I. Mục Tiêu
 1. Kiến thức: 
 - Nắm được định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm, hai hình đối xứng qua một điểm, hình có tâm đối xứng và các tính chất.
2. Kĩ năng:
 - Biết vẽ điểm đối xứng, hình đối xứng qua một điểm. Biết nhận dạng hình có tâm đối xứng. Biết vận dụng tính chất.
3. Thái độ: 
 - Rèn luyện khả năng nhận dạng, nhận xét. Rèn kỹ năng vẽ hình
 - Biết nhận xét , và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kêt quả học tập 
 - Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới .Có tinh thần hơp tác trong học tập .
II. Chuẩn bị của giáo viên và hs
1.Gv : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu, các side trình chiếu.
2.Hs : SGK, thước có chia khoảng , compa , thước đo góc , chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. PPDH
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Trường THCS ĐăK’Nông - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 
07
 Ngày soạn :
29/09/2013
Tiết : 
13
 Ngày dạy :
02/10/2013
 
LUYỆN TẬP 
 I. Mục Tiêu
 1. Kiến thức: 
 	- Nắm được định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm, hai hình đối xứng qua một điểm, hình có tâm đối xứng và các tính chất.
2. Kĩ năng:
 	- Biết vẽ điểm đối xứng, hình đối xứng qua một điểm. Biết nhận dạng hình có tâm đối xứng. Biết vận dụng tính chất.
3. Thái độ: 
 - Rèn luyện khả năng nhận dạng, nhận xét. Rèn kỹ năng vẽ hình
 	- Biết nhận xét , và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kêt quả học tập …
 	- Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới .Có tinh thần hơp tác trong học tập….
II. Chuẩn bị của giáo viên và hs
1.Gv : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu, các side trình chiếu.
2.Hs : SGK, thước có chia khoảng , compa , thước đo góc , chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. PPDH
 	- Nêu vấn đề. Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
 	- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. 
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút ) Lớp 8a1 ss : v : Lớp 8a2 ss : v : 
2. Kiểm tra bài cũ: ( 05 phút )
Gv yêu cầu hs : 
Nêu định nghĩa về hai điểm đối xứng qua một điểm ?
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó
 	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động: Luyện tập ( 33 ph ) 
Bài tập 53 Sgk tr96
Nhận xét ADME là hình gì ?
Hình bình hành có hai đường chéo ntn ?
Vậy ta suy ra điều gì ?
Bài tập 54 Sgk tr96
Dựa vào tc đối xứng trục hãy chứng minh OB=OC ?
Tiếp theo hãy chứng minh B,O, C thẳng hàng ?
Hình bình hành vì có các cạnh đối song song
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
I là trung điểm của AM hay A đối xứng với M qua I
Vì B đối xứng với A qua Ox, C đối xứng với A qua Oy nên Ox là đường trung trực của AB, Oy là đường trung trực của AC nên OB=OA=OC
Ta cm : 
hay cm vì ( đồng vị )
Bài tập 53 Sgk tr96
 
 
 GT MD//AB, ME//AC 
 KL A đối xứng với M qua I
Cm :
 Vì MD//AB, ME//AC nên ADME là hình bình hành
 Mà I là trung điểm của ED nên I là trung điểm của AM hay A đối xứng với M qua I
Bài tập 54 Sgk tr96
 GT , B đối xứng với A qua Ox, C đối xứng với A qua Oy
 KL B đối xứng với C qua O
Cm :
 Vì B đối xứng với A qua Ox, C đối xứng với A qua Oy nên Ox là đường trung trực của AB, Oy là đường trung trực của AC nên OB=OA=OC
 Ta có : Ox//AC 
 ( đồng vị )
 
 => C, O, B thẳng hàng
Từ (1)(2) suy ra : O là trung điểm của BC hay B đối xứng với C qua O
4 . Củng cố toàn bài: ( 5 phút ) 
 	- Gv: Chốt lại kiến thức toàn bài .
Nhắc lại định nghĩa về hai điểm đối xứng qua một điểm?
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó
5 . Hướng đẫn học bài ơ nhà và ra bài tâp về nhà ( 01 p )
 	- Học bài : Xem lại càc bài tập đã sửa 
 	- Bài tập : Chứng minh qua phép đối xứng tâm đường thẳng biến thành đường thẳng , góc biến thành góc
6 . Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
            File đính kèm:
 hinhhoc8t13.doc hinhhoc8t13.doc