I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác. Hiểu được chứng minh trường hợp phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác.
2. Kỹ năng: Vận dụng các định lý vào giải toán, vận dụng các định lý vào thực tế. Cẩn thận chính sác khi vẽ hình.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn hình học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng.
2. Học sinh: Nội dung định lí, hệ quả của định lí Ta-Let, bài tập về nhà.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV . Hoạt động trên lớp.
1. Ổn định lớp: Trật tự, sĩ số lớp 8A: 8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 40 Tính chất đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết: 40
Ngày giảng:
Tính chất đường phân giác của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác. Hiểu được chứng minh trường hợp phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác.
2. Kỹ năng: Vận dụng các định lý vào giải toán, vận dụng các định lý vào thực tế. Cẩn thận chính sác khi vẽ hình.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn hình học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng.
2. Học sinh: Nội dung định lí, hệ quả của định lí Ta-Let, bài tập về nhà.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV . Hoạt động trên lớp.
1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số lớp 8A: 8C:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Cho hình vẽ (MN//BC) áp dụng định lý Ta-Let lập các tỉ lệ thức
Đáp số:
;
(Còn có một số kết quả khác. Kết quả trên áp dụng trực tiếp định lý Ta-Let)
HS2: Tìm Mn biết NC=12 cm; CA=7 cm; CB=6 cm.
3. Bài học.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
* Hoạt động 1:
? làm
Hướng dẫn:
? dựng tam giác ABC có AB=3 cm; AC=6 cm
? Dựng tia phân giác AD
? Đo BD; DC
? Lập tỉ số
Và so sánh
? Dự đoán tính chất gì
GV: Giới thiệu định lý
? Tìm cách chứng minh định lý.
Hướng dẫn chứng minh
Qua A ta kẻ AN song song với BC. AN cắt BM tại N.
? Chứng minh VAMN cân tại A
? So sánh AN với AB
? so sánh
? Kết luận của định lý đã được suy ra chưa
GV: Nếu AD là tia phân giác ngoài thì kết luận còn đúng hay không.
GV: nêu chú ý
* Hoạt động 2:
? vận dụng định lý làm
? áp dụng định lý trên viết tỉ lệ thức
? Với y =5 ta tìm x
Làm
GV: gọi hs làm bài trên bảng
1. Định lý.
BD=2 cm; DC=4 cm
Định lý:
GT
VABC BM là tia phân giác
KL
Chứng minh:
Qua A ta kẻ AN song song với BC. AN cắt BM tại N.
(So le trong) (*)
(BMlà tia phân giác) (**)
Từ (*), (**) ta có: VAMN cân tại A AN=AB (I)
Do AN//BC nên theo định lý Ta-Let ta có:
(II)
Từ (I), (II) ta có:
2. Chú ý.
Định lý vẫn đúng với đường phân giác ngoài.
AD là phân giác trong
AD' là phân giác ngoài
(hay )
Vì AD là phân giác của tam giác nên ta có: a)
b) Với y =5 ta có:
Theo bài cho DH là phân giác nên ta có:
Vậy: EF=HE+HF=3+5,1=8,1
4. Củng cố:
1. Viết tỉ lệ thức thể hiện tính chất của đường phân giác trong tam giác.
2. bài tập.
Bài 15 (SGK - Tr67).
a) Tìm x.
HD: Dựa vào tính chất đường phân giác lập tỉ lệ thức () sau đó tìm DC
b) Tìm x
HD: Để tìm x ta tìm QN
5. Hướng dẫn về nhà.
1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý.
2. Làm bài tập: 15,16,17,19 (SGK - Tr68)
V. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 40.doc