Giáo án Hình học 8 Tiết 41 Luyện Tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS củng cố tính chất đường phân giác của tam giác (đường phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác) tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Ta-Let, chứng minh hình học.

2. Kỹ năng: Cẩn thận chính sác khi vẽ hình. Lập luận, phân tích bài toán để tìm lời giải.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thân, tư duy lôgic, yêu thích môn hình học.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng.

2. Học sinh: Tính chất đường phân giác của tam giác, nội dung định lí, hệ quả của định lí Ta-Let, bài tập về nhà.

III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.

IV . Hoạt động trên lớp.

1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số lớp 8A: 8C:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 41 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết: 41 Ngày giảng: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS củng cố tính chất đường phân giác của tam giác (đường phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác) tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Ta-Let, chứng minh hình học. 2. Kỹ năng: Cẩn thận chính sác khi vẽ hình. Lập luận, phân tích bài toán để tìm lời giải. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thân, tư duy lôgic, yêu thích môn hình học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng. 2. Học sinh: Tính chất đường phân giác của tam giác, nội dung định lí, hệ quả của định lí Ta-Let, bài tập về nhà. III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy. IV . Hoạt động trên lớp. 1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số lớp 8A: 8C: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Tìm x trên hình vẽ. HS2: chứng minh GH là đường phân giác của tam giác GEF. 3. Bài học. Hoạt động của thày và trò Nội dung - GV: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT và KL của bài - AE là phân giác vậy ta có tỉ số nào ? - GV: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT và KL của bài - AB//CD), a//DC theo định lý ta let ta có tỉ số nào ? - GV: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT và KL của bài - AD là phân giác vậy ta có tỉ số nào ? - GV hướng dẫn học sinh lập luận để tìm lời giải. Bài 18 (SGK - Tr68) GT VABC, AB=5 cm, AC=6 cm, AE là tia phân giác KL EB=?, EC=? Giải. Theo giả thiết AE là tia phân giác ta có: Ta lại có: BE= BC- EC (2) Từ (1), (2) ta có: Vậy: Bài 19 (SGK - Tr68) GT ABCD,(AB//CD), a//DC) , KL Chứng minh. Kẻ đường chéo AC , áp dụng định lý Ta-Lét đối với VADC và VABC ta có: Chứng minh tương tự ta có: Bài 21 (SGK - Tr68) GT VABC, AM là trung tuyến, AD là phân giác. a) AB=m, AC=n (n>m), b) n=7 cm, m=3 cm KL a) b) bằng bao nhiêu % của S Giải. Theo tính chất của đường phân giác trong tam giác ta có. DB=BC-CD (2) Từ (1), (2) ta có: giải ra ta được: b) với n=7 cm, m=3 cm Vậy: 4. Củng cố: 1. GV nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập 2. Lưu ý tính chất của đường phân giác. 5. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý. 2. Làm bài 20, 25 (SGK - Tr68) V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 41.doc