I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập.
2. Học sinh: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
III- Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
2. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: / /2012
TIẾT 46 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập.
2. Học sinh: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
III- Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Hoạt động 1
- Đo độ dài các đoạn BC, FE
- So sánh các tỷ số:
từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác ABC & DEF?
- GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu học tập.
GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác ABC & Tam giác DEF có 1 góc bằng nhau = 600 và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ(2 cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây.
GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý .
GV: Cho các nhóm thảo luận => phương pháp chứng minh
GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình.
+ Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A'B' vẽ MN//BC
+ CM : ~ AMN;AMN ~ A'B'C'
KL: ABC ~ A'B'C'
PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A' B'
- Đặt lên AB đoạn AN= A' B'
- CM: AMN = A'B'C' (cgc)
- CM: ~ AMN ( ĐL ta let đảo)
KL: ABC ~ A'B'C'
GV: Thống nhất cách chứng minh .
Hoạt động 2
GV: Cho HS làm bài tập ?2 tại chỗ
( GV dùng bảng phụ)
GV: CHo HS làm bài tập ?3
GV gọi HS lên bảng vẽ hình.
HS dưới lớp cùng vẽ
+ Vẽ = 500
+ Trên Ax xác định điểm B: AB = 5
+ Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5
+ Trên Ayxác định điểm E: AE = 2
+ Trên Ax xác định điểm D: AD = 3
- HS đứng tạichỗ trả lời
1. Định lý:
?1.
; ;
=>
=> .
Định lý : (SGK)/76.
GT ABC & A'B'C'
=(1); Â=Â'
KL A'B'C' ~ABC
Chứng minh
-Trên tia AB đặt AM=A'B'
Qua M kẻ MN// BC(NAC)
AMN ~ ABC => =
Vì AM=A'B' nên (2)
Từ (1) và (2) AN = A' C'
AMN A'B'C' có:
AM= A'B'; ; AN = A'C' nên
AMN = A'B'C' (cgc)
~ AMN
ABC ~ A'B'C'
2) áp dụng:
?2
?3
AED ~ ABC (cgc)
3. Củng cố:
Cho hình vẽ nhận xét các cặp
AOC & BOD ; AOD & COB có đồng dạng không?
4. Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập: 32, 33, 34 ( sgk)
File đính kèm:
- HINH 8 TIET 46 sn.doc