Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Tiết 54 Kiểm tra chương III

A. MỤC TIÊU:

- HS kiểm tra kiến thực thu được sau khi học xong chương III. Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-Let thuận (đảo), tam giác đồng dạng.

- Vận dụng kiến thức thu được chứng minh, tính toán.

- Rèn luyện kỹ năng nhận xét bài toán trước khi giải, phân tích bài toán tìm cách giải có quy trình.

- Thái độ yêu thích môn hình học.

B. CHUẨN BỊ

+ Giáo viên: Đề bài viết ra bảng phụ.

+ Học sinh: Bài tập về nhà, ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương.

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

II Học sinh làm bài kiêm tra.

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Tiết 54 Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29 (2) Tiết: 54 Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm tra chương III A. Mục tiêu: - HS kiểm tra kiến thực thu được sau khi học xong chương III. Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-Let thuận (đảo), tam giác đồng dạng. - Vận dụng kiến thức thu được chứng minh, tính toán. - Rèn luyện kỹ năng nhận xét bài toán trước khi giải, phân tích bài toán tìm cách giải có quy trình. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Đề bài viết ra bảng phụ. + Học sinh: Bài tập về nhà, ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) II Học sinh làm bài kiêm tra. Đề bài. Câu 1. Cho , BC= 12 cm, EF = 9 cm. AC = 5 cm, DE = 12 cm a) Độ dài của AB là: A. 12 cm B. 16 cm C. 15 cm D. 9 cm b) Độ dài của DF là: A. cm B. cm C. cm D. cm c) Tỉ số chu vi của tam giác DEF và tam giác ABC là: A. B. C. D. d) Tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác DEF là: A. B. C. D. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. AB=6 cm, AC=8 cm. a) Tính độ dài BC. b) Kẻ đường phân giác AD (). Tính độ dài BD, DC. c) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tìm d) Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Đáp án Hướng dẫn giải. Câu 1. Cho , BC= 12 cm, EF = 9 cm. AC = 5 cm, DE = 12 cm Đáp án đúng được in đậm. a) Độ dài của AB là: A. 12 cm B. 16 cm C. 15 cm D. 9 cm b) Độ dài của DF là: A. cm B. cm C. cm D. cm c) Tỉ số chu vi của tam giác DEF và tam giác ABC là: A. B. C. D. d) Tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác DEF là: A. B. C. D. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. AB=6 cm, AC=8 cm. a) Tính độ dài BC. Theo định lí Pi-Ta-Go ta có: (cm) b) Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: (*) DB=BC-DC (**) Từ (*) và (**) ta có: (cm) do đó: (cm) c) Ta có: d) Xét tam giác ABC và tam giác HBA có: , là góc chung (cm) V Củng cố: 1. GV nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập 2. Lưu ý tính chất của đường phân giác. V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý. 2. Làm bài 20, 25 (SGK - Tr68)

File đính kèm:

  • docTiet54 (KT chuong 3).doc