Giáo án Hình học 8 Tuần 3 Trường THCS Đồng Mĩ

 A. Mục tiêu :

-Kt:HS nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của .

-Kn:Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, CM 2 đoạn thẳng bn, 2 đgthẳng //.

Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế.

-Tđ: Rèn luyện tính tích cực học tập cho HS.

 B. Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, thước chia khoảng, mô hình hình tam giác.

HS : Dụng cụ vẽ hình, chuẩn bị trước ở nhà.

 C. Tiến trình dạy học :

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 3 Trường THCS Đồng Mĩ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5: Đường trung bình của tam giác. Ngaứy soaùn: 11/9/2011 Ngaứy daùy: 13/9/2011 A. Mục tiêu : -Kt:HS nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của D. -Kn:Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, CM 2 đoạn thẳng bn, 2 đgthẳng //. Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. -Tđ: Rèn luyện tính tích cực học tập cho HS. B. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, thước chia khoảng, mô hình hình tam giác. HS : Dụng cụ vẽ hình, chuẩn bị trước ở nhà. C. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 6 phút) GV đặt câu hỏi, cả lớp suy nghĩ trả lời , 2 HS lên bảng. (HS 1) : ? Vẽ DABC, có M, N là trung điểm của AB, AC có nx gì về đoạn MN. ( HS2) : ? Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. GV đặt vấn đề vào bài. Hoạt động 2: 1- Đường trung bình của tam giác ( 23 phút) ? Em hiểu thế nào là đường trung bình của tam giác. - Yêu cầu HS thảo luận làm ?1 nhận xét và phát biểu định lí 1 ? HS lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl. - Gv hướng dẫn HS xây dựng sơ đồ CM ? Nếu kẻ EF // AB ta có điều gì ? H.thang BDEF có đặc điểm gì ? Muốn chứng minh AE = EC ? Cần cm: DADE = DEFC (c.g.c) í ? c/ m: - Gọi 2 HS lên bảng chứng minh - Gv nhận xét và bổ sung thiếu sót - Gv giới thiệu DE là đường tb của... ? Vậy thế nào là đường trung bình HS phát biểu định nghĩa ? Trong D có tất cả mấy đường TB ? Cho HS thảo luận trả lời ?2 ? Qua bài toán trên em có nhận xét gì về đường trung bình của tam giác GV giới thiệu định lý 2 ? HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL - Gv gợi ý HS vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF, xây dựng sơ đồ ? Để cm; DE // BC và DE = BC ? Cần c/m: DF // BC và DF = BC ?CBDF là h.thang có 2 đáy DB = CF ? CF // DB ĩ (so le trong) DAED = DCEF (c.g.c) ? Cho HS thảo luận trả lời ?3 ?1 Vẽ hình E là trung điểm của AC Định lý 1 : (Sgk-76) GT : DABC, AD = DB DE // BC KL : AE = EC Chứng minh Kẻ EF // AB (F ẻ BC) DB = EF (Vì h.thang BDEF có 2 cạnh bên //). Mà AD = DB (GT) AD = EF (1) Xét DADE và DEFC có (đồng vị); (cmt) (cùng bằng góc B) Do đó DADE = DEFC (c.g.c) AE = EC. Vậy E là trung điểm của AC Định nghĩa : (Sgk-77) là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh Lưu ý : Trong 1 D có 3 đường trung bình ?2 Vẽ hình, đo , DE = 1/2BC. Định lý 2 : (SGK-77) Gt : DABC, AD = DB, AE = EC Kl : DE // BC DE = BC Chứng minh Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF Từ đó ta có DAED = DCEF (c.g.c) AD = CF (1) và éA = éC1 Mà AD = DB (GT) nên DB = CF Mặt khác éA = éC1 ở vị trí so le trong AD // CF hay CF // DB CBDF là h.th Hình thang có 2 đáy DB = CF nên DF // = BC Vậy DE // BC và DE = DF = BC ?3 Kq : BC = 100m. HS c/m theo sơ đồ. Hoạt động 3: Củng cố: (14 phút) ? Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì. GV chốt lại bài và cho HS làm bài tập 20, 21 (Sgk-79). HD : Sử dụng định lý 1 và định lý 2. HS trả lời. HS làm bài tập trên bảng. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút ) - Học thuộc định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác. - Làm BT 22 (Sgk – 80) và 34 (SBT-64). HS lớp 8 A thêm bài 35(SBT) Tiết 6: Luyện tập. Ngaứy soaùn: 18/9/2011 Ngaứy daùy: 20/9/2011 A. Mục tiêu : -Kt: HS được củng cố lại định nghĩa, các tính chất về đường trung bình của tam giác, -Kn: Biết áp dụng các tính chất về đường trung bình của tam giác vào làm các bài tập có liên quan. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. -Tđ: tích cực học tập. B. Chuẩn bị : - GV : Soạn bài đầy đủ, chuẩn bị thước chia khoảng. - HS : Dụng cụ vẽ hình, chuẩn bị trước ở nhà. C. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 4 phút) 1.Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác? 2.Nêu tính chất đường trung bình của tam giác? Hoạt động 2: luyện tập ( 32 phút) -Học sinh đọc bài toán. -Yêu cầu học sinh vẽ hình ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Học sinh : Giáo viên viết trên bảng ?Phát hiện các đường trung bình của tam giác trên hình vẽ Học sinh : DE,IK ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :. -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Học sinh đọc bài toán. -Yêu cầu học sinh vẽ hình ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Học sinh : ?Nêu cách làm bài toán Giáo viên gợi ý . -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. ?Tìm cách làm khác Học sinh : Lấy trung điểm của EB, -Học sinh đọc bài toán. -Yêu cầu học sinh vẽ hình ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Học sinh : ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : Giáo viên gợi ý :gọi G là trung điểm của AB ,cho học sinh suy nghĩ tiếp ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :. -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Học sinh đọc bài toán. -Yêu cầu học sinh vẽ hình ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Học sinh :.. Giáo viên viết trên bảng ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :.. Gợi ý :Kéo dài BD cắt AC tại F -Cho học sinh suy nghĩ và nêu hướng chứng minh. -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. -Học sinh đọc bài toán. -Yêu cầu học sinh vẽ hình ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Học sinh :.. Giáo viên viết trên bảng ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :.. -Giáo viên gợi ý :Gọi E là hình chiếu của M trên xy -Cho học sinh suy nghĩ và nêu hướng chứng minh. -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 1 học sinh lên bảng làm Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. . Bài 1(bài 38sbt trang 64). Xét ABC có EA=EB và DA=DB nên ED là đường trung bình ED//BC và ED= BC Tương tự ta có IK là đường trung bình của BGC IK//BC và IK= BC Từ ED//BC và IK//BC ED//IK Từ ED= BC và IK= BC ED=IK Bài 2.(bài 39 sbt trang 64) Gọi F là trung điểm của EC vì BEC có MB=MC,FC=EF nên MF//BE AMF có AD=DM ,DE//MF nên AE=EF Do AE=EF=FC nên AE= EC Bài 3.Cho .Trên các cạnh AB, AC lấy D,E sao cho AD = AB; AE = AC. DE cắt BC tại F.CMR: CF = BC. Giải. Gọi G là trung điểm AB Ta có :AG=BG ,AE =CE nên EG//BC và EG= BC (1) Ta có : AG= AB , AD= AB DG=AB nên DG=DA Ta có: DG=DA , EA=EG nên DE//CG (2) Từ (1) và (2) ta có:EG//CF và CG//EF nên EG=CF (3) Từ (2) và (3) CF= BC Bài 4. vuông tại A có AB=8; BC=17. Vẽ vào trong một tam giác vuông cân DAB có cạnh huyền AB.Gọi E là trung điểm BC.Tính DE Giải. Kéo dài BD cắt AC tại F Có: AC2=BC2-AB2=172- 82=225 AC=15 DAB vuông cân tại D nên =450=450 ABF có AD là đường phân giác đồng thời là đường cao nên ABF cân tại A do đó FA=AB=8 FC=AC-FA=15-8=7 ABF cân tại A do đó đường cao AD đồng thời là đường trung tuyến BD=FD DE là đường trung bình của BCF nên ED= CF=3,5 Hoạt động 3: Củng cố: (4 phút) Nhắc lại định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác , hình thang . -Nêu các dạng toán đã làm và cách làm. GV chốt lại bài và lưu ý cho HS cần nhớ kĩ các tính chất về đường trung bình của tam giác để làm bài tập. HS trả lời. HS ghi nhớ. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút ) - Học thuộc định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác. 36 SBT tr 64.

File đính kèm:

  • doctuan 3.doc