A. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, cách chứng minh định lý.
- Vận dụng hợp lý các cặp tam giác đồng dạng để tìm các yếu tố chưa biết cảu bài toán.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ vẽ hình 32.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, cách chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất, thứ hai.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai.
HS2: Làm bài tập 33 sgk tr77
III Bài học.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 25 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25
Tiết: 46
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, cách chứng minh định lý.
- Vận dụng hợp lý các cặp tam giác đồng dạng để tìm các yếu tố chưa biết cảu bài toán.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ vẽ hình 32.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, cách chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất, thứ hai.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai.
HS2: Làm bài tập 33 sgk tr77
III Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: yêu cầu hs đọc bài, vẽ hình, ghi GT, KL
? Chứng minh
VA'B'C' VABC
Hướng dẫn.
Đặt M trên AB sao cho AM=A'B' (1)
Kẻ MN//BC
? ta có tam giác nào đồng dạng
? Chứng minh
VAMN =VA'B'C'
? Kết luận sự đồng dạng của VA'B'C' và VABC
? Qua bài toán em hãy phát biểu thành định lý.
? Lmà
? Tìm cặp tam giác đồng dạng.
GV: gọi học sinh trả lời
? Nhận xét bài trả lời của bạn.
? Làm
? Tính AD
? Tính DC
HS: đọc bài, vẽ hình, ghi GT, KL
HS: Suy nghĩ cách chứng minh bài toán.
HS: Đặt M trên AB sao cho AM=A'B' (1)
Kẻ MN//BC
HS: VAMN' VABC
HS:
MN//BC (2)
Từ (1), (2) VAMN =VA'B'C'
Vậy: VA'B'C' VABC
HS: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tma giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
HS: tìm cặp tam giác dồng dạng
1) VPMN VABC
2) VA'B'C' VD'E'F'
HS: nhận xét trả lời của bạn.
HS: ) xét VABC, VABD, VBDC
VABC VADB
vì chung,
HS: làm bài trên bảng
VABC VADB
Với AB=3 (cm) AC= 4,5 (cm)
1. Định lý.
Bài toán.
VABC và VA'B'C',
Chứng minh: VA'B'C' VABC
Đặt M trên AB sao cho AM=A'B' (1)
Kẻ MN//BC
VAMN' VABC
MN//BC (2)
Từ (1), (2) VAMN =VA'B'C'
Vậy: VA'B'C' VABC
* Định lý
(SGK - Tr78)
2. áp dụng.
1) VPMN VABC
2) VA'B'C' VD'E'F'
a) xét VABC, VABD, VBDC
VABC VADB
vì chung,
b) VABC VADB
Với AB=3 (cm) AC= 4,5 (cm)
DC=AC-AD=4,5-2=2,5 cm
Vậy x= 2 cm, y= 2,5 cm.
c) BD = là tia phân giác
VDBC cân tại D
DB=DC DB=2,5 (cm)
Ta còn có:
Vậy BC =3,75 (cm)
V Củng cố:
1. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
2. Để chứng minh tam giác đồng dạng ta có cách nào.
3. Làm bài 35 (SGK - Tr79)
V. Hướng dẫn về nhà.
1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý.
2. Làm bài 36, 37 (SGK - Tr77).
File đính kèm:
- Tiet46.doc