A. MỤC TIÊU: 
- HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. 
- Thái độ yêu thích môn hình học. 
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, hệ thống bài tập.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, thước thẳng. 
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 
 Kiểm tra sĩ sốlớp 8a
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
 HS1: Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
 HS2: Làm bài 35 sgk 
III BÀI HỌC. 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 26 Tiết 47 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26
Tiết: 47
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
luyện tập
A. Mục tiêu: 
- HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. 
- Thái độ yêu thích môn hình học. 
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, hệ thống bài tập.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, thước thẳng. 
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: 
	 Kiểm tra sĩ sốlớp 8a
II. Kiểm tra bài cũ: 
 HS1: Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
 HS2: Làm bài 35 sgk 
III Bài học. 	 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan
? Nêu cách tìm x
? Chứng minh tam giác đồng dạng sau đó tìm x, y.
Hướng dẫn: 
Chứng minh:
VABC VEDC.
GV: gọi hs làm bài trên bảng
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
 
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác.
 GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan
? Tìm cặp tam giác đồng dạng.
GV: gọi hs nhận xét
GV: gọi hs tính: EF; BF 
GV: gọi hs nhận xét bài làm
GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan
GV: quan sát hs vẽ hình hướng dẫn hs vẽ chưa tốt
GV: hướng dẫn.
Chứng minh 
VAMB VANC
? Tìm 
? Chứng minh:
? Chứng minh 
Sau đó suy ra kết luận câu b
HS: đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan
HS: ta tìm cặp tam giác đồng dạng tỉ số từ tỉ số ta tìm đoạn thẳng chưa biết
HS: làm bài trên bảng
Xét VABC và VEDC có:
 AB//CE 
VABC VEDC.
 
Ta cũng có: 
Vậy: x = 1,75; y = 4
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 
HS: đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan
1) VFEB VFDC
2) VEBF VEAD
3) VEAD VDCF
HS: nhận xét bài làm của bạn.
HS: làm bài trên bảng
VEBF VEAD 
Ta cũng có:
HS: nhận xét bài làm
HS: đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan
HS: rèn luyện kỹ năng vẽ hình
 VAMB VANC
 
Vì: (góc đđ)
Ta có: 
Tuy nhiên: 
Do đó: 
Bài 38 sgk Tr79.
GT
VABC, VDCE.
AC=2, AB=3, DC=3,5; DE=6, 
KL
x= ?; y=?
(x=BC; y=CE)
Xét VABC và VEDC có:
 AB//CE 
VABC VEDC.
 
Ta cũng có: 
Vậy: x = 1,75; y = 4
Bài 43 (SGK - Tr80).
GT
Hình bình hành: ABCD; AB=12 cm; BC=7 cm; AE=8 cm DE=10 cm
KL
a) Viết các cặp tam giác đồng dạng.
b) Tính: EF; BF
Giải:
a) cặp tam giác đồng dạng.
1) VFEB VFDC
2) VEBF VEAD
3) VEAD VDCF
b) theo giả thiết hình bình hành ABC 
 AB=DC=12 
EB=AB-AE=4 cm
VEBF VEAD 
Ta cũng có:
Bài 44 sgk Tr80
G
T
VABC, AB= 24 cm; AC=28 cm
K
L
a) 
b) 
a) Xét VMAB và VNAC có:
 
 VAMB VANC
 
b) VMBC VNCD
Vì: (góc đđ)
Ta có: 
Tuy nhiên: 
Do đó: 
IV Củng cố:
	1. Nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập.
	2. Nêu cách chứng minh 2 tỉ số bằng nhau.
V. Hướng dẫn về nhà.
	1 .Làm bài 45 (SBT- Tr80)	
            File đính kèm:
 Tiet47.doc Tiet47.doc