Giáo án Hình học 8 tuần 13 trường THCS Mỹ Quang

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về tứ giác của chương I

2. Kĩ năng : Vẽ hình, nhận dạng được hình, biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc, chứng minh bài toán hình học.

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác , trung thực khi làm bài

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của gio vin: Đề kiểm tra

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức của chương, giấy kiểm tra, thước kẻ, êke, compa.

 III. THIẾT KẾ MA TRẬN

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 tuần 13 trường THCS Mỹ Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :10.11.2011 Ngày dạy : 14.11.2011 Tuần13 Tiết 25 : KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về tứ giác của chương I Kĩ năng : Vẽ hình, nhận dạng được hình, biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc, chứng minh bài toán hình học. Thái độ : Cẩn thận, chính xác , trung thực khi làm bài II. CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức của chương, giấy kiểm tra, thước kẻ, êke, compa. III. THIẾT KẾ MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tứ giác Biết được tổng số đo các gĩc của một tứ giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 2 1,0đ 10% 2. Các tứ giác đặc biệt Hình thang,hình bình. hành, hình.chữ.nhật, hình.thoi, hình. vuơng Nhận biết một tứ giác là hình b.hành, hình chữ nhật ,hình thoi.,hình vuơng Hiểu được tính chất của hình chữ nhật , tính được độ dài cạnh hình chữ nhật Chứng minh được một tứ giác là hình bình hành,hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng Tìm điều kiện để hình chữ nhật là hình vuơng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 20% 1 1,5đ 15% 2 2,5 25% 1 1,0đ 10% 8 7,0đ 70% 3. Đường trung bình của tam giác, hình thang. Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính tốn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0đ 10% 2 1,0đ 10% 4. Đối xứng trục, đối xứng tâm. Nhận biết được hình cĩ tâm , trục đối xứng . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 đ 10% 2 1,0 đ 10% Tổng cộng Tống số câu Số điểm Tỉ lệ % 8 4,0đ 40% 3 2,5đ 25% 2 2,5đ 25% 1 1,0đ 10% 14 10đ 100% III. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1) Tổng các gĩc trong của một tứ giác bằng: A. 900 B. 3600 C. 1200 D. 1800 Câu 2) Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình thang B. Hình bình hành C.Hình vuơng D. Hình thang cân Câu3) Một tứ giác có thể có nhiều nhất là: A. Bốn góc nhọn. B. Ba góc nhọn. C. Hai góc nhọn D. Một góc nhọn Câu4) Một tứ giác là hình thoi nếu nó là: A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thang có hai cạnh bên song song. D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằnh nhau Câu 5) Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC. Đoạn thẳng EF có độ dài là: A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 6) Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 15 cm B. 30 cm C.60cm D. 189 cm Câu 7). Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 14 cm B. 28cm C. 10 cm D. 100cm Câu 8) Một tứ giác là hình bình hành nếu nĩ là : A. Tứ giác cĩ các gĩc kề bằng nhau. B. Tứ giác cĩ hai cạnh đối song song và bằng nhau . C. Hình thang cĩ hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thang cĩ hai đường chéo vuơng gĩc Câu 9) Trong các hình sau, hình nào khơng cĩ tâm đơí xứng A. Tam giác đều B. Hình bình hành C.Hình thang D. Hình trịn Câu 10) Trong các hình sau hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuơng B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. Tìm x trong hình vẽ sau: Câu 12 .Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ MEAB ( E AB), MFAC ( F AC ) . Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì ? Tại sao? c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vuông ------------------------------- HẾT ------------------------ IV. BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) - Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C B D A A C B C D PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: (1,5 điểm) - Chứng minh được ABHD là hình chữ nhật ( 0,25đ ) - Suy ra : DH = AB = 10 cm ( 0,25đ ) - Tính được : HC = 5cm ( 0,25đ ) - Tính được : BH = 12 cm ( 0,50đ ) - AD = HD = 12 cm ( 0,25đ ) Câu 12: - Vẽ hình đúng ( 0,50đ ) - Chứng minh được AEMF là hình chữ nhật ( 0,50đ ) - Chứng minh được MANC là hình thoi ( 1,50đ ) - Tìm được điều kiện của tam giác ABC (vuơng cân ) để tứ giác AEMF là hình vuơng ( 1,0 đ ) V. KẾT QUẢ Lớp Sốbài 0 -1.9 2.0-3.4 3.5-4.9 5.0-6.4 6.5-7.9 8.0-10.0 5.0 8A1 8A2 8A3 Tổng NHẬN XÉT: RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG Ngày soạn : 12.11.2011 Ngày dạy 17.11.2011 CHƯƠNG II – ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Tiết 26 : ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều . Kĩ năng : HS biết tính tổng số đo các góc của một đa giác, vẽ được và nhận biết mọt số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều. Biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. Qua hình vẽ và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo cá góc của một đa giác. Thái độ : Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diển), cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: + Phương tiện dạy học:- Thước thẳng, compa, thước đo góc, - Bảng phụ vẽ các hình 112 -> 117 (tr13 SGK) - Bảng phụ vẽ hình 120 (tr115 SGK) và ghi các bài tập. + Phương thức tổ chức lớp: Hoạt động cá nhân, nhĩm 2.Chuẩn bị của học sinh: Bảng phụ hệ thống lý thuyết + Ơn tập các kiến thức: : Ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi + Dụng cụ: Thước thẳng , com pa, êke, thước đo góc, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : ỔN định tổ chức lớp (1’) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình giới thiệu bài Bài mới - Giới thiệu bài :(4’) Yêu cầu nhắc lại định nghĩa tứ giác ABCD. Định nghĩa tứ giác lồi.? (HS : Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng . Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác . - Treo bảng phụụ vẽ các hình sau. Trong các hình, hình nào là tứ giác? tứ giác lồi? Vì sao? (a) (b) (c) ( HS : Hình b, c là tứ giác còn hình a không là tứ giác vì hai đoạn thẳng AD, DC nằm trên cùng một đường thẳng .-Tứ giác lồi là hình c. (theo định nghĩa ) ) Vậy tam giác, tứ giác được gọi chung là gì? Qua bài học hôm nay chúng ta sẽ được biết. . - Tiến trình bài dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 17’ HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC - Treo bảng phụ có 6 hình 112 -->117 (tr113 SGK) - Giới thiệu: Tương tự như tứ giác, đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng ( hình 114, 117) - Giới thiệu đỉnh, cạnh của đa giác đó. - Yêu cầu HS thực hiện ?1 SGK (câu hỏi và hình 118 đưa lên màn hình) - Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự như khái niệm tứ giác lồi. - Vậy thế nào là đa giác lồi? - Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi? - Yêu cầu HS làm ?2 SGK - Nêu chú ý tr114 SGK. - Đưa ?3 lên bảng phụ yêu cầu HS đọc to và cho hoạt động nhóm. (phiếu học tập có in ?3 và hình 119 SGK) - Kiểm tra bài làm của một vài nhóm. - Giới thiệu đa giác n có đỉnh (n ³ 3) và cách gọi như SGK. - Quan sát bảng phụ và nghe giới thiệu các hình 112 --> 117 đều là đa giác . - Nhắc lại định nghĩa đa giác ABCDE . - Đọc tên các đỉnh là các điểm A, B, C, D, E . Tên các cạnh là các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA . ?1 : Hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA không phải là đa giác vì đoạn AE, ED cùng nằm trên một đường thẳng . - Nêu định nghĩa đa giác lồi tr 114 SGK . - Các đa giác ơ ûhình 115, 116, 117 là các đa giác lồi ( định nghĩa ) - Các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải đa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm ở cả hai nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa một cạnh của đa giác . - Hoạt động nhóm khăn trải bàn Bảng nhóm . - Các đỉnh là các điểm A, B, C, D, E, G . - Các đỉnh kề nhau là A và B, B và C, C và D, D và E… - Các cạnh là các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EG, GA . - Các đường chéo AC, AD, AE, BG, BE, BD… - Các góc là : A, B, C, D, E,G. - Các điểm nằm trong đa giác là : Q, R . - Đại diện nhóm báo cáo kết quả . - Vài HS nhận xét, góp ý 1.Khái niệm về đa giác Đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Định nghĩa: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó. Chú ý : SGK ? 3 SGK 6’ HOẠT ĐỘNG 2: ĐA GIÁC ĐỀU - Đưa hình 120 tr115 SGK lên màn hình yêu cầu HS quan sát các đa giác đều. - Thế nào là đa giác đều? - Đa giác đều là đa giác có: +Tất cả các cạnh bằng nhau. +Tất cả các góc bằng nhau. - Yêu cầu HS thực hiện ?4 SGK và gọi HS lên trên bảng - Nhận xét hình vẽ và phát biểu của HS. - Đưa bài tập số 2 tr115 SGK lên màn hình. - Quan sát hình 120 SGK. - Phát biểu định nghĩa : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau . - Vẽ hình 120 SGK vào vở . - Nhận xét : +Tam giác đều có ba trục đối xứng + Hình vuông có bốn trục đối xứng và điểm O là tâm đối xứng . + Ngũ giác đều có năm trục đối xứng . + Lục giác đều có 6 trục đơi xứng và một tâm đối xứng O . - Đọc đề bài, suy nghĩ, trả lời : Đa giác không đều : a) Có tất cả các cạnh bằng nhau là hình thoi . b) Có tất cả cá góc bằng nhau là hình chữ nhật . 2. Đa giác đều Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 7’ HOẠT ĐỘNG 3: CÔNG THỨC TÍNH TỔNG SỐ ĐO CÁC GÓC CỦA MỘT ĐA GIÁC: - Đưa bài tập số 4 SGK tr115 lên bảng phụ - Hướng dẫn HS điền số thích hợp. - Đưa bài tập số 5 (SGK) - Em hãy nêu công thức tính số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh? - Hãy tính số đo của ngũ giác đều, lục giác đều? - Đọc bài tập số 4 . - Điền số thích hợp vào ô trống . - Tổng số đo các góc của hình n giác bằng (n -2).1800 => Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là Aùp dụng công thức trên. Số đo mỗi góc ngũ giác đều là Số đo mỗi góc của lục giác đều là: Bài 4 SGK tr115 Bài 5 SGK tr115 Số đo mỗi góc ngũ giác đều là Số đo mỗi góc của lục giác đều là: Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là 5’ HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ - Thế nào là đa giác lồi ? - Cho HS làm bài tập số 1 tr 126 SBT ( đề bài đưa lên bảng phụ ) - Thế nào là đa giác đều? - Hãy kể tên một số đa giác điều mà em biết? - Phát biểu định nghĩa đa giác lồi tr114 SGK - Hình c,e,g là đa giác lồi - Định nghĩa đa giác đều (SGK) ví dụ: Tam giác đều. Hình vuông.Ngũ giác đều. Lục giác đều… 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph). Thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều . Làm các bài tập số 1 ; 3 ( tr 115 SGK ) 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 ( tr 126 SBT ) HD: Các bài tập này tương tự như bài tập đã giải IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuần 13 .H 8.doc
Giáo án liên quan