Giáo án Hình học 8 từ tiết 37 đến tiết 47 trường THCS Vinh Quang

I- MỤC TIÊU:

- HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ

- Nắm vững nội dung của định lý Talét

- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng.

II- CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước kẻ.

HS: thước kẻ.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc15 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tiết 37 đến tiết 47 trường THCS Vinh Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 37: định lý talét trong tam giác I- Mục tiêU: - HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ - Nắm vững nội dung của định lý Talét - Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng. II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS: thước kẻ. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: chữa lỗi sai trong bài kiểm tra chương II HĐ2: Bài mới (30ph) GV: Cả lớp làm ?1 + Cho biết và ? + Khi đó gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD Kí hiệu: + Nếu AB = 300 cm; CD = 400 cm thì tỉ số của AB và CD là gì? + Tỉ số của 2 đường thẳng có phụ thuộc cách chọn đơn vị không? GV: Cả lớp làm ?2 và rút ra định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ Hs : Cho AB = 3cm; CD = 5cm Cho EF = 4dm; MN = 7dm HS : ; HS : (1) HS : không. Vì nếu AB = 3; CD = 4 Thì (2) Từ (1) và (2) => tỉ số không phụ thuộc đơn vị Hs : ?2 Khi đó tỉ lệ với A’B’ và C’D’. GV: Cả lớp làm ?3 Trên đây chỉ là trường hợp cụ thể, tổng quát ta có định lí sau: Đọc nội dung định lí Talét? HS : Trình bày tại chỗ HS : Nếu 1 đường thẳng song song vói 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ + Ngoài các đoạn thẳng tỉ lệ trên ta còn suy ra tỉ số nào? HS : + Chốt lại nội dung của định lý Talét. Định lý này thừa nhận không chứng minh. HS ghi bài GV: áp dụng định lý Ta lét các em làm ví dụ sau Tìm x trong hình vẽ (bảng phụ) HS : Vì MN//EF nên theo định lý Talét có + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và chốt lại nội dung của định lý Talét HS nhận xét GV: các nhóm làm ?4 + Yêu cầu HS đưa ra kết quả, sau đó chữa theo nhóm HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm ` Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Định nghĩa tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lê? Cho ví dụ minh hoạ? - Viết nội dung định lí Talét bằng hình vẽ? - BT: 2,3/58 Hoạt động 4: Giao việc về nhà : Học định nghĩa, định lí theo sgk Bài tập về nhà: 4,5/58 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38 Định lý đảo và hệ quả của định lý talet I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lí Talét - áp dụng định lí Talét để chứng minh hệ quả của định lí Talét - Từ hệ quả rút ra chú ý để áp dụng tính độ dài đoạn thẳng. II- Chuẩn bị Bảng phụ, thước - Ôn lthực hiện nội dung định lí Talét III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) 1. Phát biểu định lí Talét Vẽ hình minh hoạ? 2. Chữa bài tập 5b/59 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Phát biểu định lí Hình MN//BC => HS 2: Ta có QF =DF-DQ=24-9 =15 Vì PQ//EF => => Vậy DP = 6,3 HĐ2: Bài mới (35ph) GV: Cả lớp làm ?1 ở bảng phụ? + So sánh các tỉ số và + Vẽ đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại C’’? + Tính AC’’? + Nhận xét về C’ và C” BC và B’C’? + Từ ?1 ta có định lí sau. Đọc SGK? Hs vẽ hình vào vở ghi HS : =>= HS : Vẽ hình vào vở ghi HS: AC’’ =3cm HS : C’@C’’ và BC@ B’C’ HS : đọc định lí đảo của định lí Talét 1. Định lí đảo AB = 6cm AC = 9cm AB’ = 2cm AC’ = 3cm 1) = 2) AC’’ = 3cm C’@C’’ và BC@ B’C’ Định lý Talét đảo sgk GV: Nghiên cứu ?2 ở bảng phụ? + Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? + Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao? + So sánh các tỉ số và nhận xét? GV: Đọc hệ quả của định lí Talét? + vẽ hình ghi GT - KL của hệ quả + Cho biết hướng chứng minh + Yêu cầu HS tự chứng minh vào vở GV: Đưa ra hình vẽ 11/61 ở bảng phụ Yêu cầu HS xét xem hệ quả còn đúng trong H11 không ? Đưa ra chú ý HS: Đọc đề bài HS : 2 cặp đường thẳng song song HS: BDEF là hình bình hành. Vì có 2 cặp cạnh đối song song HS : Các tỉ số trên bằng nhau. Nhận xét: các cặp cạnh của 2 tam giác ADE và ABC’ tỉ lệ HS : Đọc hệ quả HS : Vẽ hình vào vở ghi HS : áp dụng định lí Talét đối với +) B’C’//BC + C’D//AB (tự kẻ) HS trình bày vào vở HS : đúng ?2 a) Có 2 cặp đoạn thẳng song song b) BDEF là hình bình hành c) 2. Hệ quả của định lí Talét GT: DABC; B’C’//BC KL: Chứng minh sgk/61 Chú ý: sgk/61 Hoạt động 3: Củng cố (4 phút) Làm ?3/62 BTVN: HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học định lí đảo và hệ quả của định lí Talét - BTVN: 7,9/63 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39: luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lý Talét - Rèn kĩ năng tính toán cho HS - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II- Chuẩn bị GV: bảng phụ, thước HS: Thước; Ôn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Chữa BT 7/62 sgk phần b? 2. Chữa BT 9/63 (SGK) GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: MN//EF HS 2: Vì DD’//BB’ nên: HĐ2: Luyện tập (35ph) Cả lớp nghiên cưu BT 10/63 ở trên bảng phụ? + cả lớp vẽ hình ghi GT - KL + Để chứng minh dựa vào đâu? + 2 HS lên bảng trình bày phần a? Gọi HS tự nhận xét và chữa + áp dụng phần a, giải tiếp phần b? HS đọc đề bài ở bảng phụ HS vẽ hình vào vở bài tập HS : Dựa vào định lý Talét HS: Trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS : Trình bày tại chỗ 1. BT 10/63 a) B’H’ //BH (gt) (đl) (1) B’C’//BC (gt) => hq (2) Từ (1) và (2) => b) SAB’C’ = 1/2 AH’..B’C’ = 1/6 AH..B’C’ GV: Nghiên cứu BT 11/17 sgk ở bảng phụ? + vẽ hình ghi GT - KL của bài tập? + các nhóm trình bày lời giải bài tập 11? + Cho biết kết quả từng nhóm? + Nhận xét bài làm của từng nhóm? + ở bài 11 này em hãy cho biết đã vận dụng kiến thức gì liên quan? + Chốt lại phương pháp qua bài tập trên? HS : đọc đề bài HS : Vẽ hình ở phần ghi bảng HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS nhận xét HS áp dụng hệ quả của định lý Talét 2. Bài tập 11/17 a) Mk//BH (gt) => (1) MN//BC(gt) => (2) Từ (1) và (2) Tính EF tương tự EF = 10 (cm) b) MNCB là hình thang => MN +BC = 2EF = 20 => BC = 20-5 =15 (cm) S ABC = 270 =>1/2AH.BC = 270 => AH = 36 => KI = 36: 3 = 12 (cm) GV: Nghiên cứu bài tập 12/64 ở bảng phụ? + Cho HS hoạt động nhóm để tìm ra phương pháp đo được chiều rộng của một khúc sông HS đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm và đưa ra phương pháp 3. BT 12/64 (bài tập liên hệ thực tế) Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Vẽ hình và nêu nội dung của định lý Talét , định lý đảo, hệ quả của nó? - Cho tam giác ABC, kẻ a//BC cắt tia đối AB, AC tái C’, B’ Biết AC’ = 2; AB’ = 3 tính tỉ số B’C’ và BC? HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 13,14/64 sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác I- Mục tiêu - HS nắm được định lý về đường phân giác của tam giác. - Biết chứng minh định lý về đường phân giác. - áp dụng tính chất đường phân giác để làm bài tập tính toán. II- Chuẩn bị Thước, bảng phụ, com pa. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: 1. Phát biểu định lý đảo của định lý Talét ? 2. Phát biểu hệ quả của định lý Talét? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: nếu 1 đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. HS 2: nếu đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một mặt phẳng mới có 2 cạnh tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho. HĐ2: Bài mới (35ph) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ và vẽ hình? + So sánh các tỉ số: và + Kết quả trên còn đúng với các tam giác nhờ định lý về đường phân giác + Đọc định lý + Vẽ hình, ghi GT - KL của định lý. + Tìm hướng CM của định lý? + Trình bày phần chứng minh? Sau đó GV kiểm tra vở ghi của HS + Chốt lại phương pháp chứng minh của định lý và nội dung định lý này GV: Tính chất này còn đúng với đường phân giác ngoài không? vẽ hình minh hoạ? + Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phân giác ngoài của tam giác. + áp dụng các nhóm làm ?2 + Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải sau đó chốt phương pháp HS : Vẽ hình vào phần vở ghi HS : (kết quả đo) => = HS đọc nội dung của định lí HS vẽ hình HS : Kẻ Bx //AC;Bx ầAD ={E} CM: D ABE cân => BA = BE Hệ quả của định lý Talét BE//AC => Tỉ số Suy ra đpcm HS trình bày vào vở ghi HS : Vẫn đúng vẽ hình minh hoạ HS hoạt động theo nhóm phần ?2 sau đó đưa ra kết quả HS chữa bài 1. Định lý ?1 * So sánh = * Định lý (sgk/65) GT: D ABC cân; A1 = A2 KL: = CM: sgk 2. Chú ý: A1 = A2 => = (ABạAC) ?2 a) b) x = (7.y): 15 = 7/3 + Tương tự ?2 1 em lên bảng làm ?3 + Chữa và chốt lại nội dung của tính chất phân giác HS trình bày ở phần ghi bảng ?3: D1 = D2 Vậy x = EH + HF = 3 +5,1 = 8,1 Hoạt động 3: Củng cố (4 phút) GV: - Nhắc lại tính chất phân giác, vẽ hình minh hoạ? Bài tập 15/67 sgk Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 1 phút) - Học định lý theo sgk - BT 16,17/67 sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 41: Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố cho HS về định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, định lý đường phân giác trong tam giác. - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. II- Chuẩn bị Bảng phụ, thước, com pa III- Tiến trình dạy học Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng I- Mục tiêu - HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng - HS hiểu các bước chứng minh định lí - Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng. II- Chuẩn bị Thước, bảng phụ. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu tính chất phân giác của tam giác? Hoạt động 2: bài mới (30 phút) GV: Cho DABC và A’B’C’. Nhìn hình vẽ hãy cho biết + Quan hệ giữa các góc + Tính tỉ số: ? + So sánh các tỉ số trên? + khi đó ta có đồng dạng DA’B’C’. Kí hiệu Hs các góc bằngnhau HS : Bằng nhau 1. Tam giác đồng dạng ?1 định nghĩa Ta có A = A’; B = B’; C = C’ => DABC DA’B’C’ = k gọi là tỉ số đồng dạng Địng nghĩa sgk GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam giác đồng dạng có tính chất gì? HS : Tính chất phản xạ - Tính chất đối xứng Tính chất bắc cầu b) Tính chất ?2 sgk /70 GV: Cho DABC. Kẻ đường thẳng a//BC và cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Hỏi DAMN, DABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? + Em có kết luận gì về DAMN, và DABC? + Đó là nội dung định lí về 2 tam giác đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL và tự chứng minh vào vở. HS: MN//BC => M1 = B (đv) N1 = C Và A: chung MN//BC => Hệ quả đl Talét HS : Đồng dạng theo định nghĩa HS : Tự chứng minh định lí. 2) Định lí ?2: Các góc bằng nhau Các cạnh tương ứng tỉ lệ a) Định lý: SGK GT DABC ; MN//BC KL: DAMN DABC Chứng minh sgk Chú ý : sgk Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Để dựng một tam giác đồng dạng tam giác đã cho ta làm như thế nào? - D MND D M’N’D’ suy ra điều gì? - bài tập 23/71 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học định nghĩa, định lí theo sgk - BTVN: 24,25/72 Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí - BTVN: 18/121 sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 43: Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu co HS khái niệm tam giác đồng dạng - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng - Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho - Rèn tính cẩn thân, chính xác cho HS II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu BT 26/27 ở trên bảng phụ - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, sau đó đưa ra kết quả Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp HS đọc đề bài Hoạt động theo nhóm đưa ra kết quả nhóm HS : Nhận xét 1. bài tập 26/72 a) cách dựng Trên AB lấy AM =2/3 AB Từ M kẻ MN//BC (NẻAC) Dựng DA’B’C’ = DAMN b) Chứng minh Vì MN//BC => DAMN đồng dạng với DA’B’C’ =>DAMN=DA’B’C’ => DA’B’C’ DABC (theo k =1) GV: Đưa đề bài lên bảng phụ + Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P thì tính tỉ số chu vi 2 tam giác trên? + Gọi HS trình bày và chữa + Biết 2P - 2P’ = 40dm Hãy tính chu vi DABC? Và chu vi DA’B’C’? + Yêu cầu trình bày và chữa HS : Theo dõi đề bài HS : Tính 2P và 2P’ Lập tỉ số: HS : Trình bày HS : hoạt động theo nhóm , sau đó đưa ra kết quả nhóm 2. bài tập 28/72 a) Có 2P’ = A’B’ + B’C’ +C’A’ 2P = AB + BC +CA b) Có => Và 2P = 60+40 = 100 dm Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Phát biểu định nghĩa, tính chất về 2 tam giác đồng dạng? - Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng? - Nếu 2 tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó như thế nào? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - BTVN: 27,28 sbt - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài 6 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 44: trường hợp đồng dạng thứ nhất I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí - Hiểu phương pháp chứng minh định lí - vận dụng để nhận biết cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. II- Chuẩn bị Bảng phụ, thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ + Tính độ dài Mn? + Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác AMN, ABC, A’B’C’? + Qua bài tập ở ?1 em có kết luận gì? + Đó là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất, phát biểu? + Nhắc lại phương pháp chứng minh định lí trên? HS : DAMN DABC (định lí) => => MN = 4 cm HS : Đưa ra nhận xét HS : Nếu 2 tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thì 2 tam giác đó đồng dạng HS : Phát biểu bằng lời 1. Định lí: ?1 Tính: MN = 4 (cm) Mối quan hệ + DAMN DABC + DAMN = DA’B’C’ * Định lí (sgk/73) Trình bày lời giải của phần chứng minh? + Chữa và chốt phương pháp HS : B1: Tạo ra DAMN sao cho B2: CM: DAMN = DA’B’C’ DAMN DABC B3: kết luận HS trình bày tại chỗ Chứng inh Lấy M ẻ AB: AM = A’B’ Kẻ MN//BC =>DAMN DABC (1) AM = A’B’ và => AN =A’C’; MN =B’C’ => DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) (2) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC GV: áp dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất làm ?2 + Lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất, cạnh nhỏ nhất với cạnh nhỏ nhất của 2 tam giác. HS làm ra vở nháp HS trình bày sau đó chữa ?2 2. áp dụng ?2 H34 a,b có: DABC DDEF vì DABC DIKH vì Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? - BT: 29,30 /74,75 sgk Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2phút) - Học định lí theo sgk. Xem lại phần chứng minh BTVN: 31,32/75 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 45: trường hợp đồng dạng thứ hai I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh. II- Chuẩn bị Thước kẻ, bảng phụ III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất? GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở trên bảng phụ + So sánh các tỉ số Và + Đo các đoạn thẳng BC, EF Tính . Dự đoán sự đồng dạng DABC và DDEF? + Đó là nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ hai. Hãy phát biểu bằng lời? + Suy nghĩ và tìm phương pháp chứng minh định lí trên? + yêu cầu HS tự trình bày phần chứng minh? + Chữa và chốt lại phương pháp chứng minh. HS: * * =>= HS : Đo các đoạn thẳng, sau đó thính tỉ số => kết luận HS : Phát biểu thành lời HS : B1: Tạo DAMN DABC B2: CMR: DAMN DA’B’C’ B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng 1. Định lí ?1 So sánh = + Dự đoán DABC DDEF * Định lí : sgk/75 Lấy M ẻ AB; AM = A’B’ kẻ MN//BC => DAMN DABC => Vì AM = A’B’ => => AN = A’C’ Chứng minh được : DAMN DA’B’C’ (2) Từ (1) và (2) => DABC DA’B’C’ GV: Nghiên cứu ?2 và hoạt động theo nhóm? - Yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chốt phương pháp HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm 2. áp dụng ?2 DABC DDEF vì: Và A = D = 700 DDEF không đồng dạng DPQR... GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS : trình bày ?3 ?3 Xét DAED và DABC có: =>DAED DABC (c.g.c) Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Vẽ hình minh hoạ cho trường hợp đồng dạng thứ hai - bài tập 32,33/77 sgk Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học thuộc các định lí, xem lại phần chứng minh - BTVN: 34/77 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 46: trường hợp đồng dạng thứ ba I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí - HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho. - Rèn kĩ năng tính toán áp dụng II- Chuẩn bị Bảng phụ, thước. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai? Hoạt động 2: bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu bài toán sau ở bảng phụ Cho DABC và DA’B’C’ với A = A’; B = B’ CMR: DABC DA’B’C’ + Muốn chứng minh DA’B’C’ DABC ta làm như thế nào? + Gọi HS trình bày bảng Sau đó gọi nhận xét và chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập này. + Từ bài tập trên phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba? HS đọc đề bài HS : Tạo ra = DA’B’C’ CM: D AMN DABC HS trình bày HS phát biểu 1. Định lí: Bài toán sgk Chứng minh: Lấy M ẻ AB: AM = A’B’ => D AMN DA’B’C’ (A =A’; AM = A’B’; M = B’ = B) (1) MN//BC => D AMN DA’B’C’ (đl) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC GV: Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ Trong các tam giác sau những cặp tam giác nào đồng dạng? + các nhóm trình bày sau đó đưa ra kết quả + Chữa và chốt phương pháp HS : đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm 2. áp dụng ?1 DABC PMN vì B = M = C = 700 DA’B’C’ DD’E’F’ Vì B’ = E’ = 600; C’ = F’ = 500 GV: Đưa ?2 lên bảng phụ + 2 em lên bảng giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? Ta có BD là phân giác suy ra tỉ lệ thức nào? Từ đó tính BC? HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS : HS tính BC ?2 a) Có 3 tam giác: ABC, ADB, BDC DABC DADB (g.g) b) DABC D ADB (g.g) => => x = 2cm Y = DC = AC -x = 2,5 c) BD là phân giác B => => BC = 3,75 cm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? - bài tập 35,36 /79 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học lí thuyết theo sgk - Xem các bài tập đã chữa - BTVN: 37/79 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 47: Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Vận dụng các định lí đó dể chứng minh các tam giác đồng dạng, đẳng thức trong tam giác. - Rèn kĩ năng giải bài tập. II- Chuẩn bị Bảng phụ, thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: 1. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ của hai tam giác? 2. Chữa bài tập 38/79? HS 1: HS 2: Xét DABC và DEDC có: B1 = D1 (gt) C1 = C2 (đ) =>DABC DEDC (g,g) => Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 37/79 ở bảng phụ, sau đó vẽ hình ghi GT - KL của bài tập + Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao? + Tính CD ? + Tính BE? BD? ED? + So sánh S BDE và S AEB S BCD ta làm như thế nào? GV: Nghiên cứu BT 40/80 ở bảng phụ + Các em vẽ hình ghi GT - KL của bài tập + Yêu cầu các nhóm trình bày sau đó đưa ra kết quả và chữa. HS nghiên cứu đề Vẽ hình vào vở ghi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi. HS làm bài. HS nghiên cứu và vẽ hình ghi gt/kl 1. bài tập 37/79 sgk Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? - Bài tập 35,36 /79 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học lí thuyết theo sgk - Xem các bài tập đã chữa - BTVN: 37/79

File đính kèm:

  • doch8 t37-47-DS.doc