A.MỤC TIÊU:
Kiến thức:Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Ta-lét và tam giác đồng dạng trong chương.
Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
Góp phần rèn luyện khả năng tư duy học sinh như : tổng hợp, so sánh, tương tự.
Rèn luyện và khắc sâu khả năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài giải hình học.
Kỹ năng: học tập nghiêm túc
B.PHƯƠNG TIỆNDẠY HỌC:
Bảng phụ 1:AB và CD tỷ lệ với ABvà CD .
Bảng phụ 2: Định lý Talet thuận và đảo:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Tiết 53 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29 – TIẾT 53 ÔN TẬP CHƯƠNG III
***
A.MỤC TIÊU:
Kiến thức:Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Ta-lét và tam giác đồng dạng trong chương.
Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
Góp phần rèn luyện khả năng tư duy học sinh như : tổng hợp, so sánh, tương tự.
Rèn luyện và khắc sâu khả năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài giải hình học.
Kỹ năng: học tập nghiêm túc
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Bảng phụ 1 :AB và CD tỷ lệ với A’B’và C’D’ ...........
Bảng phụ 2 : Định lý Talet thuận và đảo :
ABC,B’C’//BC ...và....và.......
Bảng phụ 3: hệ quả (hình vẽ 62)
ABC,B’C’//BC .........
Bảng phụ 4 :( hình vẽ 63)
ABC, AD là tia phân giác góc A..........
Bảng phụ 5 :
A’B’C’~ABC .............
(theo tỷ số k)
Bảng phụ 6 : (phiếu học tâp)
Các trường hợp đồng dạng
Các trường hợp bằng nhau
a/c.c.c :.....................................
b/c.g.c :....................................
c/g.g :........................................
a/c.c.c :..............................................
b/c.g.c :..............................................
c/g.c.g :..............................................
Bảng phụ 7 : các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
a/hai cạnh góc vuông :...................A’B’C’~ABC
b/một cặp góc nhọn :.....................A’B’C’~ABC
c/cạnh huyền và cạnh góc vuông........A’B’C’~ABC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :Oân tập lý thuyết
-Gv treo bảng phụ 1, yêu cầu hs điền vào chổ...
-Gv treo bảng phụ 2, yêu cầu hs điền vào chổ....
-Gv treo bảng phụ 3 và hình 62, yêu cầu 1 hs điền vào ...
-Gv treo bảng phụ 4, yêu cầu 1hs phát biểu định lý và điền vào chổ...
-Gv treo bảng phụ 5, yêu cầu 1 hs phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng và điền vào chổ ...
-Gv phát phiếu học tập, yêu cầu hs thảo luận nhóm
-Gv treo bảng phụ 7, yêu cầu hs điền vào chổ ....
Một hs điền vào chổ....
Một hs lên bảng
Một hs lên bảng
Hs khác nhận xét
Một hs phát biểu đn và điền vào chổ ...
Một hs phát biểu định nghĩa và điền vào chổ... ở bảng
Hs thảo luận nhóm và điền vào chổ....
Một hs làm ở bảng
Hoạt động 2 :luyện tập
-Gv cho hs làm BT 58 – 92 câu a, b
-Gv :để cm BK = CH, ta chứng minh thế nào ?
-Gv ta chứng minh KH//BC như thế nào ?
-Gv cho hs làm BT 59 – 92
-Gv : kẻ EF đi qua O và EF//AB//CD
-Gv :OE = OF ? vì sao ?
-Gv gợi ý hs chứng minh :
*
*Từ đó suy ra AN = BN và N là trung điểm AB
-Gv chứng minh M là trung điểm của CD tương tự
-Gv cho hs làm BT 61 – 92
*hãy nêu cách vẽ tứ giác
*ABD vàBDC có đồng dạng không ? vì sao ?
*Muốn chứng minh AB//DC ta chứng minh điều gì ?
Hs đọc đề bài vẽ hình ghi GT,KL
GT ABC cân,AB = AC
BH,CK là đcao
BC = a, AB = AC = b
KL a/ cm :BK = CH
b/ cm :KH//BC
một hs trả lời và làm ở bảng
hs khác nhận xét
một hs nêu cách cm
hs cả lớp cùng làm
một hs làm ở bảng
hs đọc đề bài vẽ hình ghi GT,KL
GT ABCD là hình thang
AB//CD
KL M là trung điểm CD
N là trung điểm AB
Một hs trả lời
Một hs làm ở bảng
Hs cả lớp cùng làm
Hs đọc đề bài
Một hs nêu cách vẽ tứ giác
Hs cả lớp cùng vẽ hình
một hs trả lời và làm ở bảng
hs cả lớp cùng làm.
Một hs nêu cách chứng minh và làm ở bảng
Hs cả lớp cùng làm
58 – 92
a/ chứng minh :BK = CH
BKC vàCHB có :
BC là cạnh chung
(góc ở đáy
tam giác cân)
C = B(CH, BK là
đường cao)
BKC =CHB
BK = CH
b/chứng minh : KH // BC
ta có : AB = AC (gt)
KB = HC
KH // BC
59 – 92
F
E
M
N
O
K
D
C
B
A
ta có :OE = OF (1)
mặt khác :
OE//AN (2)
OF//BN (3)
Từ (3) và(2)(4)
Từ (1) và(4)AN = BN
Hay N là trung điểm của AB
61 – 92
a/
b/Ta có :
;
ABD ~øBDC (c.c.c)
c/ vìABD ~øBDC
CAB//DC (hai góc sole trong bằng nhau)
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Làm BT 56, 60 – 92
Oân lại các bài đã học của chương chuẩn bị làm kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- TIET53.doc