Giáo án Hình học 8 Tuần 27 Trường THCS Ninh Thắng

I/Mục tiêu :

ã Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông , tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng

ã Học sinh được luyện tập về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

ã Học sinh thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng

II/ Chuẩn bị:

ã HS : Chuẩn bị bài tập đã cho kỳ trước, bảng nhóm, dụng cụ học tập, bút dạ

ã GV: Soạn giáo án, thước thẳng, bảng phụ

III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức:1/

2.Kiểm tra : 7/

+ Hs1:

Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Cho ABC đường cao BD và CE chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACE

+ HS2: Cho ABC ( A = 900) vàDEF(D = 900) hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu

 

a) B = 400: F = 500

b) AB = 6cm; BC = 9cm, DE = 4cm; FE = 6cm

Hs cả lớp theo dõi nhnhận xét

GV nhận xét cho điểm

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 27 Trường THCS Ninh Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày soạn :15/3/2007 Tiết 50 Ngày dạy :23 /3/2007 Giáo án chi tiết Luyện tập I/Mục tiêu : Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông , tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng Học sinh được luyện tập về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Học sinh thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng II/ Chuẩn bị: HS : Chuẩn bị bài tập đã cho kỳ trước, bảng nhóm, dụng cụ học tập, bút dạ GV: Soạn giáo án, thước thẳng, bảng phụ III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức:1/ 2.Kiểm tra : 7/ + Hs1: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Cho ABC đường cao BD và CE chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACE + HS2: Cho ABC ( A = 900) vàDEF(D = 900) hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu a) B = 400: F = 500 b) AB = 6cm; BC = 9cm, DE = 4cm; FE = 6cm Hs cả lớp theo dõi nhnhận xét GV nhận xét cho điểm 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò TG Nội dung làm bài tập cũ Bài 47 : HS1 lên bảng làm ĐS:các cạnh của tam giác ABC lần lượt là : 9 cm; 12 cm;3,5 cm Bài 48 : HS lên bảng làm ĐS : 15, 75 m Bài tập GV đưa đề bài và hình vẽ Bài 49/84 lên bảng phụ ? Trong hình vẽ có những tam giác nào? những tam giác nào đồng dạng với nhau ? vì sao? HS: ABC; HBA, HBA a.Có ba cặp tam giác đồng dạng sau ABC ~ HBA ABC ~ HAC HBA ~ HAC ?- Tính BC - Tính AH, BH, HC ? Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào? HS+ BC2 = AB2 + AC2 +ABC ~ HBA mới : ? Bài 49: HS lên bảng làm A B H C - HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên, vừa ghi bài GV đưa đề bài 51/84 lên bảng phụ GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm để làm bài tập - Gợi ý xét cặp tam giác nào có cạnh là HB, HC, HA GV Kiểm tra sự hoạt động của các nhóm HS – Hoạt động yheo nhóm GV : Sau thời gian các nhóm hoạt động khoảng 7 phút , giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày - Có thể mời lần lượt đại diện ba nhóm Hs Đại diện nhóm 1 lên trình bày đến phần tính được HA. Đại diện nhóm 2 trình bày cách tính AB,AC. Đại diện nhóm 3 lên trình bày cách tính chu vi và diện tích tam giác ABC b)BC = từ dãy tỉ số bằng nhau : ta có HB = 6,46 HA = 10,64 Bài 50) ABC ~ A’B’C’ nên : HA2 =HB.HC HA = 30 cm ABC ~ HBA nên AB2 = HB.BC, AC = AB = 39, 05 AC = 46,86 Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC lần lượt là 2p và S ta có 2p = AB+BC+CA =39,05+61+46,86 = 146,91cm S =1/2 AH.BC =1/2.30.61 = 915 cm2 Bài 52 : HS : Đọc đề bài HS : Vẽ hình ghi GT;KL A 12 B H C Hs dưới lớp góp ý và chữa bài Củng cố Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 12 24 I. Chữa bài tập 1.Bài 47 : HS1 lên bảng làm ĐS:các cạnh của tam giác ABC lần lượt là : 9 cm; 12 cm;3,5 cm 2.Bài 48 : HS lên bảng làm ĐS : 15, 75 m II, Bài luyện tập 1, Bài 49 A B H C a. Có ba cặp tam giác đồng dạng sau ABC ~ HBA ( B chung) ABC ~ HAC ( C chung) HBA ~ HAC ( cùng đồng dạng với ABC) b)Trong tam giác vuông ABC có BC2 = AB2 + AC2 BC C= = = +ABC ~ HBA(cmt) suy ra từ dãy tỉ số bằng nhau : ta có HB = 6,46(cm) HA = 10,64(cm) HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 = 17,52(cm) Bài 50) ABC ~ A’B’C’ nên : HA2 =HB.HC HA = 30 cm ABC ~ HBA nên AB2 = HB.BC, AC = AB = 39, 05 AC = 46,86 Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC lần lượt là 2p và S ta có 2p = AB+BC+CA =39,05+61+46,86 = 146,91cm S =1/2 AH.BC =1/2.30.61 = 915 cm2 AC= ABC ~ HAC nên HC= Bài 51/SGK/84 A B 25 1 2 36 C H HAC và HBA có H1 = H2 = 900 A1 = C ( cùng phụ với A2) HBA~ HAC (g-g) HA2 = 25. 36 = HA = 30(cm) + Trong tam giác vuông HBAcó AB2 = HB2 + HA2( định lí Pitago) AB2 = 252 + 302 AB 39,05(cm) + Trong tam giác vuông HACcó AC2 = HA2 + HC2( định lí Pitago) AC2 = 302 + 362 AB 46,86(cm) + Chu vi ABC là AB + AC + BC = 46,86+39,05 + 61 146,91 (cm) Diện tích ABC là S = =915( cm2) 4.Củng cố Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Xem lại các bài tập đã làm 5.Hướng dẫn về nhà:1/ + Làm các bài tập trong sách bài tập: 50;51;52(SBT/75) Làm bài 52 (SGK/85) IV/Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn :15/3/2007 Tiết 50 Ngày dạy:23/3/2007 ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng I/Mục tiêu : HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật và khoảng cách giữa hai điểm), nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo II/ Chuẩn bị: Chuẩn bị hai dụng cụ đo góc(đứng và nằm ngang). Chuẩn bị tranh vẽ sẵn hình 54, 55 SGK đã được phóng to để phục vụ cho bài giảng III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức;1/ 2.Kiểm tra : 5/ Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò TG Nội dung Giới thiệu bài toán 1.(Đo chiều cao của vật (cột điện hoặc cây)) Muốn đó chiều cao của một cây cao mà không thể đo trực tiếp được ta làm thế nào ? HS: Suy nghĩ tìm hướng giải quyết G: Hướng dẫn cách làm như SGK C’ C A A’ 2)Đo khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm không thể tới được : Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ bao bọc không thể đo được HS bàn bác tìm ra cách giải quyết Các nhóm trình bày cách làm GV tóm tắt cách làm như SGK Các bài tập về tính toán đo đạc Bài tập 57 SGK BE = 4m AC = 9,5m 15/ 10/ 1.(Đo chiều cao của vật (cột điện hoặc cây)) - Đặt cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn thước ngắm quay được quanh một cái chốt của cọc - Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây sau đó xác định giao điểm B của đường thẳng C.C’ với AA’ Đo khoảng cách BA và BA’ 2)Đo khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm không thể tới được : Tiến hành đo đạc: - Chọn khoảng đất bằng phẳng rồi vạch một đoạn BC và đo đạc dài của nó BC = a – Dùng thướcư đo góc giác kế đo góc ABC và ACB Tính khoảng cách AB Cách tính như SGK A B a C A B a C 4. Củng cố:12/ Bài tập 54 SGK/87 a, Cách đo - Chứng minh đồng dạng Hướng dẫn về nhà b. Tính độ dài x đồng dạng Suy ra hay x = 5.Hướng dẫn về nhà:2/ Giải các bài tập 54 ; 55 SG để chuẩn bị kiến thức cho giờ sau luyện tập IV/Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày tháng năm 2007 Giám hiệu kí duyệt………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTuan 27.doc
Giáo án liên quan