Giáo án Hình học 8 Tuần 14 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật

A.MỤC TIU:

Qua tiết học này hs cần đạt được:

1. Kiến thức :

- HS biết các tính chất về diện tích của đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

- Hiểu rõ rằng để chứng minh các công thức tính diện tích trên, cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.

2. Kỹ năng : Rèn kỉ năng vận dụng các công thức đã học và các tính chất về diện tích để giải toán.

3.Thái độ : Thấy được tính thực tiễn để vận dụng vào thực tế.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Bảng phụ vẽ H 121,công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông

Phiếu học tập: câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1:Hình chữ nhật có cạnh a = 3cm, b = 6cm.Có diện tích là:

 A. 18cm B. 36cm C. 54cm D. 9cm

Câu 2:Hình vuông có cạnh a = 8cm.Có diện tích là:

 A. 16cm B. 32cm C. 64cm D. 4cm

Câu 3:Tam giác vuông có cạnh a = 2cm, b = 13cm.Có diện tích là:

 A. 52cm B. 26cm C. 13cm D.6.5cm

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 14 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 – TIẾT 27 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT *** A.MỤC TIÊU: Qua tiết học này hs cần đạt được: Kiến thức : HS biết các tính chất về diện tích của đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Hiểu rõ rằng để chứng minh các công thức tính diện tích trên, cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác. Kỹ năng : Rèn kỉ năng vận dụng các công thức đã học và các tính chất về diện tích để giải toán. 3.Thái độ : Thấy được tính thực tiễn để vận dụng vào thực tế. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Bảng phụ vẽ H 121,công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông Phiếu học tập: câu hỏi trắc nghiệm Câu 1:Hình chữ nhật có cạnh a = 3cm, b = 6cm.Có diện tích là: A. 18cm B. 36cm C. 54cm D. 9cm Câu 2:Hình vuông có cạnh a = 8cm.Có diện tích là: A. 16cm B. 32cm C. 64cm D. 4cm Câu 3:Tam giác vuông có cạnh a = 2cm, b = 13cm.Có diện tích là: A. 52cm B. 26cm C. 13cm D.6.5cm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1:kiểm tra Câu hỏi : 1.Định nghĩa đa giacù lồi ? (5đ) 2. Định nghĩa đa giác đều ? (5đ) -GV gọi HS nhận xét. -GV nhận xét, ghi điểm. Một hs trả lời Một hs nhận xét Hoạt động 2:khái niệm diện tích đa giác - GV : Nếu xem một ô vuông là một đơn vị diện tích của các hình A và B ở H121 là bao nhiêu đơn vị diện tích ? có kết luận gì khi so sánh diện tích hai hình này ? - Vì sao nói diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ? - So sánh diện tích hình C với diện tích hình E ? - GV : Từ hoạt động trên rút ra nhận xét gì về : +Thế nào là diện tích của một đa giác ? + Quan hệ giữa diện tích của đa giác với một số thực ? - GV : Cơ sở nào ta nhận xét diện tích hình A bằng 4 đơn vị vuông ? -GV : Giới thiệu 3 tính chất cơ bản của diện tích đa giác. - Gv lưu ý: tính chất 1 ta cĩ ghi bằng ký hiệu như sau: ABC = A’B’C’ thì SABC = SA’B’C’ -Gv: tính chất 2: S = S1 + S2 + S3 Hs hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi của gv Một hs trả lời Hs lắng nghe và ghi bài 1.khái niệm diện tích đa giác a/ Chú ý : + Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. + Mỗi đa giác có diện tích xác định . Diện tích đa giác là một số dương. b/Tính chất diện tích đa giác + Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. + Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó. + Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1 (đơn vị dài) làm đơn vị đo diện tích thì diện tích tương ứng bằng 1 (đơn vị diện tích) + Kí hiệu diện tích đa giác ABCDE là : SABCDE Hoạt động 3: diện tích hình chữ nhật -Gv: treo bảng phụ cĩ hình vẽ: -GV : Nếu hình chữ nhật trên có kích thước là 3 đơn vị dài và hai đơn vị dài thì diện tích hình chữ nhật trên là bao nhiêu ? Vì sao ? Tổng quát nếu hình chữ nhật có hai kích thước a và b thì diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ? - HS suy nghĩ, đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV. - một hs trả lời a b 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật : (8ph) “Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kícch thước của nó.” S = a . b Hoạt động 4:cơng thức tính điện tích hình vuơng, tam giác vuơng -GV : Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật, hãy tìm công thức tính diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông trên cơ sở mối liên hệ giữa hình chữ nhật với hình vuông, hình chữ nhật với tam giác. -Gv phát phiếu học tập cho hs làm câu 2 -Gv phát phiếu học tập cho hs làm câu 3 Một hs tìm diện tích hình vuơng Một hs tìm diện tích tam giác vuơng 3.Công thức tính DT hình vuông; tam giác vuông - Diện tích hình vuông : S = a2 a a - Diệt tích tam giác vuông b a S = ab hoạt động 5: củng cố -Gv cho hs làm bài tập 6 – 118 - Gv hướng dẫn hs làm câu a/ * gọi S là diện tích hcn lúc đầu a là chiều rộng hcn lúc đầu b là chiều dài hcn lúc đầu S’ là diện tích hcn lúc đầu a’ là chiều rộng hcn lúc đầu b’ là chiều dài hcn lúc đầu như vậy: a’ =?, b’ = ? tính S, S’ và tìm tỷ số S’:S - Gv cho học sinh làm bài tập 8-118 - Gv cho làm bài tập: Cho cạnh huyền của tam giác vuông bằng 5 cm, một cạnh góc vuông bằng 4 cm. tìm diện tích tam giác vuông đó ? Hs cả lớp cùng làm Một hs làm ở bảng Hs đo các kích thước và tính diện tích Hs cả lớp cùng làm Một hs làm ở bảng 6 – 118 a/ S = a.b S’ = a’.b’ = 2a.b S’:S = 2 Vậy diện tích hình chữ nhật tăng gấp 2 lần S = 6 D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học thuộc các tính chất về diện tích đa giác, công thức tính điện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông Làm bài tập:6b,c; 7; 11 – 118,119

File đính kèm:

  • docTIET27.doc