I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số. Tứ giác, diện tích đa giác.
2. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 30, 31: Kiểm tra học kỳ I năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ng ày 30-12-2013
Ti ết 30-31 KI ỂM TRA H ỌC K Ì
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số. Tứ giác, diện tích đa giác.
2. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân chia đa thức, đơn thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Nắm vững quy tắc (nhân)chia đa thức với đơn thức
1(1a)
0.5đ
5%
- Biết vận dụng quy tắc vào giải toán
1(1b)
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Biết được đa thức có dạng HĐT để phân tích thành nhân tử
1(4a)
0.5đ
5%
- Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
1(5a)
0,5đ
5%
- Nhận diện nhanh các HĐT, Vận dụng nhanh các phương pháp PTĐT thành nhân tử
1(4b)
0,75đ
7,5%
- Biến đổi,Vận dụng linh hoạt các phương pháp PTĐT thành nhân tử
2(4c,5b)
1,75đ
17,5%
5
3,5đ
35%
3. Các phép toán, quy đồng, rút gọn Phân thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Biết cộng trừ các phân thức đại số
1(3a)
0,75đ
7,5%
- Thực hiện linh hoạt nhân chia các phân thức đại số
1(3b)
0,75đ
7,5%
2
1,5đ
15%
4. Tứ giác, hình thang, hình bình hành,hình thoi,
chữ nhật, vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Nắm được các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình vuông
3(2,6a,b)
3,0đ
30%
- Chứng minh được tứ giác là một trong các hình trên
1(6d)
0,5đ
5%
4
3,5đ
35%
5. Đối xứng
trục,đ/x tâm, đthẳng song song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Hiểu và nhận diện được hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm
1(6c)
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng :Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
30đ
40%
4
2,25đ
22,5%
3
2,0đ
20%
2
1,75đ
17,5%
14
10,0đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HKI (THỜI GIAN: 90 PHÚT )
Bài 1(1,5đ):
Tính: a/ (2x -3 )(xy + b)
c) :
Bài 2(2đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x2 - 4x + 2 b) x2 - 2xy + y2 -16 c) x2 + xy – 2y2
Bài 3:(2,5đ) Cho biểu thức
a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của M khi x = 1
c/ với giá trị nào của x thì M có giá trị bằng 0
Bài4:(4đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Từ một điểm M trên cạnh BC hạ MD AC tại D, MK AB tại K. Gọi E là điểm đối xứng của K qua BC.
Chứng minh .Từ đó suy ra E ,M ,D thẳng hàng
Tứ giác BEDH là hình gì ? Vì sao?
Tứ giác BEDH có BE =5 cm ,BH= 12cm .Tính diện tích tứ giác đó
Chứng minh MK + MD = BH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HKI (L ÀM SAU)
File đính kèm:
- KIEM TRA HKI TOAN 8.docx