I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360o.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
141 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án: Hinh học 8 - Trường THCS xã Trung Đồng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/08/2010 Ngày giảng: 25/08/2010 Lớp8A1,3
Chương I : TỨ GIÁC
[
Tiết 1 . TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360o.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới
- Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới
- HS nghe và ghi tên chương, bài vào vở.
§1. TỨ GIÁC
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm tứ giác
- YC HS quan sat H1 SGK cho nhận xét
? Các hinh a, b, c gồm mấy đoạn thẳng đó là những đoạn thẳng nào.
? Hai đoạn thẳng bất kì có cùng nằm trên một đường thẳng không.
- Những hình như hình a, b, c SGK gọi là tứ giác.
- Tứ giác ABCD còn được gọi là BCDA, CDAB, …
- Giới thiệu các đỉnh các cạnh.
- YC HS thực hiện ?1
- Đưa ra ĐN tứ giác lồi.
- Giới thiệu chú ý SGK
- Quan sát cho nhận xét
- Gồm 4 ĐT AB, BC, CD, DA.
- Không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Nêu ĐN SGK và 2 HS nhắc lại.
- Nắm bắt ghi vở.
- Thực hiện ?1
- Đọc ĐN
- Nắm bắt
1. Định nghĩa
* Định nghĩa SGK - 64
- Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh.
* ĐN tứ giác lồi SGK
* Chú ý: SGK - 65
- Bảng phụ ?2 YC HS thảo luận nhomđiền vào ô chỗ trống
- Thảo luận nhóm.
a. A và B, B và C, C và D, D và A
Hai đỉnh >< là A và C, B và D
b. Đường chéo AC, BD
c. 2 cạnh kề nhau. AB và BC; BC và CD; CD và DA
Hai cạnh >< AB và CD AD và BC
d. Góc: , , ,
Hai góc >< và , và
e. Điểm nằm trong tứ giác M, P
Điểm nằm ngoài tứ giác N, Q
Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác
- Yêu cầu HS nhắc lại tổng số đo 3 góc của một tứ giác.
- Yêu cầu HS vẽ tứ giác ABCD tuỳ ý.
? Dựa vào định lí về tổng số đo 3 góc trong tam giác. Hãy tính tổng số đo + + +
? Vậy tổng số đo các góc trong một tứ giác=?
- Đó chính là ND ĐL SGK
- Tổng số đo 3 góc của 1 tứ giác là 1 số.
- 1 HS vẽ trên bảng
- HS dưới lớp vẽ vào vở
- Tổng số đo góc tam giác ABC
+ Tổng số đo góc tam giác ACD
- Bằng 3600
- Đọc ĐL
2. Tổng các góc của một tứ giác
Trong ABC có
ADC có
Do đó
+
* Định lí : Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng 3600
Hoạt động 4: Củng cố
- YC HS tìm x ở H5 SGK
- YC HS nhận xét
- Quan sat H5 rồi tìm x ở các hình
- Nhận xét bổ sung
3. Bài tập
* Bài tập 1
H5
a: x=3600-(1100+1200+800)=500
b: x=3600-(900+900+900 )=900
c: x= 1150
d: x= 750
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và lam BT 2, 3, 4, 5 SGK - 66+67
- Chuẩn bi tiêt sau
Ngày soạn: 25/08/2010 Ngày giảng: 27/08/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 02. HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hìønh thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Phấn màu, thước thẳng, thước đo đo,êke.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo độ, êke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra; gọi một HS lên bảng.
- Kiểm tra vở btvn vài HS
- Thu 2 bài làm của HS
- Đánh giá, cho điểm
- Chốt lại các nội dung chính (định nghĩa, đlí, cách tính góc ngoài)
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài lên bảng. Cả lớpø làm bài vào vở .
= 3600-650-1170-710= 1070
Góc ngoài tại D bằng 730
- Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ
- Định nghĩa tứ giác ABCD?
- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác?
- Cho tứ giác ABCD,biết
= 65o, = 117o, = 71o
+ Tính góc D?
+ Số đo góc ngoài tại D?
Hoạt động 2 : Hình thành định nghĩa
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt?
- Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào?
- GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh.
- HS quan sát hình , nêu nhận xét AB//CD
- HS nêu định nghĩa hình thang
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở
1.Định nghĩa: (Sgk)
Hình thang ABCD (AB//CD)
AB, CD : cạnh đáy
AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao
* Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.
* Nhận xét: (sgk trang 70)
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1
- Nhận xét chung và chốt lại vđề
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận?
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
- HS khác nhận xét bổ sung
- Ghi nhận xét vào vở
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài
Hoạt động 3: Hình thang vuông
Cho HS quan sát hình 18, tính ?
Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông?
- HS quan sát hình – tính
= 900
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở
2.Hình thang vuông:
A B
D C
Hình thang vuông là hình thang có 1 gocù vuông
Hoạt động 4: Củng cố
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk)
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp
- HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời
- HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7
Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o
b) x = 70o ; y = 50o
c) x = 90o ; y = 115o
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! +++ = 360o
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3
Ngày soạn: 31/08/2010 Ngày giảng: 01/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 03. HÌNH THANG CÂN
I. MỤC TIÊU :
HS nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo góc, êke, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
? Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
? Phát biểu tính chất về góc trong hình thang.
- Trả lời theo YC
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa
- Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)?
- Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào?
- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng
- GV: Thông báo chú ý SGK.
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp
- Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì?
- HS quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau)
- HS suy nghĩ, phát biểu …
- HS phát biểu lại định nghĩa
- HS: Lắng nghe
- HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ
- HS khác nhận xét
- Tương tự cho câu b, c
- Quan sát, nghe giảng
-HS nêu nhận xét: hình thang cân có hai góc đối bù nhau.
1.Định nghĩa:
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
- Tứ giác ABCD làHình thang cân (đáy AB, CD)
a. Các hình thang cân là : ABCD, IKMN, PQST.
b. Các góc còn lại := 1000,
= 1100, =700, = 900.
c. Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau.
Hoạt động 3: Tính chất:
- YC mỗi HS vẽ một hình thang cân.
-Hãy dùng compa đo hai cạnh bên. Em có nhận xét gì?
- Nêu định lí 1, yêu cầu HS1 nêu GT, KL của định lí.
-Lưu ý HS trường hợp ngược lại của đlí này không đúng.
-Em hãy vẽ hai đường chéo của hình thang cân và dùng compa để đo chúng.
-Em có nhận xét gì?
- HD HS chứng minh nhận xét trên
Để chứng minh
AC = BD ta đi chứng minh hai tam giác bằng nhau
-Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của hình thang cân?
-HS vẽ vào tập bài học.
-Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau.
- HS ghi định lí
-HS quan sát hình vẽ minh hoạ.
-HS vẽ thêm hai đường chéo.
-Hai đường chéo bằng nhau.
-HS đứng tại chỗ trình bày
-HS nhắc lại ĐL1 và ĐL2 (sgk)
2.Tính chất :
a) Định lí 1:
Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau
O
A B
D C
cân
GT ABCD là hình thang
(AB//CD)
KL AD = BC
Chứng minh: (sgk trang 73)
Chú ý : (sgk trang 73)
b) Định lí 2:
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: SGK - 73.
Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết:
- GV cho HS làm ?3
- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD?
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk
+ Phát biểu đ.lí 3 và ghi bảng
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
- HS đọc yêu cầu của ?3
- Mỗi em làm việc theo yêu cầu của GV:
+ Vẽ hai điểm A, B
+ Đo hai góc C và D
+ Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD.
-HS phát biểu
3, Dấu hiệu nhận biết:
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Làm các bài tập 11, 12, 15, 18 trang 74 - 75 SGK
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 02/09/2010 Ngày giảng: 03/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 04. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân .
- HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân .
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo góc, êke, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
- Thế nào là hình thang, hình thang vuông, hìng thang cân? Nêu tính chất của hình thang cân.
- Cho HS sửa bài 15 (trang 75)
- GV kiểm bài làm ở nhà của một vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Đánh giá; khẳng định những chỗ làm đúng; sửa lại những chỗ sai của HS
- Qua bài tập, rút ra một cách vẽ hình thang cân?
- Trả lời theo yêu cầu
- Một HS vẽ hình; ghi GT-KL trình bày lời giải
- Cả lớp theo dõi
- HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý bài làm trên bảng
- HS sửa bài vào vở
- HS nhắc lại cách chứng minh hình thang cân
- HS nêu cách vẽ hình thang cân từ một tam giác cân
Bài 15 SGK - 75
Giải
a) = (180o-Â) :2
Þ DE // BC.
Hình thang BDEC có nên là hình thang cân.
b) =(1800-500) :2 = 650 = (3600-1300) :2= 1150
Hoạt động 2 : Luyện tập
Cho HS thực hiện Bài tập 16 SGK.
- Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện từng bước.
HS đọc đề và vẽ hình ở bảng.
Bài 16 SGK A
E D
B C
Để chứng minh DEDC là hình thang cân ta phải chứng minh gì?
- Ta cần CM AE = AD vậy đề bài tập trở về bt 15a/
-Đáy nhỏ là đoạn nào?
- Cạnh bên là đoạn nào?
- CM gì?
- Nếu DE = BC thì DBED thế nào?
Vì sao?
- Sơ lược lại phương pháp giải và yêu cầu HS xung phong lên bảng.
- Chú ý nhận xét sửa sai ngay nếu có ở bảng.
- Nhận xét
- DE
- BE hoặc CD
- DE = BC
- DBED cân tại E -> =
- Nắm bắt ghi vở
GT
cân tại A, DB là đường phân giác.CE là đường phân
KL
BEDC là hình thang cân . EB = ED.
CM.ABC cân nên = =
Xét ABD và ACD có:
= .
AB = AC.
chung. Nên:(c.g.c)
Þ AD = AE. Þ cân.
=.
Mặt khác: =
Vậy = Þ ED // BC
Þ BCDE là hình thang. và =
Nên BCDE là hình thang cân.
Ta lại có: = vì ED // BC = (BD là pg)Vậy =
Þ cân tại E.Þ EB = ED
-Cho HS đọc đề bài, GV vẽ hình/ bảng, gọi HS ghi gt-kl
- Chứng minh ABCD là hình thang cân như thế nào?
- , ta có thể CM được gì?Cần CM thêm gì nữa?
- Vẽ hình và ghi GT-KL.
- Hình thang ABCD có
AC=BD
DODC cân
=> OD=OC
- Cần CM D OAB cân
=> OA=OB, AC=BD
BÀi 17 SGK - 75
GT
ABCD (AB//CD) ,
KL
ABCD (AB//CD, )
- Từ đó => ?
- Gọi 1 HS giải; HS khác làm vào nháp
- Cho HS nhận xét ở bảng
Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có:
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Sửa bài vào vở
CM: Ta có: AB// CD (gt)
Nên: ( soletrong)
( soletrong)
Do đó D OAB cân tại O
Þ OA = OB (1)
Lại có (gt)
OC = OD (2)
Từ (1) và (2) Þ AC = BD
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Làm tiếp bài tập 18, 19 SGK - 75
- Đọc và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn: 07/09/2010 Ngày giảng: 08/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 05. ĐƯỜNG TRUNG BÌNHCỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác.
- HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc.
- HS : Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Phát hiện tính chất
- Cho HS thực hiện ?1
- Quan sát và nêu dự đoán …?
- Nói và ghi bảng định lí.
- C/minh định lí như thế nào?
- Vẽ EF//AB.
- H.thang BDEF có BD//EF=>?
- Mà AD=BD nên ?
- Xét rADE và rAFC có đ gì ?
? rADE và rAFC như thế nào.
- Từ đó suy ra điều gì ?
-Vị trí điểm D và E trên hình vẽ?
- Ta nói rằng đ.thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ?
- Trong một D có mấy đ tr bình?
- HS thực hiện ?1 (cá thể):
- Nêu nhận xét về vị trí điểm E
- HS ghi bài và lặp lại
- HS suy nghĩ
- EF=BD
- EF=AD
-; AD=EF
- rADE = rAFC (g-c-g)
- AE = EC
- HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC
- Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác
- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở
- Có 3 đ tr bình trong một D
1. Đường trung bình của tam giác
a. Định lí 1: (sgk)
GT DABC AD = DB, DE//BC
KL AE =EC
Chứng minh (xem sgk)
* Định nghĩa: (Sgk)
DE là đường trung bình của DABC
Hoạt động 2 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Thực hiện ?2 cá nhân tại chổ.
- Nêu kết quả kiểm tra:
, DE = ½ BC
b. Định lí 2 : (sgk)
A
D E F
B C
- Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác?
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí
- Chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài CM cho HS
- HS phát biểu: đường trung bình của tam giác …
- Vẽ hình, ghi GT-KL
- HS suy nghĩ
- HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng chứng minh tại chỗ)
GT
rABC;AD=DB;AE= EC
KL
DE//BC; DE = ½ BC
Hoạt động 3 : Củng cố
- Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu:
- Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào?
- Chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động
- Thời gian làm bài 3’
- Quan sát nhắc nhở HS không tập trung
- Nhận xét hoàn chỉnh bài
- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của GV:
- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện
- DE là đường trung bình của rABC
=> BC = 2DE
- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Ta có =500
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm
DE= 50 cm
Từ DE = ½ BC (định lý 2)
=> BC = 2DE=2.50=100
Bài 20 trang 79 Sgk
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
- Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
! Tương tự bài 20
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
Ngày soạn: 09/09/2010 Ngày giảng: 10/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 05. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm được nội dung đ.lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.
- Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng.
- Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , thước thẳng, thước đo góc.
- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.
2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D.
- HS được gọi lên bảng trả lời câu.
- HS còn lại nghe và NX tại chỗ
Hoạt động 2:Đường trung bình của hình thang
+ Nêu ?4 và yêu cầu HS thực hiện
- Hãy nêu nhận xét theo yêu cầu ?4.
- Chốt lại và nêu định lí 3
- HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL
- Gợi ý chứng minh : I có là trung điểm của AC không? Vì sao? Tương tự với điểm F?
- Cho HS xem tranh vẽ hình 38 (sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2 điểm E và F
+ HS thực hiện ?4 theo yêu cầu của GV
- Nêu nhận xét: I là trung điểm của AC ; F là trung điểm của BC
- Đọc lại định lí, vẽ hình và ghi GT-KL
- Chứng minh BF = FC bằng cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp dụng định lí 1 về đtb của D trong DADC và DABC
- Xem hình 38 và nhận xét: E và F là trung điểm của AD và BC
2. Đường trung bình của hình thang
a/ Định lí 3: (SGK - 78)
GT H.thang ABCD (AB//CD)
AE = ED ; EF//AB//CD
KL BF = FC
EF là đtb của h.thang ABCD
Hoạt động 3 : Tính chất đường trung bình hình thang
- Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2 về đường trung bình của tam giác
- Dự đoán tính chất đtb của hthang? Hãy thử bằng đo đạc?
- Có thể kết luận được gì?
- Cho vài HS phát biểu nhắc lại
- Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là trung điểm của 2 cạnh và DC nằm trên cạnh kia đó là DADK …
- Chốt lại và trình bày chứng minh như sgk
- Cho HS tìm x hình 44 sgk
- HS phát biểu đlí
- Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, đo đạc thử nghiệm
- Rút ra kết luận, phát biểu thành định lí
- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- HS trao đổi theo nhóm nhỏ sau đó đứng tại chỗ trình bày phương án của mình .
- HS nghe hiểu và ghi cách chứng minh vào vở
- HS tìm x trong hình và trả lời kết quả.(x=40m)
b/Định lí 4 : (SGK)
GT H.thang ABCD (AB//CD)
AE = EB ; BF = FC
KL EF //AB ; EF //CD
EF =
Chứng minh (SGK)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Về nhà làm các bài tập.
- Bài 23 trang 80 Sgk
Sử dụng định nghiã
- Bài 24 trang 80 Sgk
Sử dụng định lí 4
- Bài 25 trang 80 Sgk
Chứng minh EK là đường trung bình của tam giác ADC
Chứng minh KF là đường trung bình của tam giác BCD
- HS nghe hướng dẫn và ghi chú vào tập
Ngày soạn: 14/09/2010 Ngày giảng: 15/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 07. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS vận dụng được định lí đường trung bình của hình thang để giải được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.
- HS biết vận dụng các tính chất của đường trung bình của hình thang để giải một số bài tập tổng hợp; rèn luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân .
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, ôn kiến thức liên quan đến đương TB của tam giác và hình thang.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1: Chữa bài tập
1- Phát biểu đ/nghĩa về đtb của tam giác, của hthang.
2- Phát biểu đlí về tính chất của đtb tam giác, đtb hthang.
- Nhận xét đánh giá.
- Gọi HS đọc đề 25 SGK
- Cho một HS trình bày giải
- Cho HS nhận xét cách làm của bạn, sửa chỗ sai nếu có
- Nói nhanh lại cách làm như lời giải …
- Trả lời theo YC
- Nắm bắt.
- HS đọc lại đề bài 25 sgk
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý sửa sai…
Bài tập 25 Sgk - 80
GT
ABCD là hthang (AB//CD) AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL
E,K,F thẳng hàng
CM:
EK là đưòng trung bình của rABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng.
HĐ1: Luyện tập
- YC HS đọc ND bài 26 SGK
- H.vẽ bài 26/ bảng phụ.
- Gọi HS nêu cách làm
- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em làm ở bảng
- HS đọc đề,vẽ hình vào vở
- HS lên bảng ghi GT- KL
Bài tập 26 Sgk - 80
GT
AB//CD//EF//GH
AC = CE=EG; BD=DF=FH
KL
CD=?, GH=?
CM:
- Tổ chức HS nhận xét
- HĐ theo nhóm dãy tìm x, y
- Nhận xét bổ sung.
Ta có: CD là đường trung bình của hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và xem lại các bài tập đã chũa, và làm các bài tập 27, 28 SGK - 80.
- HD Bài 27 Sgk - 80
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác ABC
b) sử dụng bất đẳng thức tam giác DEFK)
- Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, lớp 7
Ngày soạn: 16/09/2010 Ngày giảng: 17/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 08. DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ ra một hệ thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách dựng)
- HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa để dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, êke, compa và bảng phụ.
- HS : T
File đính kèm:
- HH 8 20102011 hoc ki II.doc