A. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác. Hiểu được chứng minh trường hợp phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác.
- Vận dụng các định lý vào giải toán, vận dụng các định lý vào thực tế.
- Cẩn thận chính sác khi vẽ hình.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng.
+ Học sinh: Nội dung định lí, hệ quả của định lí Ta-Let, bài tập về nhà.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 22 Tiết 40 Tính chất đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22
Tiết: 40
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác. Hiểu được chứng minh trường hợp phân giác trong, phân giác ngoài của tam giác.
- Vận dụng các định lý vào giải toán, vận dụng các định lý vào thực tế.
- Cẩn thận chính sác khi vẽ hình.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng.
+ Học sinh: Nội dung định lí, hệ quả của định lí Ta-Let, bài tập về nhà.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Cho hình vẽ (MN//BC) áp dụng định lý Ta-Let lập các tỉ lệ thức
Đáp số:
;
(Còn có một số kết quả khác. Kết quả trên áp dụng trực tiếp định lý Ta-Let)
HS2: Tìm Mn biết NC=12 cm; CA=7 cm; CB=6 cm.
III Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? làm
Hướng dẫn:
? dựng tam giác ABC có AB=3 cm; AC=6 cm
? Dựng tia phân giác AD
? Đo BD; DC
? Lập tỉ số
Và so sánh
? Dự đoán tính chất gì
GV: Giới thiệu định lý
? Tìm cách chứng minh định lý.
Hướng dẫn chứng minh
Qua A ta kẻ AN song song với BC. AN cắt BM tại N.
? Chứng minh VAMN cân tại A
? So sánh AN với AB
? so sánh
? Kết luận của định lý đã được suy ra chưa
GV: Nếu AD là tia phân giác ngoài thì kết luận còn đúng hay không.
GV: nêu chú ý
? vận dụng định lý làm
? áp dụng định lý trên viết tỉ lệ thức
? Với y =5 ta tìm x
? Làm
GV: gọi hs làm bài trên bảng
HS: Đọc bài toán và tìm cách giải.
HS: Dựng AD là tia phân giác.
HS: Đo BD; DC
KQ: BD=2 cm; DC=4 cm
HS: Dự đoán tính chất
HS nghe giảng vẽ hình ghi GT, KL của định lý.
HS: suy nghĩ cách chứng minh định lý
Qua A ta kẻ AN song song với BC. AN cắt BM tại N.
(So le trong) (*)
(BMlà tia phân giác) (**)
Từ (*), (**) ta có: VAMN cân tại A
AN=AB(I)
Do AN//BC nên theo định lý Ta-Let ta có:
(II)
Từ (I), (II) ta có:
HS: Suy nghĩ vấn đề
HS nghe giảng
HS: Đọc tìm cách giải của bài toán.
Vì AD là phân giác của tam giác nên ta có: a)
HS: Đọc tìm cách giải của bài toán.
HS: Làm bài trên bảng
Theo bài cho DH là phân giác nên ta có:
Vậy:
EF=HE+HF=3+5,1=8,1
1. Định lý.
BD=2 cm; DC=4 cm
Định lý:
GT
VABC BM là tia phân giác
KL
Chứng minh:
Qua A ta kẻ AN song song với BC. AN cắt BM tại N.
(So le trong) (*)
(BMlà tia phân giác) (**)
Từ (*), (**) ta có: VAMN cân tại A AN=AB (I)
Do AN//BC nên theo định lý Ta-Let ta có:
(II)
Từ (I), (II) ta có:
2. Chú ý.
Định lý vẫn đúng với đường phân giác ngoài.
AD là phân giác trong
AD' là phân giác ngoài
(hay )
Vì AD là phân giác của tam giác nên ta có: a)
b) Với y =5 ta có:
Theo bài cho DH là phân giác nên ta có:
Vậy:
EF=HE+HF=3+5,1=8,1
V Củng cố:
1. Viết tỉ lệ thức thể hiện tính chất của đường phân giác trong tam giác.
2. bài tập.
Bài 15 (SGK - Tr67).
a) Tìm x.
HD: Dựa vào tính chất đường phân giác lập tỉ lệ thức () sau đó tìm DC
b) Tìm x
HD: Để tìm x ta tìm QN
V. Hướng dẫn về nhà.
1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý.
2. Làm bài tập: 15,16,17,19 (SGK - Tr68)
File đính kèm:
- Tiet40.doc