Giáo án Hình học 8 từ tiết 1 đến tiết 3

I. Mục tiêu:

Qua bài này, Hs cần:

- Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi.

- Biết vận dụng cỏc kiến thức trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản.

II. Chuẩn bị

Gv: Cỏc hỡnh vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ.

Hs: SGK; dụng cụ vẽ hỡnh, ụn tập định lý về tổng 3 góc của tam giác

III. Hoạt động dạy học

 

1. Giới thiệu chương trỡnh:

Tài liệu, dụng cụ học tập, phương pháp học bộ môn

 2. Bài mới

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tiết 1 đến tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: TỨ GIÁC Tiết 1 TỨ GIÁC Mục tiờu: Qua bài này, Hs cần: Nắm được đ/n tứ giỏc, tứ giỏc lồi, tổng cỏc gúc của tứ giỏc lồi. Biết vẽ, gọi tờn cỏc yếu tố, biết tớnh sđ cỏc gúc của một tứ giỏc lồi. Biết vận dụng cỏc kiến thức trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản. II. Chuẩn bị Gv: Cỏc hỡnh vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ. Hs: SGK; dụng cụ vẽ hỡnh, ụn tập định lý về tổng 3 gúc của tam giỏc III. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu chương trỡnh: Tài liệu, dụng cụ học tập, phương phỏp học bộ mụn 2. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Ghi bảng GV : Treo bảng phụ (H1) HS quan sát. Nhận xét: Cỏc hỡnh trờn đều tạo bởi 4 đoạn thẳng khộp kớn. Hỡnh 1 là tứ giỏc, hỡnh 2 khụng phải là tứ giỏc. ?Tứ giỏc ABCD là gỡ? HS rỳt ra định nghĩa tứ giỏc. Gv: ?Tại sao hỡnh 2 khụng phải là tứ giỏc? GV nhấn mạnh hai ý: Tứ giỏc ABCD gồm + Bốn đoạn thẳng khộp kớn + Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng. GV giới thiệu tờn gọi tứ giỏc, cỏc yếu tố đỉnh, cạnh, gúc. HS làm ?1 GV giới thiệu : Tứ giỏc ABCD ở hỡnh 1a gọi là tứ giỏc lồi. HS rỳt ra đ/n tứ giỏc lồi. GV nờu phần chỳ ý: Khi núi đến tứ giỏc mà khụng chỳ thớch gỡ thờm,ta hiểu đú là tứ giỏc lồi. HS vẽ hỡnh 1a vào vở. HS làm ?2 …(Hs làm vào bảng phụ) GV chốt lại cho HS : Tứ giỏc cú 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 gúc, 2 đường chộo. So sỏnh cỏc yếu tố của tứ giỏc với tam giỏc. HS làm ?3 Cõu a : Tổng 3 gúc của tam giỏc bằng 1800 Cõu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chộo AC (hoặc BD), ỏp dụng đ/lý về tổng 3 gúc của tam giỏc. Hay HS rỳt ra định lý về tổng cỏc gúc của tứ giỏc. 1/ Định nghĩa: a) Định nghĩa tứ giỏc (Sgk) *VD: Tứ giỏc ABCD(hay BCDA) Đỉnh: cỏc điểm A ; B ;C ;D Cạnh : cỏc đoạn thẳng AB ; BC ; CA ; AD. ?1 :… b) Tứ giỏc lồi: (Sgk) Chỳ ý (sgk) ?2 :…. Đường chộo: AC và BD 2/ Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc ?3 :… Định lý: Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600 3. Củng cố Bài tập 1 + Hỡnh 5a Tứ giỏc ABCD cú = x = 3600 - (1100 + 1200 + 800 ) = 500 + Hỡnh 5d B1: Tớnh gúc ở đỉnh K của tứ giỏc = 1800 - 600 = 1200 B1: Tớnh gúc ở đỉnh M của tứ giỏc = 1800 - 1050 = 750 B3:Tớnh x x = 3600 - (900 + 1200 + 750 ) = 750 Hỡnh6a: x + x + 650 + 950 = 3600 x = (3600 - 650 - 950 ) : 2 = 1000 Bài tập 4a HS ụn lại cỏch vẽ tam giỏc biết độ dài 3 cạnh B1: Dựng tam giỏc ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm B1: Dựng tam giỏc ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm GV hướng dẫn HS tớnh tổng cỏc gúc ngoài của tam giỏc. 4. Hướng dẫn về nhà Học bài theo vở ghi và SGK Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. Bài 4; 8 ; 10- SBT Xem bài: Hỡnh thang ễn lại tớnh chất hai đường thẳng song song. Ngày 03/09/2008 Tiết 2 Hình THANG Mục tiờu : Qua bài này, HS cần : Nắm được định nghió hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang Biết cỏch chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Biết vẽ hỡnh thang, hỡnh thang vuụng . Biết tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang , của hỡnh thang vuụng. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giỏc là hỡnh thang Biết linh hoạt khi nhận dạng hỡnh thang ở nhứng vị trớ khỏc nhau ( 2 đỏy nằm ngang, hai đỏy khụng nằm ngang) và cỏc dạng đặc biệt ( 2 cạnh bờn song song, 2 đỏy bằng nhau) Chuẩn bị : GV: Cỏc hỡnh vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 ; thước, ờ ke HS: Thước, ờ ke C. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ HS1: Giải BT 2a.tr.66-SGK- GV đưa hỡnh vẽ trờn bảng phụ ĐS: = 900 ; = 600 ; = 1050 ; = 1050 Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Ghi bảng GV vẽ hỡnh 13 ?Hai cạnh AB và CD của tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt ? Hs: AB // CD vỡ hai gúc A và D bự nhau. GV : Tứ giỏc như thế gọi là hỡnh thang ? Vậy cú thể đ/n hỡnh thang như thế nào? HS vẽ hỡnh vào vở GV giới thiệu cỏc khỏi niệm đỏy (đỏy lớn, đỏy nhỏ), cạnh bờn, đường cao . GV Treo bảng phụ hình vẽ 15 a;b;c HS làm ?1 a) Hỡnh thang EFGH ; ( = 1800 nờn EH // FG) Hs: Chỉ rừ đõu là đỏy, cạnh bờn của hỡnh thang? Hỡnh thang ABCD ( BC // AD vỡ hai gúc A và B đồng vị bằng nhau) HS làm ?2 ; cõu a theo nhúm ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và AD = BC b) GV vẽ hỡnh vẽ lờn bảng. ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC và =1800 => AD //BC HS ghi nhớ hai nhận xột HS quan sỏt hỡnh vẽ 18 và tớnh gúc D GV giới thiệu đ/n hỡnh thang vuụng GV: Hỡnh thang vuụng cú 2 gúc vuụng 1/ Định nghĩa : Hỡnh thang là tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song. Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang AB // CD Hai đỏy : AB và CD Cạnh bờn : AC và BD Đường cao : AH ( AH ^ CD) Bài tập ?1 Hỡnh thang EFGH ; ABCD b)Hai gúc kề một cạnh bờn của hỡnh thang bự nhau. Bài tập ?2 *Nhận xột Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn bằng nhau, hai cạnh đỏy bằng nhau Hỡnh thang 2 cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song và bằng nhau. Hỡnh thang vuụng Đ/n : Hỡnh thang vuụng là hỡnh thang cú một gúc vuụng 3. Luyện tập củng cố C B Bài tập 6-tr.70-SGK : GV h ướng dẫn HS sử dụng thước và ờke kiểm tra xem 2 đường thẳng cú song song hay khụng. HS thực hành . Cỏc tứ giỏc là hỡnh thang: ABCD ; MNIK Bài 9-tr.71-SGK AB = BC => Δ ABC cõn => Ta lại cú nờn A D suy ra BC // AD Vậy ABCD là hỡnh thang. 4. Hướng dẫn về nhà Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18 tr.62-SBT Xem bài Hỡnh thang cõn Tiết 3 HèNH THANG CÂN MỤC TIấU: Qua bài này, HS cần : Nắm được đ/n; t/c; cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn Biết vẽ hỡnh thang cõn, biết sử dụng đ/n và cỏc t/c của hỡnh thang cõn trong tớnh toỏn và chứng minh , biết chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn. Rốn luyện tớnh chớnh xỏc và cỏch lập luận c/m hỡnh học . CHUẨN BỊ : Thước chia khoảng, thước đo gúc, giấy kẻ ụ vuụng Hỡnh vẽ 24; 27 trờn bảng phụ C. Hoạt động dạy học: 1. Bài củ 2 HS đồng thời lờn bảng HS1: Giải BT 7- Hỡnh 21a x = 1000 y = 1400 HS2: Giải BT 8-tr.71-SGK = 1000 ; = 800 = 600 = 1200 2. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn v à học sinh Ghi bảng GV đặt vấn đề : Ngoài dạng đặc biệt của hỡnh thang là hỡnh thang vuụng, 1 dạng khỏc thường gặp là hỡnh thang cõn. HS làm BT ? 1 và rỳt ra đ/n hỡnh thang cõn Hỡnh thang ABCD cú H : 2 gúc A và B cú bằng nhau khụng ? Vỡ sao? GV: Nờu phần chỳ ý GV nhấn mạnh : Muốn c/m tứ giỏc là HTC chỉ cần c/m tứ giỏc là hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau. GV hướng dẫn HS vẽ hỡnh vào vở HS làm BT ?2 Hỡnh thang cõn : ABDC ; MNIK ; PQST = 1000 = 1100 = 700 Hai gúc đối của HTC bự nhau. HS đo hai cạnh bờn của HTC để phỏt hiện định lý. HS ghi GT; KL của định lý. GV hướng dẫn HS c/m Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bờn cắt nhau (tại O) : B1: c/m OA = OB và OD = OC í Δ OAB cõn Δ ODC cõn B2: Lập luận suy ra AD = BC Nếu 2 cạnh bờn song song : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ 2 cạnh bờn bằng nhau (Nhận xột ở bài 2- Hỡnh thang) GV nờu chỳ ý : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau chưa chắc là HTC H: Quan sỏt hỡnh thang cõn, vẽ 2 đường chộo, đo và dự đoỏn xem 2 đường chộo cú bằng nhau hay khụng. HS: Rỳt ra định lý về 2 đường chộo của hỡnh thang cõn. GV hướng dẫn HS c/m: Để c/m AC = BD cần c/m điều gỡ ? Đ: Δ ADC = Δ BCD GV đặt v/đ: Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau cú phải hỡnh thang cõn hay khụng? HS làm BT ?3 ( Sử dụng com pa) GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD phải cắt nhau. Kết quả đo : D =C Dự đoỏn: ABCD là hỡnh thang cõn C/mđịnh lý 3(bt18 sgk) H: Qua định nghĩa và cỏc định lý; muốn c/m một tứ giỏc là hỡnh thang cõn ta làm thế nào ? HS nêu 2 dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn. 1/ Định nghĩa Hỡnh thang cõn là hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau. A B C D Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn (đỏy AB và CD ) ú AB // CD và ( hoặc ) Chỳ ý : ( SGK) Bài tập ?2 : Hai gúc đối của hỡnh thang cõn bự nhau. 2/ Tớnh chất : a) Định lý 1(T/c về cạnh) : Trong HTC, 2 cạnh bờn bằng nhau GT : ABCD là hỡnh thang cõn (AB//CD) O KL: AD = BC B A 1 1 2 2 D C B A D C A B C D Định lý 2 ( T/c về đường chộo) Trong HTC, 2 đường chộo bằng nhau. GT: ABCD là hỡnh thang cõn (AB//CD) KL : AC = BD A B CB DB 3/ Dấu hiệu nhận biết : Định lý 3 : Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau là HTC Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn: ( SGK) - Định nghĩa - Định lý3

File đính kèm:

  • doctiet 10.doc
Giáo án liên quan