I/MỤC TIÊU.
Qua bài này học sinh cần nắm:
-Công thức tính diện tích của hình đa giác đơn giản,đặc biệt là diện tích của hình tam giác ,hình tứ giác.
-biết cách chia một cách hợp lí đa giác ần tìm thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích đa giác.
II/CHUẨN BỊ.
-GV:Thước thẳng ,compa,bảng phụ, phấn màu.
-HS:Dụng cụ học tập.
III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS - BTCX Trà Nam Tiết 35 Diện tích đa giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 20 NS: ............................
TIẾT: 35 ND: ...........................
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I/MỤC TIÊU.
Qua bài này học sinh cần nắm:
-Công thức tính diện tích của hình đa giác đơn giản,đặc biệt là diện tích của hình tam giác ,hình tứ giác.
-biết cách chia một cách hợp lí đa giác ần tìm thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích đa giác.
II/CHUẨN BỊ.
-GV:Thước thẳng ,compa,bảng phụ, phấn màu.
-HS:Dụng cụ học tập.
III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
10
PHÚT
10
PHÚT
10
PHÚT
13
PHÚT
02
PHÚT
*HOẠT ĐỘNG 1.
(Kiểm tra)
Em hãy nêu công thức tính diện tích hình thoi.
Giải bài tập 32 sgk.
*HOẠT ĐỘNG 2.
(Ví dụ)
-GV: Cho HS đọc đề toán và quan sát hình vẽ 123 sgk.
Muốn tính diện tích hình đa giác ta phải làm thế nào?
-HS: Chia đa giác lớn thành những đa giác có công htức tính diện tích.
*HOẠT ĐỘNG 3.
(Giải bài tập 37 sgk)
-GV: Em hãy nêu lại cáccông thức tính diện tích tam giác vuông,diện tích hình thang.
-HS: Nêu lại.
-GV: Em hãy đo từng đoạn thẳng và tính diện tích của đa giác đó.
Cho HS hoạt động theo nhóm.
*HOẠT ĐỘNG 4.
(Giải bài tập 39 sgk.)
-HS: Đọc đề bài lên bảng.
-GV:Chia tứ giác ABCDE như thế nào thì tính được diện tích .?
-HS: Từ C kẻ CH AB (H AB)
-GV: Em hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ABCE?
-HS: SABCE =
-GV: Từ D kẻ DK EC (K EC)
Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tam giác DEC?
-HS: SCDE =
*HỌC Ở NHÀ.
-Xem lại các bài tập đa giải .
-Làm bài tập: 130,131 sgk.
I/ Ví dụ.
SDEGC =
SABGH = 3.7 = 21 cm2
SAHI =
Vậy:
SABCDGHI = SDEGC+SABGH+SAHI.
= 8 + 21 + 10,5
= 39,5 cm2
II/ Giải bài tập 37 sgk
SABC = ?
SCKD = ?
SHKDE = ?
SAHE = ?
III/ Giải bài tập 39 sgk.
Ta kẻ EC // AB
Và CH AB (H AB)
SABCE =
= ?
kẻ DK EC (K EC)
SCDE =
= ?
Vậy: SABCDE = SABCE + SCDE.
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 35+36.doc