I/ MỤC TIÊU.
-Rèn luyện cho HS có kỷ năng về giải các bài toán liên quan đến diện tích.
II/ CHUẨN BỊ.
-GV: Bảng phụ,phấn màu.
-HS: Thước thẳng.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Nguyễn Hiền Tiết 28 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOẠN: 05-12-06
NGÀY DẠY : 06-12-06
TIẾT:28 -TUẦN :14
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
-Rèn luyện cho HS có kỷ năng về giải các bài toán liên quan đến diện tích.
II/ CHUẨN BỊ.
-GV: Bảng phụ,phấn màu.
-HS: Thước thẳng.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
10
PHÚT
10
PHÚT
10
PHÚT
08
PHÚT
05
PHÚT
02
PHÚT
*HOẠT ĐỘNG 1.
(Kiểm tra)
Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật,hình tam giác vuông , hình vuông.
Giải bài tập 7 sgk / 118.
*HOẠT ĐỘNG 2.
(Giải bài tập 9 sgk/119)
Tính diện tích hình vuông ABCD
Tính diện tích tam giác vuông AEB.
-GV: Theo đề bài ta có điều gì?
-HS: TRả lời.
Và trình bày bài giải lên bảng.
*HOẠT ĐỘNG 3.
(Giải bài tập 10 sgk)
-HS: Đọc đề ,tìm hiểu đề và vẽ hình.
-GV: Gợi ý :Gọi a,b ,c lần lượt là độ dài các cạnh BC,AC,AB
Tính diện tích SAEDB,SACFG, SBCHK.
Và áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABC.
*HOẠT ĐỘNG 4.
(Giải bài tập 13 sgk)
-HS: Đọc đề.
-GV: Hướng dẫn HS ở bảng phụ.
*HOẠT ĐỘNG 5.
(Giải bài tập 14 sgk)
-HS: Triình bày bài giải lên bảng.
*HỌC Ở NHÀ.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập: 11,12,15 sgk.
I/ Giải bài tập 9 sgk/119
Ta có: SABCD = 12.12 = 144cm2
Và : SABE = 1/2.12x = 6x cm2
Mà : SABE =
Suy ra:
II/ Giải bài tập 10 sgk.
III/ Giải bài tập 13 sgk.
Ta có: SEFBK = SABC - SAEF - SEKC
SEGDH = SADC-SAHE-SEGC
Mà:
SABC = SADC
SAEF = SAHE
SEKC = SEGH
Suy ra: SE FBK = SEGDH
VI/ Giải bài tập 14 sgk.
S = 280 000 m2
= 0,28 km2
= 2 800a
= 28ha
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 28.doc