I. MỤC TIÊU
1,Kiến thức
- Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng số đo các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của một tứ giác lồi
2,Kĩ năng
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào giải các bài toán thực tiễn đơn giản
3,Thỏi độ: tớch cực trong việc tiếp thu và tỡm tũi kiến thức mới
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ H.1; H.2; H.5; H.6
HS: Thước thẳng ,Vở ghi, Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra: Khâu chuẩn bị của hs.
2. Bài mới.
218 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Liên Hiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy:8a ,Tiết (tkb):........ Ngày dạy:........... Sĩ số:......... Vắng:.........
Lớp dạy:8b,Tiết (tkb):........ Ngày dạy:........... Sĩ số:......... Vắng:.........
CHƯƠNG I:TỨ GIÁC
Tiết 1 : TƯ GIÁC
i. mục tiêu
1,Kiến thức
- Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng số đo các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của một tứ giác lồi
2,Kĩ năng
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào giải các bài toán thực tiễn đơn giản
3,Thỏi độ: tớch cực trong việc tiếp thu và tỡm tũi kiến thức mới
ii. chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ H.1; H.2; H.5; H.6
HS: Thước thẳng ,Vở ghi, Đồ dùng học tập.
iii. tiến trình bài dạy
Kiểm tra: Khâu chuẩn bị của hs.
Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (3P)
-Học hết chương trỡnh toỏn lớp 7,cỏc em đó được biết những nội dung cơ bản về tam giỏc.lờn lớp 8 sẽ học tiếp về tứ giỏc ,đa giỏc
Chương 1 của hỡnh học 8 sẽ cho ta hiểu về cỏc khỏi niệm ,tớnh chất của khỏi niệm ,cỏch nhận biết ,nhận dạng hỡnh với cỏc nội dung sau (yờu cầu HS mở sgk tr 135 và đọc cỏc nội dung của chương I phần hỡnh học)
Hoạt động 2: Định nghĩa(17)
Treo bảng phụ H.1; H.2
- Các hình 1a,b,c là các tứ giác, chúng có đặc điểm chung gì ?
? Vậy tứ giác là hình như thế nào ?
- Cho HS làm?1
- Giới thiệu định nghĩa tứ giác lồi
- Giới thiệu chú ý (SGK)
I
- Cho HS làm
- Trả lời : Chúng đều có 4 đỉnh
- Trả lời
- Đọc SGK
- HS đọc, quan sát và lên bảng điền vào bảng phụ
a)Hai đỉnh kề nhau :A và B, C và D
Hai đỉnh đối nhau : A và C, B và D
b)Đường chéo : AC và BD
c)Hai cạnh kề : AB và BC, BC và CD, CD và AD ,AD và AB
Hai cạnh đối nhau : AB và CD, BC và AD
1. Định nghĩa:
- Tứ lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác
Tứ giỏc ABCD cú:
- A,B,C,D là cỏc đỉnh
- Cỏc đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là cỏc cạnh của tứ giỏc
?1 Tứ giỏc ABCD trờn hỡnh là tứ giỏc luụn nằm trong 1 nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nao của tứ giỏc
- Định nghĩa: Tứ giỏc lồi là tứ giỏc luụn nằm trong một mặt phẳng chứa bất kỡ cạnh nào của tứ giỏc
?2:( hs trả lời)
Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác(13p)
GV hỏi:Tổng cỏc gúc của một tam giỏc bằng bao nhiờu?
?3a
- Cho HS làm a
- Vẽ tứ giác ABCD bất kì và yêu cầu HS tính
A + B + C + D
Gợi ý: Vẽ AC hoặc BD
? Rút ra kết luận gì ?
-Học sinh trả lời
A + B + C +D
= A1 + A2 + B +
C1 + C1 + D
= (A1 + B + C1) +
(A2 + D + C2)
= 1800 + 1800 = 3600
- Phát biểu
1
C
A
B
D
2
2
1
2. Tổng các góc của một tứ giác
?3
A + B + C +D
= A1 + A2 + B +
C1 + C1 + D
= (A1 + B + C1) +
(A2 + D +C2)
= 1800 + 1800 = 3600
Định lí: Tổng 3 góc của một tam giác bằng 360
Hoạt động 4: Luyện tập(10p)
Treo bảng phụ H.5a,c
- Cho HS lên bảng tính
- Treo bảng phụ H.6
Gợi ý: 2 góc kề bù tổng bằng 1800
H.5a
A + B + C + D = 3600
1100+1200+800+x =3600
3100 + x = 3600
x = 500
ĐS: x = 750
3,Luyện tập:
Bài 1 sgk/66
Tỡm x ở trờn hỡnh 5,hỡnh 6
Hỡnh 5a:x=75
Hỡnh 5b; x= 90
Hỡnh 5c; x = 115
Hỡnh 6a; x= 100
Hỡnh 6b; x=36
3 : Hướng dẫn học ở nhà(2p)
- Học kĩ bài, các định nghĩa và định lí
- Làm các BT/SGK
Lớp dạy: 8A Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy: 8B Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng:
Tiết 2 :
hình thang
i. mục tiêu
1,Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- Biết vẽ một hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang vuông
2,Kĩ năng : Vận dụng dể giải 1 số bài tập trong sỏch giỏo khoa và sbt
3,Thỏi độ: cú ý thức chuẩn bị bài ,trong lớp chỳ ý nghe giảng và tớch cực xõy dựng bài
ii. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ H.15, thước thẳng, êke
- HS:Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
iii. tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ(6p)
-GV:Giỏo viờn yờu cầu học sinh lờn bảng kiểm tra.
? Nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi
- Vẽ hình minh hoạ
? Nêu định lí về tổng các góc của một tứ giác
? Lý giải tại sao
- Phát biểu định nghĩa như sgk
- Vẽ trên bảng
- Phát biểu
A
D
C
B
C
2. Bài mới Hoạt động 1; Định nghĩa (20p)
Gv : Hình tứ giác ABCD có AB//CD ta gọi ABCD là hình thang
- Tứ giác MNPQ có MN//PQ ta gọi MNPQ là một hình thang
Gv: Hình thang là hình như thế nào?
- Giới thiệu đáy lớn, đáy nhỏ, cạnh bên, đường cao ...
?1
- Treo bảng phụ
? Giải thích? (Tại vì hai góc trongcùng phía )
?2
- Cho HS làm
Cho hình thang ABCD (AB//CD)
a) AD//BC chứng minh AB = DC; AC = BD
? Rút ra nhận xét gì ?
-Yờu cầu học sinh đọc nhận xột sgk
b) AB = CD chứng minh
AD//BC; AD = BC
- Rút ra nhận xét gì ?
-Yờu cầu học sinh đọc sỏch giỏo khoa
*GV Núi:Đú chớnh là nhận xột mà chỳng ta cần ghi nhớ để ỏp dụng làm bài tập ,Thực hiện cỏc phộp chứng minh sau này.
- nghe gv giới thiệu.
- Phát biểu
a) Là HT(AD//BC)
b) Là HT(GF//EH)
c) Không là HT
Hai góc kề một cạch bên của hình thang bù nhau
-học sinh vậndụng kiến thức cũ chứng minh bài toỏn
-HS: rỳt ra nhận xột :Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn bằng nhau,hai cạnh đỏy bằng nhau.
-Học sinh đọc nhận xột thứ nhất sgk
-HS: chứng minh theo sự hướng dẫn của giỏo viờ
-HS: rỳt ra nhận xột:Nếu 1 hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song và bằng nhau
-HS đọc nhận xột sgk/70
1. Định nghĩa
Đ/N: Hình thang là tứ giác có hai cạnh song song
-Hỡnh thang ABCD(AB//CD)
+ Cỏc đoạn thẳng AB,CD gọi là cỏc cạnh đỏy
+Cỏc đoạn thẳng AD,BC gọi là cỏc cạnh bờn
+AH là đường cao của hỡnh thang
?1:
A,Hỡnh thang:a,c
?2, A B
C D
a.,
xét ABD và DCA
có: A1 = D1 (AB//DC)
AD chung
A2 = D2 (AB//CD) ABD=DCA(g.c.g)
XAB = DC; AC = BD
1
B
A
D
C
1
2
2
b)
Xét ABC và CDA
có: AB = CD
A1 = C1
AC chung
ABC=CDA(c.g.c)
AD = BC
A2 = C2 AD//BC
*Nhận xột:sgk/70
Hoạt động 2: Hình thang vuông(8p)
GV : thế nào là tam giác vuông ?
GV : Ta định nghĩa hình thang vuông tương tự
GV : Hình thang vuông có mấy góc vuông ?
HS :- Có 1 góc vuông
- Có 2 góc vuông
2. Hình thang vuông
Đ/N: Hình thang vuông là hình thang có một góc
vuông
Hoạt động 3 : Củng cố -Luyện tập(10p)
-Cho HS làm BT-6 sgk/70
-GV:Gợi ý vẽ thờm 1 đường thẳng vuụng gúc với cạnh cú thể là đỏy của hỡnh thang rồi dung eke kiểm tra lại cạnh đối của nú )
-Bài 7 a.tr71sgk
-Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh ,đề bài trong sỏch giỏo khoa
-Học sinh suy nghĩ làm bài tập
-HS trả lời miệng:
-Tứ giỏc ABCD trờn hỡnh 20a và tứ giỏc INMK hỡnh 20.c là hỡnh thang.
-HS làm bài vào nhỏp ,1 hs trỡnh bày miệng
Bài 6 tr-70-sgk
A
D
C
B
Bài 7 tr-71 sgk
ABCD là hỡnh thang đỏy AB;CD
ị AB//CD
ịx+80 = 180
ị y + 40 = 180 (Hai gúc trong cựng phớa)
ị x = 100 ; y = 140
3: Hướng dẫn học ở nhà(1p)
- Học kĩ định nghĩa và nhận xét
- Làm các BT7b,8,9,10/SGK
-đọc trước bài :hỡnh thang cõn giờ sau học
Lớp dạy: 8A Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy: 8B Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng:
Tiết 3
hình thang cân
i. mục tiêu
1,Kiến thức :
- Nắm được các định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh một tứ giác là hình thang cân
2,Kĩ năng:
- Rèn luyện tính chính xác và lập luận chứng minh hình học
3,Thỏi độ: tớch cực ,tự giỏc ,ham học hỏi
ii. chuẩn bị
GV: Bảng phụ , thước thẳng
HS:Chuẩn bị học và làm bài đầy đủ trược khi đến lớp
iii. tiến trình bài dạy
1.Kiểm tra.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ(5p)
-GV: yờu cầu học sinh lờn bảng kiểm tra
? Nêu định nghĩa, tính
chất của hình thang, của tam giác cân ?
-Giỏo viờn nhận xột và cho điểm học sinh
HS:
-ĐN : Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song song .
-TC :
+Nếu 1 ht cú hai cạnh bờn // thỡ hai cạnh bờn bằng nhau hai cạnh đỏy bằng nhau
+Nếu 1 ht cú hai cạnh đỏy bằng nhauthỡ hai cạnh bờn // và bằng nhau
-
2.Bài mới. Hoạt động 1: Định nghĩa (15p)
GV : Khi học về tam giỏc ,ta đó biết 1 dạng đb của tam giỏc đú là tam giỏc cõn .
Thế nào là tam gớac cõn ? ,nờu tớnh chất về gúc của tam giỏc cõn.
-GV núi :Trong hỡnh thang cú 1 dạng hỡnh thang đặc biệt đú là hỡnh thang cõn
?1
-GV Cho HS làm
- Ta gọi ABCD là hình thang cân
? Thế nào là hình thang cân ?
- Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD)
-GV yờu cầu HS Nêu chú ý như SGK
?2
- GV Cho HS làm
- GV Cho HS giải thích câu trả lời của mình
- Có hai góc kề một đáy bằng nhau
- Phát biểu
-học sinh trả lời
-Học sinh đọc chỳ ý sgk
-Học sinh trả lời
Định nghĩa
?1,Hỡnh thang ABCD trờn hỡnh cú: góc C=D
B
C
D
A
Đ/N: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD)
* chỳ ý -sgk
?2
a) Các hình A,B,D là hình thang cân
b) D = 1000 ; N = 700 S = 900
c) Hai góc đối nhau của hình thang cân bù nhau
Hoạt động 2: Tớnh chất(17p)
-GV: Cho HS vẽ 1 hình thang cân và tiến hành đo hai cạnh bên
-GV: cú nhận xột gỡ về hai cạnh bờn của hỡnh thang cõn
-GV:Đú chớnh là nội dung định lớ1-tr72 sgk
- Ta đi chứng minh tính chất này
- GVCho HS viết GT – KL
- Xét AD//BC và AD//BC
- Nếu AD//BC nó cắt nhau tại O
Xét OAB và OCD
- Vừa ghi bảng vừa giải thích cho HS
- Trường hợp 2: AD//BC
Treo bảng H.27 và giảng cho HS
- Đưa ra chú ý như SGK
- Vẽ và rút ra kết luận: Hai cạnh bên bằng nhau
- OAB cân: OA = OB
- OCD cân: OC = OD
AD = BC
- Rút ra kết luận
2. Tính chất
* Định lớ 1: Trong hỡnh thang cõn hai cạnh bờn bằng nhau.
GT
ABCD là HT cân
(AB//CD)
KL
AD = BC
O
1
C
D
B
A
1
*Chứng minh
Xột hai trường hợp:
A,ÂD cắt BC ở O(Gỉa sử AB<CD )
ABCD là hỡnh thangcõn nờn góc D =C, A1=B1
Ta cú góc D=C nờn OCD cõn do đú
OC = OC
Ta cú A1=B1 nờn A2=B2 ,Suy ra OAB cõn do đú: OA=OB
Từ (1) và (2) suy ra OD-OA=OC-OB
Vậy: AD=BC
- GV :Cho HS vẽ hình thang cân và tiến hành đo hai đường chéo
-GV : yờu cầu học sinh nhận xột
_GV :Từ đú ta cú định lớ 2 sgk/73
-GV : Gọi 1 học sinh đọc nội dung định lớ
- Ta đi chứng minh định lí này
- GV yờu cầu 1 họpc sinh lờn bảng vẽ hình và viết GT ,KL của bài toỏn
? Để c/m AC = BD ta nêm chứng minh điều gì
- Cho HS chứng minh
- Hai đường chéo bằng nhau
-học sinh cầm sgk đọc nội dung định lớ
HS:- Viết GT - KL
HS- C/m: ACD = BDC
*Định lớ 2 :Trong hỡnh thang cõn hai đường chộo bằng nhau
GT
ABCD là HT cân
(AB//CD)
A
D
C
B
KL
AC = BD
Chứng minh
Xét ACD và BDC
có: CD chung
ADC = BCD
AD = BD
ACD =BDC(c.g.c)
AC = BD
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (7p)
-GV cho học sinh thực hiện ?3 làm việc theo nhúm trong 3p
-Từ dự đoỏn của học sinh qua thực hiện ?3 GV đưa nội dung định lớ 3 tr 74 sgk
GV núi: Về nhà cỏc em làm bài tập 18 là chứng minh định lớ này .
GV:Định lớ 2 và 3 cú quan hệ gỡ?
_GV: cú những dấu hiệu nào để nhận biết hỡnh thang cõn?
-GV: Dấu hiệu 1 dựa vào định nghĩa .Dấu hiệu 2 dựa vào định lớ 3
-HS:Đú là hai định lớ thuận và đảo của nhau
-Học sinh nờu những dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
3,Dấu hiệu nhận biết
-Dấu hiệu 1:hỡnh thang cú hai gúc kề 1 đỏy bằng nhau là hỡnh thang cõn
-Dấu hiệu 2: Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn
3: Hướng dẫn học ở nhà(1p)
- Học kĩ bài và làm cỏc bài tập: 11,12,13,14,15,16 sgk/74,75
- Chuẩn bị luyện tập
Lớp dạy: 8A Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy: 8B Tiết(TKB) Ngày giảng : Sĩ số: Vắng:
Tiết 4 luyện tập
i. mục tiêu
1,Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về hình thang cân
2,Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh bài toán
3,Thỏi độ:
Tớch cực tự giỏc và hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài
ii. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, Bảng H.32
HS: Thước thẳng,chuẩn bị bài tập ở nhà trước khi đến lớp
iii. tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 Kiểm tra bài cũ-Chữa bài tập(10p)
-GV? Thế nào là hình thang cân ? Nêu tính chất của hình thang cân ?
-GV? Để chứng minh một hình thang cân ta cần chứng minh điều gì ?
Yờu cầu học sinh làm bài tập 16 sgk/75
-GV nhận xột và cho điểm học sinh
-Học sinh lờn bảng trả lời và làm bài tập
Bài 16 sgk/75
A
1
C
B
D
E
1
Gt: ABC cõn tại A
B1 = B2 , C1 = C2
KL: BEDC là hỡnh thang cõn cú
BE=ED
Giải:
Xột ABD và ACE cú:
AB=AC(gt)
Góc A chung
B1 =C1Vỡ
= ; = và =
ị ABD = ACE
ịAD=AE(Cạnh tương ứng)
2. Bài mới Hoạt động 2: luyện tập(34p)
- Cho HS đọc đề BT-17
- Vẽ hình và HS vẽ hình
- Cho HS lên bảng viết GT – KL
- Gọi giao điểm của AC và BD là O. Xét OCD ta có điều gì ?
- Tương tự xét OAB
- Cho HS làm BT-18
- Vẽ hình trên bảng
- Viết GT – KL cho HS và giải thích
? Để c/m một tam giác là tam giác cân ta cần c/m điều gì ?
? ở trường hợp này ta có yếu tố gì để c/m ?
? Để chứng minh câu b) ta đã có 2 yếu tố nào bằng nhau ?
? Thiếu điều gì ?
? Có thể suy ra từ câu a) được không ?
- Nhận xét
- Đọc đề bài
- Vẽ hình
- Lên bảng
OCD = ODC
OC = OD
- Đọc đề
- Vẽ hình
- Phát biểu
- Các yếu tố về cạnh, góc
- Đã có: AC=BD
DC chung
BDC = BCD
Bài 17
A
B
O
C
D
GT
AB//CD
BDC = ACD
KL
ABCD là HT cân
Chứng minh
Xét OCD có:OCD = ODC
OC = OD (1)
Ta lại có:OAB = OCD (AB//CD)
OBA = ODCOAB = OBA
OA = OB (2)
Từ (1) và (2)AC = BD
ABCD là HT cân
Bài 18
A
B
E
C
D
GT
AB//CD; BE//AC
AC = BD
KL
a)BDE cân
b)ACD =BDC
c)ABCD là HT cân
Chứng minh
a) BE//AC; AB//CEAC = BE
mà AC = BD BE = BD
BDE cân
b) BDE cân
BDE = BED mà BE//AC
BED = ACD
BDC = BCD
Xét ACD =BDC
có: AC = BD (gt)
ACD = BDC
DC chung
ACD =BDC(c.g.c)
c) Theo c/m câu b)
ADC = BCDABCD là HT cân
3: Hướng dẫn học ở nhà(1p)
- Học kĩ bài
- Xem lại các BT đã làm + làm BT/SGK
HD BT-19:
Ta có thể vẽ được 2 hình thang cân khi coi DK là đáy hoặc coi DK là cạnh
Lớp dạy: Tiết(tkb) Ngày dạy Sĩ số Vắng
Lớp dạy: Tiết(tkb) Ngày dạy Sĩ số Vắng
Tiết 5
Đ4. Đường trung bình của tam giác
i. muc tiêu
1,kiến thức:
- Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường trung bình của tam giác
- Biết vận dụng các tính chất này để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
2,Kĩ năng
- Rèn tính lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các bài toán thực tế
3,Thỏi độ:
-chỳ ý nghe giảng hăng hai phỏt biểu xõy dựng bài
ii. chuẩn bị
GV: Bảng phụ H.33; H.41, thước thẳng
HS: thước thẳng, đọc trước nội dung bài học trước khi đến lớp
iii. tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Kiểm tra (5p)
-GV nờu cõu hỏi kiểm tra.
a.Phat biểu nhận xột về hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song ,Hỡnh thang cú hai đỏy bằng bằng nhau
-Vẽ tam giỏc ABC ,vẽ trung điểm D của AB ,vẽ đường thẳng xy đi qua D và song song với BC cắt AC tại E.
-Quan sỏt hỡnh vẽ ,đo đạc và cho biết dự đoỏn về vị trớ của E trờn BC
-GV : Nhận xột và cho điểm học sinh
GV :Dự đoỏn của cỏc em là đỳng ,đường thẳng xy đi qua trung điểm cạnh AB của tam giỏc ABC và xy song song với cạnh BC thỡ xy đi qua trung điểm của cạnh AC .Đú chớnh là nội dung của định lớ 1 trong bài học hụm nay.
- 1 học sinh lờn bảng trả lời
-Học sinh trả lời
A
C
B
D
E
F
1
1
A
C
B
D
E
F
1
1
1
2. Bài mới Hoạt động 1: Định lí 1-Định nghĩa(10p)
?1
- GV Cho HS làm
- GV yờu cầu học sinh nờu dự đoỏn về vị trớ của điểm E trờn cạnh BC.
-GV : yờu cầu học sinh đọc định lớ sgk
- GV Ta sẽ đi c/m đl sgk/76
- Vẽ hình cho HS viết GT – KL
Gợi ý: Qua E kẻ EF//AB
Xét hình thang BDEF
GV? Để c/m AE = EC ta nên c/m điều gì ?
GV? Vậy ta rút ra được kết luận gì ?
-GV dựng phấn màu tụ đoạn thẳng DE vừa tụ vừa nờu :
D là trung điểm của AB ,E là trung điểm của AC ,đoạn thẳng DE gọi là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC .Vậy thế nào là đường trung bỡnh của một tam giỏc ,cỏc em hóy đọc sgk/77
GV lưu ý :Đường trung bỡnh của tam giỏc Là đoạn thẳng mà cỏc đầu mỳt là trung điểm của cỏc cạnh tam giỏc.
GV ?: Một tam giỏc cú mấy đường trung bỡnh ?
Vẽ hình
- Dự đoán: E là trung điểm của AC
-Học sinh đọc định lớ sgk/76
Lên bảng viết
Là hình thang có hai cạnh bên song song
BD = EF
EF = AD
ADE =EF
- Phát biểu
- Nhắc lại định lí
AKI = ACB
IK//BC x = 10 cm
-HS : trong một tam giỏc cú 3 đường trung bỡnh
1. Định lí
GT
AD =DB; DE//BC
KL
AE = EC
Chứng minh
Kẻ EF//BD
Hình thang BDEF có EF//BD
BD = EF
EF = AD
Xét ADE và EFC
có: AD = EF
F1 = D1 (cùng bằng B)
E1 = A (đồng vị)
ADE =EFC(g.c.g)
AE = EC
Kết luận: Đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh của tam giác song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba
A
1
F
E
D
C
B
Hoạt động 2: Định lí 2(12p)
?2
- Cho HS làm
-GV : Bằng đo đạc ,cỏc em đi đến nhận xột đo,nú chớnh là nội dung định lớ 2 về tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc -Yờu cầu học sinh đọc nội dung định lớ 2 sgk/77
- Ta sẽ c/m định lí này
- Vẽ hình và yêu cầu HS nêu GT – KL
- Vẽ F sao cho E là trung điểm của DF
AED =CEF(c.g.c)
AD = CF và A = C1
? Từ đó ta suy ra đỉều gì (về hình thang) ?
Treo bảng phụ H.33
Tớnh độ dài BC trờn hỡnh 33
k- Vẽ hình
- DE = BC; DE//BC
- Hình thang BDFC có cạnh đáy song song và bằng nhau
-HS nờu cỏch giải
Ta có DE = BC
BC = 2DE
BC = 100 m
.
?2
Định lí 2
GT
ABC: AD = DB
AE = EC
KL
DE//BC
DE = BC
Chứng minh
Vẽ F sao cho E là trung điểm của DF
AED =CEF(c.g.c)
AD = CF và A = C1
CF//AB
mà AD = DB
BD = CF
BDFC là hình thang có hai đáy bằng nhau
DF//BCDE//BC
DF = BCDE = BC
?3,Ta có DE = BC
BC = 2DE
BC = 100 m
3: Hướng dẫn học ở nhà
- Học kĩ các định nghĩa, tính chất
- Làm các bài tập 20,21,22 sk/80,81 và chuẩn bị bài sau
Ngày soạn Ngày dạy: lớp: Tiết(TKB): sĩ số: vắng
Ngày soạn Ngày dạy: lớp: Tiết(TKB): sĩ số: vắng
Tiết 6
Đ4. đường trung bình của hình thang
i. mục tiêu
1,Kiến thức:
- HS nắm được các định nghĩa, định lí về đường trung bình của hình thang
2,Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các định nghĩa, định lí về đường trung bình của hình thang để tính động dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song
3,Thỏi độ
-Tớch cực tự giỏc ,Hăng hai phỏt biểu ý kiến XD bài
ii. chuẩn bị
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ
HS: Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Kiểm tra bài cũ(6p)
-GV yờu cầu học sinh lờn bảng kiểm tra
? Phát biểu định nghĩa định lí về đường trung bình của tam giác ?
- Vẽ hình minh hoạ
- Cho hình vẽ
D
y
1cm
2cm
x
C
M
A
E
F
B
Tính x, y
-GV nhận xột và cho điểm hai học sinh trờn.
HS1:
- Phát biểu
- Vẽ hình trên bảng
HS2:
x = 2MF = 2cm
y = 2ME = 4cm
A
I
C
D
F
E
B
A
C
D
E
K
F
B
2
1
Hoạt động 1: Định lí 3(10p)
?4
- Cho HS làm
? Dự đoán: Nếu E là trung điểm của AD kẻ đường thẳng qua E song song với đáy cắt cạnh bên còn lại ở trung điểm
- Cho HS viết GT – KL
- Vẽ hình cho HS
HD: Gọi I là trung điểm của AC
Ta xét ADC và ABC có những điều gì
- Cho HS chứng minh
- Cho HS phát biểu đ/lí
I là trung điểm của AC
F là trung điểm của BC
- HS viết GT – KL
- Vận dụng định lí 1
Lên bảng chứng minh
- Phát biểu
1. Định lí 3
?4:
I là trung điểm của AC
F là trung điểm của BC
GT
ABCD là HT
(AB//CD)
AE = ED; EF//AB
EF//CD
KL
BF = FC
Chứng minh
EI//DC AI = IC
IF//AB BF = FC
Định lí: đường thẳng đi qua trung điểm cạnh bên của hình thang và song song với hai cạnh đáy thì đi qua trung điểm của cạnh thứ hai
Hoạt động 2: Định nghĩa(7p)
-GV nờu : Hỡnh thang ABCD (AB//CD) cú E là trung điểm của AD ,F là trung điểm của BC ,đoạn thẳng EF là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD .Vậy thế nào là đường trung bỡnh của hỡnh thang ?
GV? Hình thang có mấy đường trung bình ?
-Học sinh nghe và ghi bài
- Chỉ có một đường trung bình duy nhất
2. Định nghĩa
ĐN: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang
Hoạt động 3: Định lí 4(15p)
GV? Từ định lí về đường trung bình của tam giác dự đoán tính chất đường trung bình của hình thang
- GV Yờu cầu học sinhVẽ hình và viết GT - KL
- GV:HD HS chứng minh:Để chứng minh song song với AB và CD ,ta cần tạo được 1 tam giỏc cú E F k là đường trung bỡnh .Muốn vậyta kộo dài À cắt đường thẳng DC tại K.Hóy chứng minh
AF = FK
?5
- Cho HS làm
(Treo bảng phụ)
Dự đoán: Bằng nữa tổng hai đáy
- Viết GT - KL
- Nghe GV giảng
- C/m bằng miệng
- Ta có
(24 + x) = 32
24 + x = 64
x = 40
3. Định lí 4
GT
ABCD là HT
AE =DE; BF =FC
KL
EF//AB; EF//CD
EF =(AB + CD)
Chứng minh:
Gọi K là giao điểm của cỏc đường thẳng AF và DC
4: Luyện tập -củng cố(5p)
-GV nờu cõu hỏi củng cố:
Cỏc cõu sau đỳng hay sai:
1,Đường trung bỡnh của hỡnh thang là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bờn của hỡnh thang .
2,Đường trung bỡnh của hỡnh thang đi qua trung điểm hai đường chộo của hỡnh thang
3,Đường trung bỡnh của hỡnh thang song song với hai đỏy và bằng nửa tổng hai đỏy .
-Học sinh trả lời
1,Sai
2,Đỳng
3,Đỳng
3:Hướng dẫn về nhà (2p)
Nắm vững định nghĩa và hai định lớ về đường trung bỡnh của hỡnh thang làm tốt cỏc bài tập 23,25,26 tr80 sgk và 37,38,40 tr64 sgk
lớp: Tiết(TKB): Ngày dạy: sĩ số: vắng
lớp: Tiết(TKB): Ngày dạy: sĩ số: vắng
tiết 7
luyện tập
i. mục tiêu
1,Kiến thức:
- Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và của hình thang
2,Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chính xác , viết GT – KL
- Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài
3,Thỏi độ:
-Cú ý thức học tập tốt ,hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài
ii. chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, compa
HS: Thước thẳng, compa
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạ động 1: Kiểm tra bài cũ(6p)
-Gv yờu cầu HS ? So sánh đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang về định nghĩa và tính chất ?
-GV nhận xột và cho điểm học sinh
-Học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi của GV
*Đường trung bỡnh của tam giỏc :
-Định nghĩa:Là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giỏc .
-Tớnh chất:Song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy
*Đường trung bỡnh của hỡnh thang :
-Là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bờn của hỡnh thang
-Song song với hai đỏy và bằng nửa tổng hai đỏy
Hoạt động 2: Luyện tập(37p)
- GV Treo bảng phụ BT-26
- GV Dựa vào định lí đường trung bình của hình thang
-Giỏo viờn cho học sinh đọc đề
-Giỏo viờn yờu cầu 1 học sinh lờn bảng vễ hỡnh và ghi GT,KL vào vở .
- Giỏo viện nhận xột và sửa sai cho học sinh
- GV Cho HS đọc đề BT-28
-GV Cho HS lên bảng vẽ hình
GV ? Hình thang ABCD có đường trung bình là gì ?
GV? Ta chứng minh dựa vào định lí nào ?
GV? Để tính câu b) ta dựa vào tính chất nào ?
GVCho HS làm BT-44/SBT
- GV Đưa đề bài lên b/phụ
-GV Nhận xét
- Hình thang ABEF có CD là đường trung bình
Hình thang CDHG có EF là đường trung bình
-Học sinh đọc đề bai bài 27
-Học sinh lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT,KL của bài toỏn.cả lớp làm vào vở
- Đọc đề
- Vẽ hình trên bảng và ở dưới
Có: AE = ED; BF = FC
EF là đường t/bình
EF //AB//CD
- Tính chất đường t/bình
- Đường trung bình của tam giác và của hình thang
- Hoạt động theo nhóm
- Cả lớp viết GT - KL vẽ hình vào vở
- Các nhóm trình bày chứng minh bằng miệng
Bài 26
CD = (AB + EF)
x = (8 + 16) = 12 (cm)
EF = (CD + GH)
16 = (12 + y)
32 = 12 + y
y = 20 (cm)
Bài 27 sgk/80
- GT : Tứ giỏc ABCD
E,F,Ktheo thứ tự
là trung điểm của
AD,BC,AC
-KL: a,So sỏnh độ dài
EK và CD .KF và
Giải :
a.Theo đầu bài ta cú :E,F,K Lần lượt là trung điểm của AD,BC,AC
ị EK là đường trung bỡnh của ADCị
EK =
KF là đường trung bỡnh của ACB ị
KF =
b.
Bài 28
K
I
A
F
E
D
C
B
a) HS1
EK//CD; AE = ED
AK = KC
BF = FC; FI//CD
BI = ID
b) AB = 6; CD = 10
EF = (6 + 10)
= 8 (cm)
EI = AB = .6
= 3 (cm)
IK = EF – (EI + FK)
= 8 – (3 + 3)
= 2 (cm)
3: Hướng dẫn học ở nhà(2p)
- Ôn lại kĩ bài và làm cỏc bài tập 23,25,26 tr 80 sgk
- Ôn các bài toán dựng hình đã biết
Ngày soạn Ngày dạy: lớp: Tiết(TKB): sĩ số: vắng
Ngày soạn Ngày dạy: lớp: Tiết(TKB): sĩ số: vắng
tiết 8
Đ5. dựng hình bằng thước thẳng và compa
dựng hình thang
i. mục tiêu
1,Kiến thức:
- Biết dùng thước và compa để dựng hình theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 bước: Cách dựng và chứng minh
- HS biết sử dụng thước và compa để dựng hình một cách tương đối chính xác
2,Kĩ năng:
- Rốn luyện tớnh cẩn thận ,chớnh xỏc khi sử dụng dụng cụ ,rốn khr năng suy luận ,cú ý thức vận dụng dựng hỡnh vào thực tế.
3,Thỏi độ:
- Chỳ ý nghe giảng và hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài
ii. chuẩn bị
GV: Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc, bảng phụ
HS: Thước thẳn có chia khoảng, thước đo góc
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán dựng hình(5p)
-GV:Chỳng ta đó biết vẽ hỡnh bằng nhiều dung cụ :Thước thẳng ,com pa ,ờke,thước đo gúc ..
Ta xột cỏc bài toỏn vẽ hỡnh mà chỉ sử dụng hai dụng cụ là thước và com pa ,chỳng được gọi là cỏc bài toỏn dựng hỡnh.
-GV:Thước thẳng cú tỏc dụng gỡ ?
GV: Compa cú tỏc dụng gỡ?
- Nghe giảng
-Học sinh trả lời miệng?
TD của thước thẳng :
+Vẽ đc 1 đường thẳng khi biết 2 điểm của nú.
+Vẽ được 1 đoạn
File đính kèm:
- hinh 8Ha Giang 20132014.doc