Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Tiết 52 Ôn tập chương III

 I- MỤC TIÊU:

 - Hệ thống hoá các kiến thức về ĐL Talet và tam giác đồng dạng.

 - Vận dụng các kiến thức đã học vào BT dạng tính toán, CM.

 -Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: bảng tóm tắt chương III tr.89, 91SGK.Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, thước kẻ, com pa.

 -HS: Ôn tập, luyện tập và làm BT, thước kẻ, compa.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp và luyện tập.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Tiết 52 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 29 – Tiết 52 * * * I- MỤC TIÊU: - Hệ thống hoá các kiến thức về ĐL Talet và tam giác đồng dạng. - Vận dụng các kiến thức đã học vào BT dạng tính toán, CM. -Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. II- CHUẨN BỊ: -GV: bảng tóm tắt chương III tr.89, 91SGK.Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, thước kẻ, com pa. -HS: Ôân tập, luyện tập và làm BT, thước kẻ, compa. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp và luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: Ôân tập lí thuyết (20ph) -Chương III có những nội dung cơ bản nào? 1)Đoạn thẳng tỉ lệ: - Khi nào 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’? -Sau đó GV đưa KN và t/c của đoạn thẳng tỉ lệ tr.89 SGK lên bảng phụ. - Phần t/c GV cho HS biết đó là dựa vào các t/c của TLT và t/c dãy tỉ số bằng nhau. 2-3) ĐL Ta let thuận và đảo: -Phát biểu ĐL Talet thuận và đảo. -GV đưa hình vẽ và GT, KL của ĐL Talet lên bảng phụ. -Lưu ý HS: Khi áp dụng ĐL Talet đảo chỉ cần 1 trong 3 TLT ta kết luận được a // BC. 4) Hệ quả của ĐL Talet: - Phát biểu hệ quả của ĐL Talet. - Hệ quả này được mở rộng như thế nào? - Đưa hình vẽ 62 và GT, KL lên bảng phụ. 5) Tính chất đường phân giác trong tam giác: - Đưa hình 63 và GT, KL lên bảng phụ. 6) Tam giác đồng dạng: - Nêu ĐN 2 tam giác đồng dạng. - Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác được xét ntn? (đưa hình 64 lên bảng phụ) - Tỉ số 2 đường cao tương ứng, 2 chu vi tương ứng, 2 đường trung tuyến tương ứng, 2 đường phân giác tương ứng bằng gì? 7) ĐL về đường thẳng // với 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại. - Đưa hình 30 và GT, KL của ĐL. 8) 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác. - Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác với các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác về cạnh và góc. (đưa hình 6 tr. 91 SGK lên bảng phụ). 9) Trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông: - Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. -Đoạn thẳng tỉ lệ. - ĐL Talet. - Tính chất đường phân giác. - Tam giác đồng dạng. Khi: -HS quan sát và nghe GV trình bày. -Phát biểu ĐL. -Đọc GT và KL của ĐL. -Phát biểu hệ quả. -Hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a // với 1 cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của 2 cạnh còn lại. -Phát biểu tính chất. -Phát biểu ĐN. -Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác là tỉ số giữa các cạnh tương ứng. -Phát biểu ĐL. -Phát biểu 3 trường hợp đồng dạng. -HS nêu so sánh. -Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. * HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (23ph) * BT 52 tr.92 SGK (bảng phụ) *BT 58 tr. 92 SGK (Đề bài và hình vẽ ở bảng phụ) b) CM: KH // BC (Sử dụng ĐL Talét đảo) c) Tính độ dài HK: -Gợi ý cho HS về đường cao AI, có AIC ~ BHC (g.g) => Mà: IC = AC = b ; BC = c => HC = AH = AC – HC = b - -Có KH // BC (CMT) => => KH = KH = a - -3 HS lên bảng cùng làm. *BT 52: a) b) AB = 45 dm; CD = 150cm = 15dm => c) *BT 58: -Nêu GT, KL của BT. GT ABC; AB = AC; BH AC; CK AB; BC = a; AB = AC = b KL a) BK = CH b) KH // BC c) Tính độ dài HK. a) BKC và CHB có: BC chung (do ABC cân) => BKC = CHB (CH-GN) => BK = CH (2 cạnh tương ứng) b) Có BK = CH (CMT) AB = AC (gt) => => => KH // BC (theo ĐL Talet đảo) -Nghe GV hướng dẫn ghi bài. * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Ôân lí thuyết qua các câu hỏi ôn tập chương. -Xem lại các BT, chuẩn bị ôn tập tiếp chương III. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 29-Tiet 52.doc
Giáo án liên quan