I.MỤC TIÊU :
HS nắm chắc trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Biết áp dụng định lí này để nhận biết hay tìm cặp tam giác đồng dạng.
II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ: định lí, hình 32, 34, 35 / SGK
HS : Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ Phát biểu định nghĩa và định lí của hai tam giac đồng dạng ?
+ Bài tập (nội dung ?1) – hình 33
a) MN và BC có song song với nhau không ?
b) Chứng minh AMN ABC
c) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3598 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 44 Trường hợp đồng dạng thứ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I.MỤC TIÊU :
@ HS nắm chắc trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Biết áp dụng định lí này để nhận biết hay tìm cặp tam giác đồng dạng.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV : Bảng phụ: định lí, hình 32, 34, 35 / SGK
Ä HS : Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
+ Phát biểu định nghĩa và định lí của hai tam giac đồng dạng ?
+ Bài tập (nội dung ?1) – hình 33
MN và BC có song song với nhau không ?
Chứng minh AMN ABC
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
Hoạt động 1
* Dựa vào bài tập trên. Ta xét xem 2 AMN và ABC có mối quan hệ ntn?
* xét xem 2 A’B’C’ và AMN có bằng nhau không ? Vì sao?
è 2 tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng với nhau không?
è GV giới thiệu định lí/ SGK
* AMN ABC
* A’B’C’ = AMN (ccc)
è A’B’C’ ABC
1) Định lí :
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
* MN // BC ta suy ra điều gì? Từ => điều gì?
* Mà AM = A’B’ => điều gì?
* Từ (1) và (2) => cặp đoạn thẳng AN và A’C’ (MN và B’C’) có bằng nhau không ?
* MN // BC suy ra
AMN ABC
=>
=>
* AN = A’C’
MN = B’C’
Chứng minh:
Trên tia AB lấy M sao cho AM = A’B’. Từ M kẻ MN // BC ( N AC )
Vì MN // BC nên AMN ABC (I)
=>
Mà AM = A’B’ nên (2)
Từ (1) và (2) suy ra : AN = A’C’ , MN = B’C’
* Hai tam giác A’B’C’ và AMN có A’B’ = AM, A’C’ = AN ; B’C’ = MN nên A’B’C’ = AMN
=> A’B’C’ AMN (II)
Từ (I) và (II) suy ra : A’B’C’ ABC (đpcm)
Hoạt động 2
- GV chú ý cho HS chọn cặp cạnh cĩ thể tương ứng với nhau để lập tỉ số .
- HS xác định cặp tam giác đồng dạng và giải thích .
2) Áp dụng :
?2 Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng :
Hoạt động 3
Bài 29 – sgk
a) Em nào cĩ thể nhận xét vàcĩ đồng dạng với nhau khơng ? và c/m điều nhận xét đĩ ?
b) Em nào cĩ thể tính được tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng này ?
- Gợi ý : Em hãy nhắc lại tính chất về tỉ số chu vi của 2 tg đồng dạng ?
Bài 30 – sgk
GV theo dõi hoạt động của các nhĩm và nhắc nhỡ khi cần thiết .
GV sửa bài
HS nhận xét và giải thích
à Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng, bằng tỉ số đồng dạng .
HOẠT ĐỘNG NHĨM
Các nhĩm cùng giải à Sau đĩ nhận xét bài giải cho nhau ( cĩ hướng dẫn của GV )
Bài 29 – sgk
a) vàcĩ đồng dạng với nhau khơng ? Vì sao ?
+
+ Vì : ( cùng bằng )
b) Vì nên tỉ số chu vi của 2 tam giác bằng tỉ số đồng dạng .
Gọi P và P’ là chu vi của 2 tam giác thì ta cĩ :
Bài 30 – sgk
Cơng việc về nhà :
- Học thuộc và nắm vững trường hợp đồng dạng thứ nhất .
- Giải bài tập 31 ( sgk – tr.75 )
- Xem trước bài học : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ 2
Nhận xét :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- T44_HH8.doc