình chữ nhật (S )
Thực hành đo diện tích tam giác vuông
Cạnh góc vuông (1)
Cạnh góc vuông (1)
Diện tích tam giác vuông (S )
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của các hình đã học, cách xây dựng cách tính công thức của hình vuông, tam giác vuông.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại các bài tập trên, làm bài tập 10, 15 (tr119 - SGK)
- Ôn lại định nghĩa và các tính chất của đa giác.
================================================================
Ngày soạn 11/12/ 2011
Ngày giảng: 16/12/2011
Tiết 30: THỰC HÀNH
(Xác định diện tích tam giác – Thực hành ngoài trời)
A. MỤC TIÊU:
- Thông mqua giời thực hành củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông .
- Áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình.
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: bảng phụ hình 124, thước thẳng, thước cuộn .
- Học sinh: Tam giác vuông bằng nhau, bằng tờ giấy: các tam giác thường, tam giác cân, tam giác đều.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/. Ổn định tổ chức:
8A:
II/. Kiểm tra bài cũ:
+) HS 1: Nêu các tính chất của diện tích đa giác. Viết ông thức tính dt tam giác vuông, tam giác bất kỳ.
+) HS 2:
BT 13 (tr119 -SGK)
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
- Lớp thảo luận theo nhóm.
- Gv y/c Hs các nhóm trình bày ra bảng phụ.
=> Các nhóm nộp bảng phụ và nhận xét.
- GV gời ý học sinh trả lời
? So sánh SACD; SABC
? So sánh SECK và SECG
? So sánh SHEGD và SEFBK.
=> Gv nx và chữa lại, đưa ra bảng đáp án.
+) HS 1
=> Hs trả lời câu hỏi và nêu công thức theo yêu cầu của Gv.
+) HS 2:
BT 13 (tr119 -SGK)
Ta có:
+ SACD = SABC.
+ SECK = SECG.
Và SAEH = S EFA.
=> SACD – SECK – SAEH = SABC – SECG – SEFA
=> SEGDH = S EFBK.
III/. Bài mới:
+) Đo diện tích tam giác vuông:
- Gv nêu vật cần xác định diện tích trong buổi thực hành phần 1 là: ô cỏ tam giác vuông, bồn hoa tam giác vuông.
- GV : Chia thành 6 nhóm
+ Nhóm 1,2,3 đo diện tích ô cỏ
+ Nhóm 4,5,6 đo diện tích bồn hoa
=> Gv phát phiếu báo cáo cho các nhóm.
+) Đo diện tích tam thường:
- Gv phát cho các nhóm mô hình tam giác bất kỳ đã chuẩn bị.
- Gv: Để xác định được dt tam giác cần thực hành đo được những đoạn thẳng nào?
- Gv : Chia mô hình cho 6 nhóm thực hành.
=> Gv yêu cầu các nhóm cuối buổi nộp báo cáo kết qủa thực hành.
1/ Thực hàng đo diện tích tam giác vuông:
- Hs lắng nghe y/c bài thực hành Gv phổ biến.
- Hs trả lời về cách đo:
=> Cần xác định đc độ dài hai cạnh góc vuông.
=> Các nhóm thực hành.
Ghi số lệu và báo cáo theo mẫu.
2/ Thực hàng đo diện tích tam thường.
- Hs trả lời câu hỏi của Gv.
=> Xác định được chiều cao và đo được chiều cao cùng cạnh tương ứng
- Đại diện các nhóm nhận mô hình thực hành.
IV.Củng cố:
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Nhóm:…….
Thực hành đo diện tích tam giác vuông
Cạnh góc vuông (1)
Cạnh góc vuông (1)
Diện tích tam giác vuông (S )
Thực hành đo diện tích tam giác thường.
Chiều cao (h)
Cạnh tương ứng (a)
Diện tích (S )
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của các hình đã học, cách xây dựng cách tính công thức của hình vuông, tam giác vuông.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại các bài tập trên, làm bài tập 17 đến 25 (tr121 - SGK)
- Ôn lại định nghĩa và các tính chất của đa giác.
=========================================================
File đính kèm:
- Hinh 8 T29,30 - Thuc hành - Đã sửa lại.doc