A. MỤC TIÊU:
Qua bài này,học sinh cần:
-Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.Biết cách chứng minh một tứ giáclà hình thang ,là hình thang vuông.
-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông .Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông.
-Biết sử dụng công cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang , hai đáy không nằm ngang ) và ở các dạng đặt biệt (hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau)
B.CHUẨN BỊ :
-GV : Thước êke
-HS : Thước êke để kiểm tra tứ giác là hình thang.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Câu hỏi :1. Phát biểu định lí tổng các góc của tứ giác ? (5đ)
2. Cho tứ giác ABCD có A =1000 ; B = 1300 ; C = 700 tính D =
3.Các hoạt động :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 2 Tiết 2 Bài 2 Hình Thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1-Tiết : 2
Bài 2: HÌNH THANG
A. MỤC TIÊU:
Qua bài này,học sinh cần:
-Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.Biết cách chứng minh một tứ giáclà hình thang ,là hình thang vuông.
-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông .Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông.
-Biết sử dụng công cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang , hai đáy không nằm ngang ) và ở các dạng đặt biệt (hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau)
B.CHUẨN BỊ :
-GV : Thước êke
-HS : Thước êke để kiểm tra tứ giác là hình thang.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Câu hỏi :1. Phát biểu định lí tổng các góc của tứ giác ? (5đ)
2. Cho tứ giác ABCD có A =1000 ; B = 1300 ; C = 700 tính D =
3.Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1 : Định nghĩa –Nhận xét (20 phút)
-Tứ giác ABCD trên hình 13 AB//CD là hình thang. Hình thang là hình thế nào ?
+Giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên
+Hai đáy không bằng nhau ta còn phân biệt đáy lớn và đáy nhỏ
-Ngoài đường cao AH, ta còn kẻ được đường cao nào khác không ?
-Vẽ CK ^ AD tại K thì CK có phải là đường cao của hình thang không ?
-Treo bảng phụ ?1
a/Gọi học sinh cho biết hình nào là hình thang ? giải thích?
b/ Hãy nêu nhận xét
Treo bảng phụ ?2
+ Hướng dẫn HS sử dụng tính chất so le trong.
+Hình 16
A
B
C
D
1
1
2
2
A
B
C
D
1
1
2
2
C/m : ABD = CDB (g-c-g)
+Hình 17
C/m : ABD = CDB(c-g-c)
HĐ2 : Tìm hiểu hình thang vuông :(5’)
-Cho HS quan sát H18 và hỏi hình thang vuông là hình thế nào ?
HĐ3 : Củng cố (13 phút)
-GV cho HS làm BT7, 8 SGK.
HĐ4 : Hướng dẫn về nhà (2phút)
Làm BT 6, 9, 10 SGK
-HS quan sát hình nêu định nghĩa hình thang
-Vẽ hình theo hướng dẫn của GV.
-Vẽ đường cao xuất phát từ đỉnh B.
-CK không là đường cao của hình thang.
-Quan sát, suy nghĩ trả lời.
-Nêu nhận xét.
-Đọc ?2
-Một HS lên ghi GT-KL.
GT HìnhthangABCDD (AB//CD);AD//BC;
AB=CD
KL
KL AD=BC;AB=CD
……………………..
-Thảo luận nhóm trình bày ở bảng phụ.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau
-Nhận xét, sửa hoàn chỉnh.
-HS quan sát hình, suy nghĩ trả lời.
-Định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình.
-HS làm BT 7, 8
1/Địnhnghĩa:Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
Cạnh đáy
Cạnh đáy
cạnh bên
Đường
cao
A
B
D
C
H
AD, BC là 2 cạnh bên
AB, CD là 2 cạnh đáy
AH là đường cao
*Nhận xét :?1
-Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.
* Nhận xét :?2
-Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
-Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
2. Hình thang vuông :
Định nghĩa : Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
A
B
C
D
BT7 :
H21a x = 1100 ; y = 1400
H21b x = 700 ; y = 500
H21c x = 900 ; y = 1150
BT8 :
A = 1000 ; D = 800
B = 1200 ; C = 600
E:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Làm BT 6, 9, 10 SGK
Học thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, hai nhận xét
File đính kèm:
- TIET2.doc