Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 39 Luyện tập

A. Mục tiêu:

 Kiến thức :Giúp học sinh củng cố:

 Định lý Ta-lét; Định lý Ta-lét đảo; Hệ quả của định lý Ta-lét

 Kỷ năng :Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:

 Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau; Chứng minh hai tam giác có cạnh tương ứng

 tỉ lệ; Chứng minh hai đường thẳng song song

 Thái độ :*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

 Phân tích, so sánh, tổng hợp

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:

 Giáo viên : Hệ thống bài tập, hệ thống câu hỏi, thước

 Học sinh : Thước, sgk, MTBT

 C. Tiến trình lên lớp:

 I.Ổn định lớp:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 Phát biểu hệ quả của định lý Ta-lét ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Triệu Thuận Tiết 39 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 17/2 .Giảng:19/2 Tiết 39 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Kiến thức :Giúp học sinh củng cố: Định lý Ta-lét; Định lý Ta-lét đảo; Hệ quả của định lý Ta-lét Kỷ năng :Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau; Chứng minh hai tam giác có cạnh tương ứng tỉ lệ; Chứng minh hai đường thẳng song song Thái độ :*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên : Hệ thống bài tập, hệ thống câu hỏi, thước Học sinh : Thước, sgk, MTBT C. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu hệ quả của định lý Ta-lét ? III.Bài mới : 1)Đặt vấn đề : Ta vận dụng bài học vào làm bài tập . 2) Triển khai bài dạy : HĐ1:Bài tập 10 sgk/63 (15') Yêu cầu học sinh cho biết GT, KL ? Từ giả thiết B'C' // BC ,áp dụng hệ quả định lí TA-LÉT và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có các cặp đoạn thẳng tỉ lệ nào ? B'H' + C'H' bằng độ dài của đoạn thẳng nào ? BH + HC bằng độ dài của đoạn thẳng nào ? Vậy bằng tỉ số của độ dài hai đoạn thẳng nào ? Từ AH' = AH ta suy ra ? ? SAB'C' = ? SABC=? Tỉ số diện tích của hai tam giác là bao nhiêu ? Vậy diện tích của tam giác AB'C' là bao nhiêu ? GV: Bổ sung, điều chỉnh a) Từ giả thiết B'C' // BC , áp dụng hệ quả định lí TA-LÉT và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : => b) Từ AH' = AH => => Do đó: SAB'C' = 67,5 : 9 = 7,5cm2 HĐ3: Bài tập 11 sgk/64 Từ MN // BC ta có các đoạn thẳng tỉ lệ nào ? Hãy cho biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AK và AK ? Từ đó suy ra MN bằng mấy phần của BC ? Tính MN qua độ dài của đoạn thẳng BC ? Từ bài tập 10 hãy cho biết tỉ số của diệ tích tam giác AMN và tam giác ABC ? Suy ra diện tích của tam giác AMN bằng mấy phần của diện tích tam giác ABC ? Hãy cho biết tỉ só diện tích của hai tam giác FEA và ABC ? Suy ra diện tích của tam giác FEA bằng mấy phần diện tích tam giác ABC ? Vậy hiệu hai diện tích của hai tam giác AMN và FEA bằng bao nhiêu? Từ MN // BC ta có : => MN = BC = 5 (cm) b) => SAMN = SABC => SFEA = SABC . Vậy : SAMN - SFEA = SABC . = SABC = 90 (cm2) IV. Củng cố: GV nhắc HS một số yếu tố cần chú ý khi làm bài tập . Lưu ý khi làm bài ta cần phải vận dụng hết giả thiết của bài toán V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Về nhà thực hiện bài tập: 11, 12, 14 sgk/63, 64 Làm thêm: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm cạnh CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC. Chứng minh: IK//AB Đường thẳng IK cắt AD và BC theo thứ tự ở E và F. Chứng minh EI=IK=KF Gợi ý: a) Chứng minh: IK//AB AB//CD nên DDIM và DBIA có các cạnh tương ứng tỉ lệ AB//CD nên DMKC và DBKA có các cạnh tương ứng tỉ lệ Suy ra: nên KI//AB b) Chứng minh EI=IK=KF C/m:

File đính kèm:

  • docTIET39.DOC