A. Mục tiêu :
-Kt: HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
-Kn: Hiểu cách chứng minh công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông, hình chữ nhật.Vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán
- Tđ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
GV : thước thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi hình 121.
HS : Ôn về kiến thức về diện tích hình chữ nhật , thước thẳng chia khoảng, compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 14 Trường THCS Đồng Mĩ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27: diện tích hình chữ nhật.
Ngaứy soaùn: 27/11/2011 Ngaứy daùy: 29/11/2011
A. Mục tiêu :
-Kt: HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
-Kn: Hiểu cách chứng minh công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông, hình chữ nhật.Vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán
- Tđ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
GV : thước thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi hình 121.
HS : Ôn về kiến thức về diện tích hình chữ nhật , thước thẳng chia khoảng, compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 4 phút )
- Giáo viên nêu câu hỏi . 1 HS trả lời lần lượt trên bảng.
? Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông đã được học.
- HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- khái niệm diện tích đa giác( 15 phút)
Gv đưa hình 121 trên bảng phụ.
? Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong Sgk và thảo luận làm ?1 .
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
? Qua bài toán trên, em hãy cho biết thế nào là diện tích đa giác.
? Khi hai tam giác bằng nhau , các em hãy so sánh diện tích của chúng.
? Điều ngược lại có đúng không.
GV giới thiệu tính chất 1.
GV dụng đa giác hình 121 để chia thành các đa giác nhỏ hơn nhưng không có điểm chung.
? So sánh diện tích đa giác lớn và tổng diện tích đa giác thành phần.
? Từ đó rút ra kết luận gì.
GV giới thiệu tính chất 3.
GV giới thiệu kí hiệu diện tích đa giác.
HS quan sát hình vẽ trong Sgk và thảo luận làm ?1 : a/ Ta có diện tích hình A và B là diện tích 9 ô vuông ị Diện tích hình A = d.tích hình B
b/ D.tích hình D gấp 4 lần d.tích hình C vì
c/ Diện tích hình E gấp 4 lần d. tích hình C.
- Hs phát biểu khái niệm.(Sgk-116)
HS: ..diện tích của chúng bằng nhau vì phần mặt phẳng giới hạn bởi chúng bằng nhau.
HS : .. không đúng vì hai tam giác không bằng nhau vẫn có thể có diện tích bằng nhau
HS: ......bằng nhau...
HS phát biểu tính chất 2.
HS đọc lại các tính chất.
Hoạt động 3: 2 - công thức tính diện tích hình chữ nhật. ( 7 phút)
? Vẽ hình và ghi công thức tính diện tích hình chữ nhật.
? Nếu a = 4,3cm; b = 5,2cm thì S = ...
Cho HS làm bài tập 6 SGKtr 118.
Định lý (Sgk-117)
S = a . b
(a, b là độ dài cạnh của hình chữ nhật)
HS làm bài tập 6 tr 118.
a/ tăng 2 lần
b/ tăng 9 lần.
c/ không đổi.
Hoạt động 4: 3 - công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. ( 8 phút)
? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?2
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
? Qua bài toán trên, hãy viết công thức tính diện tích hình vuông và D vuông.
? Tính diện tích hình vuông và diện tích tam giác vuông ta làm như thế nào.
- Gv giới thiệu định lý (Sgk).
- HS thảo luận nhóm làm ?2.
- HS báo cáo kết quả: Shv = a2
SD vuông = a.b
Hs thảo luận làm ?3
Hoạt động 5 : củng cố ( 9 phút )
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì ?
GV chốt lại toàn bài.
HS làm bài 7,8 SGK tr 118.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS làm bài tập 7,8 (SGK trang 118).
Bài 7: Diện tích 2 cửa: 1.1,6 + 1,2 . 2 = 4 m2.
Diện tích nền nhà: 4,2 . 5,4 = 22,68 m2.
Có: 4 : 22,68 = 17,6 % < 20 % .
Nên gian phòng không đạt chuẩn về ánh sáng.
Bài 8: HS thực hành đo, tính diện tích và báo cáo kết quả.
Hoạt động 6 : hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kt về dioện tích hình chữ nhật .
- Vận dụng vào làm bài tập 14 đến 17 ( SBT tr 127).
- HD bài 17 : có
- Tiết 28: "Luyện tập. " .
Tiết 28: Luyện tập.
Ngaứy soaùn: 29/11/2011 Ngaứy daùy: 01/12/2011
A. Mục tiêu :
-Kt: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tính chất của diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
-Kn: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Rèn khả năng tư duy, tính cẩn thận trong chứng minh, tính diện tích.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc , hăng hái phát biểu xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn giáo án chi tiết, thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi hình vẽ 119, đề bài 4.
HS : Ôn tập kiến thức cơ bản tứ giác lồi , thước thẳng , compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 4 phút )
- GV nêu câu hỏi. 2 HS trả lời cácc câu hỏi :
1/ Phát biểu khái niệm và tính chất của diện tích đa giác.
2/ Phát biểu đ/l và viết c/t tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông ,tam giác vuông.
- HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: luyện tập( 35 phút)
Bài 9: SGK tr 119.
Giới thiệu và đưa hình vẽ bài tập 9 trên bảng phụ.
? Đề bài cho gì ? yêu cầu gì.
? Để tính được x ta làm như thế nào.
? Cần lập SABCD = 3SADE = ...
GV hướng dẫn chung cả lớp.
Bài 11: SGK tr 119.
- Gv cho HS thực hành trên bảng.
A
x
E
B
C
D
12
-Đọc và tóm tắt bài toán.
HS: ghi gt- kl trên bảng.
HS: Tính SABCD; SADE
sau đó áp dụng SABCD = 3SADE
tìm được x.
HS lên bảng trình bày lời giải. Nhận xét, sửa sai
- Do ABCD là hình vuông có AD = 12cm
ị SABCD = 122 = 144cm2
Mặt khác DADE vuông tại A ị SADE = 6.x
Mà SABCD = 3SADE ị 18.x = 144 ị x = 8cm
HS thực hành cắt 2 tam giác vuông bằng nhau ở
? Diện tích các hình đó có bằng nhau không? Căn cứ vào kiến thức nào.
? Hai hình có diện tích bằng nhau có băng nhau không.
Bai 13: SGK tr 119.
? Để chứng minh SEFBK = SEGDH ta làm như thế nào.
GV gợi ý :
? So sánh SABC và SADC ; SAHE và SAFE ;
SEGC và SEKC .
HS lên bảng trình bày.
Bài 14 : SGK tr 119.
? Thực hiện tính diện tích hình chữ nhật trên.
? Đổi ra các đơn vị còn lại.
nhà. HS thực hành ghép hình sau đó trả lời câu hỏi.
HS: ...có bằng nhau vì đều có diện tích bằng tổng diện tích hai tam giác vuông trên.
A
F
B
E
H
K
C
G
D
HS đọc đề bài 13 , ghi gt- kl và nêu cách giải.
HS: SABC = SADC ;
SAHE = SAFE ;
SEGC = SEKC .
HS trình bày trên bảng.
HS đọc đề bài 14 , ghi gt-kl.
HS trả lời tại chỗ:
S = 700 . 400 = 280 000 m2.
HS: S = 280 000 m2= 0,28 km2= 2800 a = 28 ha.
Hoạt động 3 : củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì .
GV chốt lại toàn bài và các dạng bài tập cơ bản đã hướng dẫn.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà ( 3 phút )
- Nắm vững các kt về diện tích hình chữ nhật . Vận dụng vào làm bài tập 10, 12, 14 ( Sgktr 119). Bài 18, 19, 20, 21 SBT tr 128.
- HD bài 21: ? So sánh SAHB và SDKC ; SAHD và SBFC có sử dụng tính chất của hình bình hành và đường phân giác của góc. Ta c/m được diện tích hai đa giác ABCH bằng diện tích đa giác ADCK.
- Đọc và nghiên cứu trước bài Diện tích tam giác
- Tuần sau trở đI mỗi tuần 3 tiết đại, 1 tiết hình.
File đính kèm:
- Tuan 14- H 8.doc