A MỤC TIÊU:
-KTCB : Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Ta lét và các tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- KNCB :Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán , chứng minh.
-TD: Biết áp dụng kiên thức về tam giác đồng dạng để giải quyết các bài toán trên.
-TĐ : Rèn ý thức làm việc có ý thức tổ chức kỷ luật trong hoạt động
* TRỌNG TÂM : Bài tập dạng tính toán , chứng minh.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV : Bảng phụ ghi bảng tóm tắt chương
- HS: Soạn câu hỏi ôn tập chương III. Làm phiếu học tập
D. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1: On định lớp
2: Ôn tập lí thuyết thông qua sửa phiếu học tập (30 phút)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 52, 53 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 16 – 3 – 2012 Ngày dạy 19+21 - 03-2012
Tiết 52+53 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A MỤC TIÊU:
-KTCB : Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Ta lét và các tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- KNCB :Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán , chứng minh.
-TD: Biết áp dụng kiêùn thức về tam giác đồng dạng để giải quyết các bài toán trên.
-TĐ : Rèn ý thức làm việc có ý thức tổ chức kỷ luật trong hoạt động
* TRỌNG TÂM : Bài tập dạng tính toán , chứng minh.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV : Bảng phụ ghi bảng tóm tắt chương
- HS: Soạn câu hỏi ôn tậâp chương III. Làm phiếu học tập
D. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1: Oån định lớp
2: Ôn tập lí thuyết thông qua sửa phiếu học tập (30 phút)
KIẾN THỨC
ĐỊNH NGHĨA
TÍNH CHẤT- ÁP DỤNG
ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’
Bài tập 56/92 SGK
…..
* ……
*
* AB.C’D’ =
Đ/L TALÉT THUẬN VÀ ĐẢO
TÍNH CHẤT
rABC có : a//BC
ÁP DỤNG
Cho hình vẽ bên:
Em có nhận xét
gì về MN với BC
Giải:
Vì nên
Þ MN //BC (Đ/l Talet đảo)
HỆ QUẢ CỦA Đ/L TALÉT
rABC có : a // BC
Cho hình vẽ:
a // BC
Tính BC ?
Giải:
Vì MN // BC
nên
Hay
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC:
TÍNH CHẤT
Nếu AD là phân giác của , AE là phân giác của thì :
BT:
Gt rABC cân tại A; BC = 8cm
AHBC; ;
KL AB = ?
ÁP DỤNG
Giải
rABC cân tại A có
AH BC
Þ HB = HC = 4
Vì BK là pg của
nên
Þ AB = = 6
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH NGHĨA
TÍNH CHẤT
rABC A’B’C’(Tỉ số k)
Gọi h, và h’; p và p’; S và S’ lần lượt là các đường cao tương ứng ; chu vi; diện tích của ABC và A’B’C’
Thì :
;
Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 60:
j BD là phân giác của , vậy tỉ số tính như thế nào?
k Muốn tính tỉ số ta làm như thế nào?
l r ABC , Â = 90O, =300 ,em có suy nghĩ gì về r này?
- Chu vi của r ABC tính như thế nào?
Chu vi rABC = AB + BC + CA
Cần tính gì?
- Nêu cách tính S củarABC
Bài 61:
Gv nêu bt và hình vẽ ở bảng phụ:
m Nêu cách vẽ tứ giác ABCD?
- Xét r nào dựng được ? vì sao?
Chứng minh AB // CD
HS đọc và vẽ hình , ghi gt, kl.
GT r ABC , Â = 90O, =300
,AB =12.5 cm
KL a) Tính tỉ số
b)Tính chu vi; S của rABC
Tính tỉ số
Là nửa của tam giác đều
Tổng 3 cạnh,
Chu vi rABC = AB + BC + CA
tính AC ; BC
Sr ABC
HS đọc đề bài
Dựng r Vì : r BDC có DC = 25 cm,
BD = 10cm, BC = 20cm
r ABD có AB = 4cm,
AD = 8cm, BD = 10cm
AB //CD
r ABD r BDC BDC , r ABD
Bài 60:
Chứng minh:
a) BD là phân giác của
Þ = (T/C đường phân giác trong r)
r ABC , Â = 90O, =300
Þ = Þ =
b) Vì = hay =
Þ BC = 12,5 . 2 = 25(cm)
AC2 = BC2 – AB2 (Đ/L pitago)
= 252 – 12,52 = 468,75
Þ AC = cm
Chu vi rABC là :
AB + BC + CA
12,5 + 21,65 + 25 59,15(cm)
Diện tích của r ABC là :
(cm2)
Bài 61:
a) Vẽ r BDC có DC = 25 cm,
BD = 10cm, BC = 20cm
- Vẽ r ABD có AB = 4cm,
AD = 8cm, BD = 10cm
Tứ giác ABCD là tứ giác cần dựng
b) Xét r ABD và rBDC có
Þ
Þ r ABD r BDC (c.c.c)
c) r ABD r BDC
Þ Þ AB //CD
(Vì có hai góc slt bằng nhau
d3 : Củng cố ( 7 phút )
Dặn dò ( 2 phút ) Thuộc lý thuyết qua các câu hỏi ôn tập chương Xem lại các BT của chương F:Rút kinh nghiệm
Họ Tên………………………………………………. PHIẾU ÔN TẬP CHƯƠNGII
Lớp8A
File đính kèm:
- giao an hinh 8(2).doc