I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Học sinh nắm được qui tắc nhân một đơn thức với một đa thức.
2./ Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, chú ý về dấu
- Dựa trên cơ sở nhân một số với một tổng, học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo phép tính nhân 1 đơn thức với 1 đa thức, kỹ năng nhân đơn thức với đơn thức.
3./ Thái độ
- Học sinh biết lấy ví dụ về nhân đơn thức với đa thức, thực hành nghiêm túc.
II)Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu.
-Học sinh: Ôn qui tắc nhân 1số với một tổng,bảng nhóm.
III)Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định tổ chức
2) Ôn lại bài cũ:
+ Nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng, viết dạng tổng quát A ( B + C) = AB + AC
+ Em hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức tuỳ ý
Nhắc lại: thế nào là đơn thức, thế nào là đa thức?
13 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tuần 1 đến tuần 3 Trường THPT Nguyễn Huệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 1
Ngày soạn: 03/8/2010
Ngày dạy: Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 1: NHân đơn thức với đa thức
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Học sinh nắm được qui tắc nhân một đơn thức với một đa thức.
2./ Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, chú ý về dấu
- Dựa trên cơ sở nhân một số với một tổng, học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo phép tính nhân 1 đơn thức với 1 đa thức, kỹ năng nhân đơn thức với đơn thức.
3./ Thái độ
- Học sinh biết lấy ví dụ về nhân đơn thức với đa thức, thực hành nghiêm túc.
II)Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu.
-Học sinh: Ôn qui tắc nhân 1số với một tổng,bảng nhóm.
III)Tiến trình bài dạy:
1) ổn định tổ chức
2) Ôn lại bài cũ:
+ Nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng, viết dạng tổng quát A ( B + C) = AB + AC
+ Em hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức tuỳ ý
Nhắc lại: thế nào là đơn thức, thế nào là đa thức?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV cho Cả lớp xem bài ?1 gọi 1 học sinh đọc đầu bài
- Hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức. Gọi 1 HS lên bảng viết đơn thức và đa thức của mình
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức?
- Hãy cộng các tích tìm được
- Các bước trên giống các bước của phép toán nào?
- Ta có phép toán nhân 1 đơn thức với đa thứ
- Như vậy đa thức 15x3 - 20x2 + 5x là tích của 5x và đa thức 3x2 - 4x + 1
- Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
Gv cho hs quan sát vd trong sách
Gv cho hs thực hiện lại (không nhìn sgk)
Yêu cầu hs làm ?2 va 2gv cho thêm một vd.
Cho 1 hs đọc to, rõ ràng bài ?3, Gv tóm tắt bài lên bảng
- viết ct tính diện tích hình thang
Gv cho bài tập
Yêu cầu hs làm bài
Cả lớp làm BT 2/5 SGK
1 HS đọc to đầu bài, cả lớp nghe và xem SGK
Cả lớp viết ra nháp
Giống qui tắc nhân một số với một tổng
Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với
từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Hs đọc vd trong sách
Hs làm theo yêu cầu của gv
Hs làm bài ra nháp, 1 hs lên bảng trình bày
cả lớp nhận xét bài trên bảng và cho điểm
hs đọc bài và tóm tắt bài toán
hs viết công thức
Hs làm bài tập theo yêu cầu của Gv
Quy tắc
Đơn thức 5x
Đa thức: 3x2 - 4x + 1
5x (3x2 - 4x + 1)
= 5x . 3x2 - 5x . 4x + 5x . 1
= 15x3 - 20x2 + 5x
Qui tắc SGK/Tr4
áp dụng
VD: Làm tính nhân
(- 2x3)( x2 + 5x - 1/2)
=(-2x3).x2+(-2x3).5x+(2x3).1/2
= - 2x5 - 10x4 + x3
? 2 Làm phép nhân
=
?3 Mảnh vườn hình thang đáy lớn : ( 5x + 3) m
đáy nhỏ : ( 3x + y) m
S = ( 8x + y + 3) . y
S = 8xy + y2 + 3y
= 8 . 3 . 2 + 22 + 3 . 2
= 48 + 4 + 6 = 58 ( m2)
3) Luyện tập – củng cố
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Giá trị của biểu thức ax(x - y) + y3(x + y) tại x = -1 và y = 1(a là hằng số) là
A, a B, - a + 2
C, - 2a D, 2a
4) củng cố : (ở trên)
5) Hướng dẫn về nhà
1, Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2, Bài tập về nhà: Bài 2(b), bài 3, bài 5, bài 6 SGK/6
3, Tự đặt một đề toán thực tế có sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức để trình bày lời giải
Rút kinh nghiệm
Tuần 1 Tiết 2
Ngày soạn:03/8/2010
Ngày dạy: NHân Đa thức với đa thức
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết trình bày phép nhân đa thức theo nhiều cách khác nhau. Biết vận dụng qui tắc vào làm bài tập.
2./ Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đơn thức
3./ Thái độ
- Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức cẩn thận chính xác.
II) Chuẩn bị:
Giáo viên bảng phụ bài 9/SGK trang8
Học sinh bảng nhóm, phấn viết bảng
III)Tiến trình bài dạy:
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ:
Điền các đơn thức hoặc đa thức thích hợp vào ô trống:
a, (- 2x2 + 3)(- 2x2) =
b, (- 2x2 + 3). = 4x4 - 6x2
3) Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Ví dụ 1: nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
- Như vậy ta lấy từng hạng tử của đa thức thứ nhất nhân với đa thức thứ hai
- Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
Đa thức
6x3-17x2+11x – 2 là tích của 2 đa thức đã cho
- Cả lớp làm bài ?1 yêu cầu cả lớp làm bài ra nháp, gv gọi 1 học sinh lên bảng
GV giới thiệu cho hs cách nhân hai đa thức theo hàng cột.
Gv chú ý cho hs: không nên sử dụng cách này vì nó dễ làm cho bài làm bị sai.
HS trình bày theo sự hướng dẫn của giáo viên
Nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả tìm được
Cả lớp làm bài ra nháp
1 HS lên bảng trình bày
Hs tham khảo trong sách giáo khoa và theo hướng dẫn của gv
Qui tắc
a, VD 1; ( x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x+1)-2(6x2-5x+ 1)
= 6x3-5x2+x- 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b, Qui tắc: SGK/ trang 7
Tổng quát:
(A+B)(C+D)=AC + AD + BC + BD
Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
?1:
Củng cố:
Làm bài tập:
a) Tìm x biết
2x2+3(x-1)(x+1)=5x(x+1)
b) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(3t + 2)(2t - 1) + (3 - t)(6t + 2) - 17( t - 1)
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đơn thức với đa thức, đa thức với đa
Làm bài tập 7,8,9,11 sgk /8 ; Chuẩn bị cho tiết luyện tập
Rút kinh nghiệm
Duyệt của tổ trưởng
Ngày duyệt :
Tuần 2 Tiết 3
Ngày soạn:12/08/2010
Ngày dạy: Luyện Tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2./ Kỹ năng
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức
3./ Thái độ
- Chuẩn bị bài cũ tốt, làm bài tập cẩn thận chính xác.
II) Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Thuộc qui tắc nhân.
III)Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định tổ chức
2) Kiểm Tra bài cũ :
Kết hợp với quá trình luyện tập
2/ Bài mới :
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
Gọi 2 hs lên bảng làm các bài
2 hs lên bảng làm
Hs cả lớp làm vào tập
Gv cho hs nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
1.Làm tính nhân
Bài 10/8/sgk
a,
b) b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y)
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
(x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Sau khi rỳt gọn biểu thức ta được -8 nờn giỏ trị biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến .
Làm bài 12 trang 8
(x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giỏ trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 ;
b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 ;
d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
83x – 2 = 81
83x = 83
x = 1
Làm bài 14 trang 9
Gọi số tự nhiờn chẵn thứ nhất là a, vậy cỏc số tự nhiờn chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ;
Tớch của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tớch của hai số đầu là: a (a +2)
Theo đề bài ta cú : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192
a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192
4a = 184
a = 46
Vậy ba số cần tỡm là: 46 ; 48 ; 50
3) Hướng dẫn về nhà
- Thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài tập 15/9 SGK.
- N/c trước bài 3
Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Tiết 4
Ngày soạn:10/8/2010
Ngày dạy: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương một tổng, bình phương hiệu, hiệu hai bình phương.
2./ Kỹ năng
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Thấy rõ thuận lợi khi sử dụng các hằng đẳng thức để tính nhanh, tính nhẩm.
II) Chuẩn bị:
-GV: Vẽ hình 1 SGK, bảng phụ ghi bài tập ?7,
- HS: chuẩn bị bài tập, ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức
III)Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ và dẫn vào bài mới
- Nêu câu hỏi kiểm tra
Tính : ( a + b )(a + b)
Gọi hs lên bảng làm.
- ( a + b )(a + b) dùng luỹ thừa viết gọn tích trên ?
- Ta có thể tìm nhanh kết quả phép nhân trong bài tập hoặc tính (a+b)2
hoặc viết đa thức a2 + 2ab + b2 thành tích nếu biết các hằng đẳng thức. Vậy đó là những hằng đẳng thức nào thì ta cùng tìm hiểu bài 3.
HS lên bảng thực hiện.
- ( a + b )(a + b) = ( a + b )2
Bài tập : Tính
( a + b )(a + b)
= a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
Bài mới
Từ bài tập trên có nhận xét gì về
a2 + 2ab + b2 và ( a + b)2 ?
GV giới thiệu hằng đẳng thức
A: là biểu thức thứ nhất
B: là biểu thức thứ hai
Lưu ý học sinh trong hằng đẳng thức chỉ có dấu " + "
Cần xác định rõ biểu thức A, B khi áp hằng đẳng thức
Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời?
Tính (a + 1)2
xác định A, B trong bài?
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày
- Biểu thức đã cho có dạng giống vế phải của hằng đẳng thức vừa học không?
Hằng đẳng thức có dạng:
VT đVP: Biến tích đ tổng
VPđ VT: Biến tổng đ tích
Làm thế nào để tính nhanh 512 ?
GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
Tính [( a +(- b)]2?
Hướng dẫn hs sử dụng nội dung hằng đẳng thức 1?
GV: [( a +(- b)]2= ?
- Vậy ( a – b )2 =?
Tương tự viết hằng đẳng thức với A, B là các biểu thức?
phát biểu hằng đẳng thức bằng lời?
So sánh với hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng?
Tính =?
Viết biểu thức: 25a2 - 20ab + 4b2 dưới dạng bình phương của 1 hiệu?
Trong biểu thức trên có dạng A2 và B2 chưa ? Làm thế nào để xuất hiện A2 và B2 ?
Y/c hs lên bảng làm ?
Tính nhanh 992. Làm thế nào tính được nhanh?
GV: Khắc sâu
( A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2
Đằng trước A2, B2 luôn là dấu "+"
Tính (a-b)(a+b)?
Qua bài tập có đẳng thức nào?
Tương tự viết hằng đẳng thức với A, B là 2 biểu thức?
phát biểu hằng đẳng thức bằng lời?
Phân biệt với hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu
Khi biến dổi VP đ VT cần dựa vào hiệu để xác định đúng biểu thức A, B.
Tính (x + 1)(x - 1) có mấy cách tính, cách nào nhanh hơn?
Viết 4x2 - 9 thành tích?
Làm thế nào để viết 4x2 – 9 thành tích?
Y/c hs lên bảng thực hiện?
Tính nhanh 56.64?
Gv hướng dẫn cho hs cách tính nhanh.
a2 + 2ab + b2 = ( a + b)2
Hs nghe giảng và ghi bài.
Hs phát biểu dưới sự hướng dẫn của giáo viên
A = x ; B = 1
có. Trong đó A2 = x2
B2 = 4 ; 2AB = 4x
1HS viết lên bảng
Hs suy nghĩ và trả lời.
Hs làm bài
áp dụng hằng đẳng thức
Một hs lên bảng thực hiện còn các hs khác làm vào vở.
[( a +(- b)]2= ( a – b )2
( a – b )2 = a2 – 2ab + b2
1 HS viết trên bảng
HS 1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
Chỉ khác nhau về dấu đứng trước 2AB
HS xác định biểu thức A, B rồi áp dụng hằng đẳng thức
HS viết biểu thức dưới dạng
A2 - 2AB + B2
1hs lên bảng làm bài.
Viết 99 về thành hiệu của 2 số.
HS 1 làm trên bảng cả lớp nháp đ nhận xét
a2 - b2 = (a + b)(a - b)
A2 - B2 = (A + B)(A - B)
HS1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
Có 2 cách tính
Dùng hằng đẳng thức
1 HS trình bày
Đưa 4x2 – 9 về dạng
A2 – B2
1hs lên bảng làm bài.
1 HS tính trên bảng, cả lớp làm vào vở
1.Bình phương của một tổng
?1
( a + b )(a + b)
= a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
Tổng quát:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
áp dụng:
Tính (a + 1)2
(a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của 1 tổng
x2 + 4x + 4 =
= x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2
c) Tính nhanh: 512
512 = (50 + 1)2 = 502+2.50.1+ 12= = 2500 + 100 + 1
= 2601
2. Bình phương của 1 hiệu
?3 Tính [( a +(- b)]2?
[( a +(- b)]2=
= a2 + 2.a.(-b) + (-b)2
= a2 – 2ab + b2
Tổng quát:
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
áp dụng :
a)=x2-2.x.+
= x2 - x+
b) 25a2 - 20ab + 4b2=
= (5a)2 - 2.5a.2b + (2b)2
= ( 5a - 2b)2
c) 992 = (100 - 1)2
= 1002 - 2.100.1 + 12
= 10000 - 200 + 1 = 9801
3. Hiệu hai bình phương
A2 - B2 = (A + B)(A - B)
áp dụng
Tính: (x + 1)(x - 1) = x2 – 1
4x2 - 9 = (2x)2 - 32
= ( 2x - 3)( 2x + 3)
Tính nhanh:
56.64 = ( 60 - 4)(60 + 4)
= 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584
Luyện tập - củng cố
Gv: Đưa nd ?7 lên bảng phụ cho hs theo dõi để trả lời.
Sơn rút ra được HĐT nào?
Nhấn mạnh: bình phương của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau
Viết 3 HĐT vừa học?
Treo bảng phụ có bài tập
Các phép biến đổi sau đúng hay sai
a/ ( x - y)2 = x2 – y2
b/ ( x + y)2 = x2 + y2
c/ ( a - 2b)2 = ( 2b - a )2
d/ ( 2a + 3b)( 3b – 2a)
=(3b)2 – (2a)2 = 9b2 – 4a2
HS quan sát đề bài trên bảng phụ rồi trả lời.
(A - B)2 = ( B - A)2
Cả lớp viết nháp
HS thêo dõi bài tập trên bảng phụ và đứng tại chỗ trả lời
a, Sai
b, Sai
c, Sai
d, đúng
4. Chú ý
(A - B)2 = ( B - A)2
củng cố (ở trên)
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 HĐT đã học. Viết theo 2 chiều (Tích Û tổng)
Làm BT: 16 đ 19 SGK/12
Hướng dẫn bài 17:
Biến đổi một vế cho bằng vế còn lại.
Nên biến đổi vế tráI về bằng vế phải.
Rút kinh nghiệm:
Duyệt của tổ trưởng:
Ngày duyệt:
Tuần 3 Tiết 5
Ngày soạn:15/08/2010
Ngày dạy: Luyện tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Củng cố kiến thức về HĐT: bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
2./ Kỹ năng
- HS có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Nắm chắc 3 hằng đẳng thức và áp dụng làm bài cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị:
Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, phấn mầu.
Học sinh: Thuộc HĐT.
III)Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức
2 . Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ
GV : Nêu câu hỏi kiểm tra
- Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những HĐT bị mực làm nhòe đi một số chỗ:
a, x2 + 8xy + ... = ( ... + 4y)2
b, ... - 10xy + 25y2
= ( ... - ... )2
-Viết tiếp hằng đẳng thức sau ?
Vận dụng tính nhanh :1012;199 2
- Y/c các hs khác nhận xét bài làm của bạn, sau đó ghi điểm.
- 3hs lên bảng trả bài.
- Các hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 1 :
x2 + 8xy + 16y2 =( x + 4y)2
b, x2 - 10xy + 25y2
= ( x - 5y )2
Bài 2 :
1012 = ( 100 + 1)2 =
= 1002 +2.100.1 + 12= 10201
199 2 = ( 200 – 1)2
= 2002 - 2.200.1 +12 = 36001
Luyện tập
- Bài làm đúng hay sai? Vì sao?
Sai: vì
(x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
Bài 20 -12SGK
x2+2xy+ 4y2 = (x + 2y)2(Sai)
- Khắc sâu: 2lần tích AB
Khác VT
- Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1tổng, bình phương của 1 hiệu?
- Dùng HĐT nào? Biến đổi từ vế nào sang vế nào?
- Dùng HĐT bình phương 1 tổng (1 hiệu) biến đổi VP đVT
Bài 21 / 12 SGK
- Hướng dẫn Hs phát hiện
- Cả lớp làm
A2, B2 đA, B, 2AB
1H lên bảng trình bày
a/ 9x2-6x+1=(3x)2 -2.3x.1+12
A2 = 9x đ A = 3x
= ( 3x - 1)2
B2 = 1 đ B = 1
2AB = 2 . 3x . 1 = 6x
- Biểu thức là đa thức có mấy hạng tử?
- 3 hạng tử
b/ (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y)+ 1
= [(2x + 3y) + 1]2
- Xác định A2, B2, 2AB trong câu b?
A2 = (2x + 3y)2; B2 = 1
= (2x + 3y + 1)2
- Nhấn mạnh A, B là các biểu thức.
2AB = 2 .(2x + 3y).1
- Chứng minh rằng
(10a +5)2= 100a ( a + 1) + 25
Gv: Hướng dẫn cho hs cách chứng minh, nên biến đổi vế nào cho bằng vế nào?
- HS 1 chứng minh
Bài 17 /11 SGK:
Chứng minh
(10a +5)2= 100a( a + 1)+ 25
- Hãy viết tổng 10a + 5 thành 1 số có 2 chữ số?
VT =(10a +5)2
=100a2+2.10a.5+ 52
- Ta được số tận cùnglà 5
= 100a2 + 100a + 25
- Hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của 1số có tận cùng bằng 5?
+ Ta viết số đó dưới dạng
10a + 5 rồi khai triển như đẳng thức trên.
= 100a ( a + 1) + 25
Cách tính nhẩm bình phương 1 số có tận cùng là 5
- áp dụng tính 252; 352
- 2 HS áp dụng tính
Lấy số chục nhân với số liền sau nó. Viết tiếp 25 vào cuối
352 = ( 10.3 + 5)2
= 100.3.( 3 + 1 ) + 25
= 1225
- Tương tự như cách cm trên y/c các nhóm hoạt động làm bài 23.
- Viết rõ HĐT được sử dụng trong mỗi phần?
- Hoạt động nhóm
Bài 23/12 SGK
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- 2 HS lên bảng trình bày
a, (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab
VT = (a + b)2
= a2 + 2ab + b2
= a2 + 4ab + b2 - 2ab
= (a2 - 2ab + b2) + 4ab
= ( a - b)2 + 4ab = VP
b, (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
VP = (a + b)2 - 4ab
= a2 + 2ab + b2 - 4ab
= a2 - 2ab + b2
= ( a - b)2 = VT
H: Qua BT ta có nhận xét gì?
- áp dụng tính ( a – b )2, biết
a + b = 7 và a.b = 12
HS mối liên hệ giữa bình phương của một tổng và một hiệu.
- Hs lên bảng thực hiện tính.
áp dụng
a, (a-b)2=72 -4.12=49- 48 = 1
H: Làm thế nào để tính bình phương của tổng ba số
đ HĐT ( A + B +C)2
G: Lưu ý học sinh viết theo qui luật cho dễ nhớ
Trường hợp có dấu " -" cần chú ý khi nhân
(a + b + c)2
=(a + b + c) (a + b +c)
(a + b + c)2
6, Tính (A + B + C)2
=A2+B2+C2+ 2AB+2AC+2BC
Củng cố
- Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai?
1, x2 - y2 = ( x – y) 2
2. (3 - x)2 = 9 – 6x + x2
3. 4x2- 9y2=(4x – 9y )(4x + 9y)
4. x2 - 4x + 4 = ( x -2)2
- HS quan sát và đứng tại chỗ trả lời.
1, Sai
2, Đúng
3, Sai
4, Đúng
3) Hướng dẫn về nhà
Thuộc các HĐT đã học. Viết theo 2 chiều ( Tích Û tổng)
Làm các bài BT còn lại SGK
Bài 25: Tính (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2
áp dụng hđt bình phương của một tổng với A = a + b và B = c.
Rút Kinh nghiệm:
Tuần 3 Tiết 6
Ngày soạn:15/8/2010
Ngày dạy: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Hs nắm được các HĐT: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
2./ Kỹ năng
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức vào bài tập.
3./ Thái độ
- Hiểu rõ thuận lợi khi sử dụng hằng đẳng thức để tính toán giải các dạng bài tập
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ,phấn màu.
2. Học sinh: - thuộc hằng đẳng thức, bảng nhóm
III)Tiến trình bài dạy:
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ : Câu1 . Tính ( x + 2y )2 được kết quả là :
A.x2 + 4xy + 4y2 B.x2 - 4xy + 4y2 C.x2 + 2xy + y2 D.x2 + 4xy - 4y2
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Yêu cầu hs lam ?1
-Viết biểu thức sau dưới dạng tổng : (a + b)3 ?
-Từ đó hãy viết dạng tổng quát HĐT lập phương 1 tổng?
- Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời ? -Tính
Xác định biểu thức A, B rồi vận dụng hằng đẳng thức ( A + B)3 tính
H: Hãy phát biểu lại bằng lời HĐT lập phương của 1 tổng?
Yêu cầu hs làm ?3
Rút ra nhận xét gì?
-Tương tự viết hằng đẳng thức với A,B là các biểu thức ?
Phân biệt với HĐT lập phương của một tổng
Tính ; ( x - 2y)3
GV Lưu ý Hs xác định đúng biểu thức A, biểu thức B, trước khi dùng hằng đẳng thức
Qua bài tập ta có nhận xét:
. ( A -B)2 = (B - A)2
. (A - B)3 ạ ( B - A)3
. (A +B)3 = (B + A)3
. A2 – B2 ạ B2 - A2
Hs làm ?1
1 HS viết trên bảng
A = x; B = 1
A = 2x; B = y
1HS phát biểu
Hs làm ?3
Chỉ khác nhau về dấu đứng trước ;
HS1 tính
HS2 tính( x - 2y)3
c,
1._Đ 4_S
2._S 5_S
3._Đ
1. Lập phương của một tổng:
* áp dụng:
(x + 1)3 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
(2x + y)3 = (2x)2 + 3(2x)2y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
2, Lập phương của một hiệu
Ap dụng : a, Tính
b, (x - 2y)3
= x3 - 3x2.2y + 3x(2y)2 - (2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3
củng cố:
Làm bài tập 26 /14 SGK
a, ( 2x2 + 3y)3
=(2x2)3+3(2x2)23y+ 3.2x2(3y)2+ ( 3y)3
= 8x6 + 36x4y2 + 54x2y2 + 27x3
b,
5) Hướng dẫn về nhà :
Ôn tập các bài đã học
Làm 27, 28 /14 sgk
Các bài tập sách bài tập 16,17/5 SBT
HS đọc bài tiếp theo và làm ?1, ?2/15 SGK.
Tính (a+b)(a2- ab+ b2) ; (a- b)(a2+ ab+ b2)
Rút kinh nghiệm:
Duyệt của tổ trưởng
Ngày duyệt:
File đính kèm:
- ga 8 tuan 1-3.doc