Giáo án Hình học 8 Tuần 23 Tiết 42 Khái niệm tam giác đồng dạng

A. MỤC TIÊU:

- HS nắm được khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng.

- Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học. MN//BC ABC A'B'C'

- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh.

- Thái độ yêu thích môn hình học.

B. CHUẨN BỊ

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng, thước đo góc.

+ Học sinh: Bài tập về nhà, Thước thẳng, thước đo góc.

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

II. Kiểm tra bài cũ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 23 Tiết 42 Khái niệm tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 Tiết: 42 Ngày soạn: Ngày giảng: A. Mục tiêu: - HS nắm được khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học. MN//BC VABC VA'B'C' - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng, thước đo góc. + Học sinh: Bài tập về nhà, Thước thẳng, thước đo góc. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) II. Kiểm tra bài cũ: Cho hình vẽ: MN//BC CMR: Theo hệ quả của định lý Ta-Let ta suy ra hệ thức nào ? III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Tam giác đồng dạng. a) Địng nghĩa. Ta có: Định nghĩa. VABC đồng dạng với VABC nếu: Kí hiệu. VABC đồng dạng với VABC Kí hiệu: VABC VA'B'C' k: là tỉ số đồng dạng. b) tính chất 1) VABC =VA'B'C' VABC VA'B'C' 2) VABC VA'B'C' theo tỉ số k thì VA'B'C'VABC đồng dạng theo tỉ số: Các tính chất của tam giác đồng dạng: T/C1: VABC VABC T/C2: VABC VA'B'C' Thì VA'B'C'VABC T/C3: VABC VA'B'C' và VA'B'C'VA"B"C" VABC VA"B"C" 2. Định lý. GT VABC, MN//BC, MAB, NAC KL VABC VAMN Chứng minh. Xét VABC và VAMN có: là góc chung. (các cặp góc dồng vị) Mặt khác theo hệ quả của định lý Ta-Let ta có: Vậy VABC VAMN Định lý (SGK - Tr71) Chú ý: V Củng cố: 1. GV nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập 2. Lưu ý tính chất của đường phân giác. V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý. 2. Làm bài 20, 25 (SGK - Tr68)

File đính kèm:

  • docTiet42.doc