Giáo án Hình học 8 Tuần 30 Tiết 55 Hình hộp chữ nhật

A. Mục tiêu :

Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật

Biết xác định số mặt, số đỉnh , số cạnh của một hình hộp chữ nhật

Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao, khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian

B. Phương phỏp :

C. Chuẩn bị :

GV: Giáo án, mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương , thước đo đoạn thẳng

HS : Thước thẳng có chia khoảng

D. Tiến trình dạy học

 

 I. Ôn định lớp :

 

doc31 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 30 Tiết 55 Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 30 Tiết 55 hình hộp chữ nhật Ngày soạn: A. Mục tiêu : Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật Biết xác định số mặt, số đỉnh , số cạnh của một hình hộp chữ nhật Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao, khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian B. Phương phỏp : C. Chuẩn bị : GV: Giáo án, mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương , thước đo đoạn thẳng HS : Thước thẳng có chia khoảng D. Tiến trình dạy học I. ễn định lớp : II. Bài cũ : III. Bài mới : Hoạt động GV Nội dung kiến thức Tìm hiểu Hình hộp chữ nhật GV cho HS quan sát một hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ? Mặt nó hình gì ? Mấy đỉnh ? Mấy cạnh ? Các em tìm một vài ví dụ về hình hộp chữ nhật ? Mặt phẳng và đường thẳng GV sử dụng một hình hộp chữ nhật và giới thiệu: Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng ( ta hình dung mặt phẳng trải rộng về mọi phía ) Đường thẳng qua hai điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng ) Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp IV. Củng cố : GV hệ thống bài dạy: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài Bài1 – tr 96 Hãy kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhậtABCD.MNPQ Bài 2 – tr 96. SGK HS quan sát Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 Nếu O là trung điểm của CB1 thì O thuộc BC1 không? K thuộc CD thì có thuộc BB1 không? HS ghi nhớ để nắm chắc nội dung bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm ghi nhớ các bài học cần chuẩn bị cho tiết sau 1) Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt Mỗi mặt là một hình chữ nhật Có 8 đỉnh và 12 cạnh Kết mì ăn liền có dạng một hình hộp chữ nhật 2) Mặt phẳng và đường thẳng HS quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ tiếp nhận các khái niệm mới Các mặt: (ABCD) , (A’B’C’D’), (ABB’A’)(BCC’B’), (CDC’D’), (ADD’A’) Các đỉnh : A, B, C . . . như là các điểm C’ C A B A’ B’ D D’ Các cạnh : AD, DC, CC’, . . như là các đoạn thẳng Bài1 – tr 96 Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là : AB = MN = QP = DC DC = CB = PN = QM DQ = AM = BN = CP Bài 2 – tr 96. SGK A B C D M N P Q Nếu O là trung điểm của CB1 thì O thuộc BC1 Vì mặt BCC1B1 Là hình chữ nhật nên O là trung điểm của BC1 K thuộc CD thì có thuộc BB1….. V. Bài tập về nhà : Số 2, 3, 4 trang 96, 97 Chuẩn bị bài: Hình hộp chữ nhật (tiếp) TUầN 30 Tiết 56 hình hộp chữ nhật ( tiếp ) Ngày soạn: A. Mục tiêu: Nhận biết (qua mô hình) một dấu hiệu về hai đường thẳng song song Bằng hình ảnh cụ thể, học sinh bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song Nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật Học sinh đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường và mặt , mặt và mặt . . . B. Phương phỏp : Trực quan - phân tích C. Chuẩn bị : GV: Giáo án, mô hình hình hộp chữ nhật, bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật , thưỡc đo đoạn thẳng HS: Thước thẳng có chia khoảng D. Tiến trình dạy học I. ễn định lớp : II. Bài cũ : Định nghĩa hai đường thẳng song song (trong hình học phẳng) ? ( Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung ) Giải bài tập: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Nếu O là trung điểm AC thì O có thuộc BD không? Vì sao? Tìm khoảng cách từ O đến B’D’ III. Bài mới : Hoạt động GV Nội dung kiến thức Hai đường thẳng song song trong không gian Thực hiện Quan sát hình hộp chữ nhật bên * Hãy kể tên các mặt của hình hộp * BB’ và AA’ có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không ? * BB’ và AA’ có điểm chung hay không ? – Hai đường thẳng AA’, BB’ như vậy gọi là hai đường thẳng song song trong không gian Vậy em nào định nghĩa được hai đường thẳng song song trong không gian ? Định nghĩa này có khác với định nghĩa hai đường thẳng song song trong hình học phẳng không ? Trong hình học không gian, nếu định nghĩa hai đường thẳng song song mà bỏ qua tính chất thứ nhất (cùng nằm trong một mặt phẳng ) thì dẫn đế khái niệm hai đường thẳng chéo nhau Quan hệ giữa hai đường thẳng bất kỳ trong hình học phẳng? Vậy với hai đường thẳng phân biệt a, b trong không gian chúng có thể thế nào với nhau ? GV cho HS quan sát các hình vẽ 76 a, b, c để nhận ra các quan hệ giữa các đường thẳng Đường thẳng song song với mp, hai mặt phẳng song song Các em thực hiện Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77 - AB // A’B’ hay không ? vì sao ? AB có nằm trong mp (A’B’C’D’) không ? Đường thẳng AB thoả mãn hai điều kiện như vậy người ta nói AB // mp(A’B’C’D’) Vậy em nào có thể định nghĩa một đường thẳng song song với mặt phẳng ? Thực hiện Tìm trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) Các em hãy chỉ ra vài hình ảnh thực tế về đường thẳng song song với mặt phẳng ? Trên hình 77: mp(ABCD) chứa AD, AB cắt nhau; mp(A’B’C’D’) Chứa A’D’, A’B’ cắt nhau hơn nữa: AD //A’D’; AB //A’B’ Ta nói: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) Vậy: thế nào là hai đường thẳng song song? Thực hiện Trên hình 78 còn có những mặt phẳng nào song song với nhau ? Một đường thẳng song song với một mp thì có mấy điểm chung Hai mp song song với nhau thì có mấy điểm chung? Hai mp có một điểm chung thì có chung đường thẳng nào? Lấy ví dụ trên hình 78 để minh hoạ? IV. Củng cố : HS thực hiện bài tập 6 theo yêu cầu của GV Một số HS trả lời theo yêu cầu GV hệ thống bài dạy: nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài Cho HS giải bài tập 6 – tr 100. SGK Gọi một số HS trả lời V. Hướng dẫn về nhà Học thuộc các khái niệm Bài tập về nhà : Bài tập 5, 7, 8 trang 100 Chuẩn bị bài: Thể tích hình hộp chữ nhật 1) Hai đường thẳng song song trong không gian HS thực hiện *Các mặt của hình hộp là: (ABCD), (A’B’C’D’), (ABB’A’), (BCC’B’), (CDC’D’), (ADD’A’) * BB’ và AA’ cùng nằm trong một mặt phẳng (ABB’A’) * BB’ và AA’ không có điểm chung vì BB’ và AA’ là hai cạnh đối của hình chữ nhật ABB’A’ Định nghĩa: Trong không gian, hai đường thẳng gọi là song song với nhau nếu chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung Định nghĩa này không khác với định nghĩa hai đường thẳng song song trong hình phẳng (vì trong hình phẳng đã công nhận chúng cùng nằm trong một mặt phẳng rồi ) HS ghi nhớ Với hai đường thẳng phân biệt a, b trong hình học phẳng thì: có thể a và b cắt nhau hoặc có thể a // b với hai đường thẳng phân biệt a, b trong không gian chúng có thể cắt nhau, song song hoặc chéo nhau HS quan sát để nhận ra quan hệ giữa các đường thẳng 2) Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song – AB song song với A’B’ vì AB và A’B’ là hai cạnh đối diện của hình chữ nhật ABB’A’ – AB không nằm trong mp (A’B’C’D’) Khi đường thẳng a song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp(P) thì đường thẳng a // mp(P) Trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) là: AB, BC, CD, DA HS lấy các ví dụ thực tế minh hoạ Trên hình 78 còn có những mặt phẳng song song với nhau là: mp(BCC’B’) // mp(IHKL) TUAÀN 31 TIẾT 57 . THEÅ TÍCH CUÛA HèNH HOÄP CHệế NHAÄT Ngày soạn : A.Muùc tieõu : Baống hỡnh aỷnh cuù theồ cho Hs naộm ủửụùc daỏu hieọu nhaọn bieỏt ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi maởt phaỳng, maởt phaỳng vuoõng goực vụựi maởt phaỳng.Naốm ủửụùc coõng thửực tớnh theồ tớch cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt.Bieỏt vaọn duùng coõng thửực vaứo tớnh toaựn B.Phửụng phaựp : Trửùc quan gụỷi mụỷ, hoỷi ủaựp daón daột vaỏn ủeà.Thaỷo luaọn nhoựm C. Chuaồn bũ: GV: SGK, thửụực, bỡa cửựng hỡnh chửừ nhaọt. D.Tieỏn trỡnh dạy học: I . Ổn định lớp: II. Baứi cũ: Giải bài tập số 6 trg 100 sgk Cỏc cạnh song song với CC 1 là : D D1 , A A1 , B B1 Cỏc cạnh song song với A1 D1 , BC , B1C1 , AD III. Bài mới : Hoạt đụng GV-HS Nội dung kiến thức -HS laứm ?1 vaứ traỷ lụứi -GV theo baỷng phuù hỡnh 84 cho HS laứm ?1 -GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS vaứ giụựi thieọu khaựi nieọm ủ/t vuoõng goực vụựi mp. -HS ủửa vớ duù ủ/t vuoõng goực vụựi mp -HS laứm caõu ?2 -GV ủửa ra nhaọn xeựt vaứ khaựi nieọm 2 mp vuoõng goực nhau (duứng bỡa giaỏy HCN gaỏp laùi cho Hs thaỏy 2 mp vuoõng goực nhau) duứng eõke kieồm tra laùi. -GV cho HS traỷ lụứi ?3 -GV gụùi mụỷ caựch tỡm theồ tớch hỡnh hoọp chửừ nhaọt. -Gv nhaỏn maùnh laùi coõng thửực tỡm theồ tớch. IV. Củng cố : + Nờu phương phỏp chứng minh hai mặt phẳng vuụng gúc với nhau . + Hs laứm baứi taọp 11 b SGK HS nờu cỏch giải : + Tớnh dieọn tớch cuỷa moói maởt ? + Tớnh cạnh cuỷa moói maởt ? + Tớnh theồ tớch hỡnh laọp phửụng ? Đường thẳng vuụng gúc với 2 mặt phẳng .Hai mặt phẳng vuụng gúc . ?1 Đỏp : Vậy : Khi một trong hai mặt phẳng chứa một đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng cũn lại thỡ 2 mặt phẳng đú vuụng gúc với nhau Nhaọn xeựt: Hoùc SGK trg 101,102 ?2 Đỏp : AB nằm trong mp( ABCD ) AB vuụng gúc với mp( ADD’A’ ) ?3 Đỏp : mp( ADD’A’ ); mp(BCC’B’) vuụng gúc với mp( A’B’C’D’ ) II. Theồ tớch cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt: Hỡnh hoọp chửừ nhaọt coự caực kớch thửụực laứ a,b, c thỡ theồ tớch hỡnh hoọp chửừ nhaọt laứ : V= a.b.c ẹaởc bieọt: Theồ tớch hỡnh laọp phửụng coự caùnh laứ a thỡ V= a3 VÍ DỤ: Tớnh theồ tớch cuỷa hỡnh laọp phửụng bieọt theồ tớch toaứn phaàn cuỷa noự laứ 216 cm2 Giaỷi Dieọn tớch cuỷa moói maởt: 261 : 6 = 36 (cm2) ẹoọ daứi caùnh hỡnh laọp phửụng: A = = 6 (cm2) Theồ tớch hỡnh laọp phửụng: V = a3 = 63 = 216 (cm3) Baứi taọp 11 b SGK Dieọn tớch cuỷa moói maởt: 486: 6 = 81 (cm2) ẹoọ daứi caùnh hỡnh laọp phửụng: A = = 9 (cm2) Theồ tớch hỡnh laọp phửụng: V = a3 = 93 = 729 (cm3 V. Bài tập về nhà : HS hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp 12; 13 SGK . TUẦN 31 Tieỏt 58 LUYEÄN TAÄP Ngày soạn : A .Muùc tieõu : Naộm ủửụùc caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt.Naộm ủửụùc daỏu hieọu ủửụứng thaỳng vuoọng goực vụựi maởt phaỳng.HS naộm chaộc caực coõng thửực ủửụùc thửứa nhaọn veà dieọn tớch xung quanh vaứtheồ tớch cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt. B. Phửụng phaựp : Trửùc quan hỡnh veừ, hoỷi ủaựp gụùi mụỷ.Thaỷo luaọn nhoựm C. Chuaồn bũ: GV: SGK, thửụực, baỷng phuù . D. Tiến trỡnh dạy học : I. Ổn định lớp : II.Bài cũ : Hs traỷ lụứi caực caõu hoỷi vaứ laứm baứi taọp 13. a) Neõu coõng thửực tỡm theồ tớch cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhậtõ b) Tớnh thể tớch và diện tớch đỏy biết chiều dài : 22; chiều rộng : 14 chiều cao : 5 III. Bài mới : Hoạt đụng GV-HS Nội dung kiến thức GV nờu bài 1 : -GV goùi 1 Hs ủoùc ủeà vaứ phaõn tớch xem ủeà baứi cho bieỏt gỡ ta tỡm gỡ? ( cho bieỏt: dung tớch tỡm theồ tớch ) ( tỡm Chieàu roọng beồ nửụực) -GV yeõu caàu Hs tỡm theồ tớch cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt. Tửứ ủoự tớnh ra chieàu roọng. -HS neõu caựch tớnh GV nờu bài 2 : -HS thaỷo luaọn nhoựm vaứ traỷ lụứi theo nhoựm baứi 16; 17 GV cho Hs nhỡn hỡnh 90; 91 thaỷo luaọn nhoựm vaứ trỡnh baứy. -GV cho Hs nhaộc laùi caựch nhaọn bieỏt ủửụứng thaỳng song song vụựi mp, vuoõng goực vụựi mp, 2mp vuoõng goực nhau. -HS neõu laùi baứi cuừ GV nờu bài 3 : HS giải bài tập số 17 IV. Cuỷng coỏ + Nờu cỏch xỏc định đửụứng thaỳng a song song với mp(P) ? ( Đỏp : đửụứng thaỳng a song song với 2 đửụứng thaỳng cắt nhau của mp(P) ? + Nờu cỏch xỏc định đửụứng thaỳng a vuoõng goực với mp(P) ? ( Đỏp : đửụứng thaỳng a song song với 2 đửụứng thaỳng cắt nhau của mp(P) ? Baứi 1: Số 14sgk Theồ tớch cuỷa nửụực ủoồ vaứo beồ: V = 20 x 120 = 2,4 m3 Chieàu roọng beồ nửụực : Theồ tớch cuỷa beồ: V = 20 x (120 + 60) = 3,6 m3 Chieàu cao cuỷa beồ: Baứi 2 : Số 16 sgk a) Caực ủửụứng song song vụựi maởt phaỳng(ABKI) laứ A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; CD; CH; HG; DG b) Nhửừng ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi maởt phaỳng (DCC’D’): A’D’; B’C’; HC; GD c) Maởt phaỳng (A’B’C’D’)vuoõng goực vụựi maởt phaỳng (CDD’C’) Baứi3: Số 17 sgk Giải a) AB , BC , CD , DA , DB , AC thỡ song song với mp( EFGH ) b) Đửụứng thaỳng AB song song với mp( EFGH ) , mp(CDHG ) c) Đửụứng thaỳng AD song song với BC , FG , EH , BC V. Hửụựng daón veà nhaứ Laứm baứi tập 15 vaứ 18 SGK TUẦN 32 TIẾT 59 HèNH LAấNG TRUẽ ẹệÙNG Ngày soạn : A. Muùc tieõu : Naộm ủửụùc (trửùc quan) caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh laờng truù ủửựng (ủổnh, caùnh, maởt ủaựy, maởt beõn chieàu cao). Bieỏt goùi teõn hỡnh laờng truù ủửựng theo ủa giaực ủaựy. Bieỏt caựch veừ theo ba bửụực (veừ ủaựy, veừ maởt beõn, veừ ủaựy thửự 2) B. Phửụng phaựp : Trửùc quan gụỷi mụỷ, hoỷi ủaựp daón daột vaỏn ủeà. C. Chuaồn bũ: GV: SGK, thửụực, moõ hỡnh laờng truù ủửựng. baỷng phuù, bỡa cửựng hỡnh chửừ nhaọt D. Tiến trinh dạy học I. ổn định lớp : II. Bài cũ : Tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước sau : Chiều cao : 6 (cm ), diện tớch mặt đỏy : 25 (cm2 ) Tớnh cạnh của hỡnh hộp chữ nhật biết thể tớch 30 (cm3 ),chiều cao 5(cm) cạnh tương ứng là 6 (cm) . III. Bài mới : Hoaùt ủoọng cuỷa GV- HS Nội dung kiến thức -GV ủuùa baỷng phuù hỡnh 93 vaứ giụựi thieọu caực ủổnh, caùnh, maởt beõn, maởt ủaựy. -GV cho Hs nhaọn seựt veà caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh laờng truù ủoự. -GV neõu caựch veừ + Veừ ủaựy tam giaực + Veừ caực maởt beõn + Veừ ủaựy thửự 2 Lửu yự: Khi veừ maởt beõn baống caựch keỷ caực ủửụứng song song tửứ caực ủổnh cuỷa tam giaực ủaựy. -Cho Hs laứm ?1 -HS thaỷo luaọn nhoựm ?1 vaứ ?2. -GV sửỷa ?1 vaứ?2 cho Hs tỡm trong thửùc teỏ caực hỡnh theồ laứ laờng truù ủửựng. HS ghi baỡ GV nờu chỳ ý : GV nờu mục 2 : + Hs nờu nhận xột 2 mặt đỏy ?cạnh của mặt đỏy ? cỏc mặt bờn là hỡnh gỡ ? GV nờu chỳ ý của SGK IV. Cuỷng coỏ: + Hs traỷ lụứi mieọng ?19 + Hs traỷ lụứi Hỡnh lăng trụ đứng cú cỏc yếu tố gỡ về đỏy ; mặt đỏy ; mặt bờn I.Hỡnh laờng truù ủửựng: Trong hỡnh laờng truù ủửựng ABCDA’B’C’D’ - Caực ủieồm A, B, C, D, A’, B’, C’, D’: laứ ủổnh - Caực maởt ABB’A’; BCC’B’;… laứ caực maởt beõn. - Hai maởt ABCD; A’B’C’D’ laứmaởt ủaựy. - ẹoọ daứi moọt caùnh beõn ủửụùc goùi laứ ủoọ cao. ?1 Đỏp : + Hai mặt phẳng chứa hai đỏy của một hỡnh lăng trụ đứng thỡ song song với nhau + Cỏc cạnh bờn vuụng gúc với hai mặt phẳng đỏy . + Cỏc măt bờn vuụng gúc với hai mặt phẳng đỏy . ? 2 Đỏp : Mặt đỏy : EFCD Mặt bờn : AED ; BFC ABFE ; ADCB v Chuự yự: Hỡnh hộp chữ nhật , hỡnh lập phương là cỏc hỡnh lăng trụ đứng . Hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là hỡnh bỡnh hành gọi là hỡnh hộp đứng . c. Tuyứ theo ủaựy cuỷa hỡnh laờng truù ủửựnglaứ tam giaực, tửự giaực … thỡ laờng truù ủoự laứ laờng truù tam giaực, laờng truù tửự giaực,… 2. Vớ duù : Hỡnh 95: (veừ hỡnh vaứo vụỷ) Chuự yự :xem saựch giaựo khoa Bài tập 19 sgk / 108 Hỡnh a b c d Số cạnhcủa1 đỏy S Số cạnh Số cạnh của 1 đỏy 3 4 6 4 Số mặt bờn 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bờn 9 8 6 5 V. Hửụựng daón veà nhaứ -Laứm baứi taọp 20; 21; 22; SGK -Xem laùi baứi hoùc. TUẦN 32 TIẾT 60 DIEÄN TÍCH XUNG QUANH CUÛAHèNH LAấNG TRUẽ ẹệÙNG Ngày soạn : A. Muùc tieõu : Naộm ủửụùc caựch tớnh xung quanh cuỷa hỡnh laờng truù ủửựng. Bieỏt aựp duùng caực coõng thửực vaứo vieọc tớnh toaựn caực hỡnh cuù theồ. Cuỷng coỏ laùi caực khaựi nieọm ủaừ hoùc. B. Phửụng phaựp : Trửùc quan gụỷi mụỷ, hoỷi ủaựp daón daột vaỏn ủeà. Thaỷo luaọn nhoựm C. Chuaồn bũ: GV: SGK, thửụực, baỷng phuù . HS: SGK, thửụực, baỷng phuù, bỡa cửựng . D Tiến trinh dạy học I. ổn định lớp : II. Bài cũ : Tớnh thể tớch ; diện tớch mặt đỏy của hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước sau : Chiều cao : 6 ; 20; 12 (cm ),: 25 Hs sửỷa baứi taọp 20;21 SGK III. Bài mới : Hoaùt ủoọng cuỷa GV- HS Nội dung kiến thức Gv treo baỷng phuù hỡnh 100, sau ủoự cho Hstrả lời cõu hỏi theo SGK hỡnh thaứnh coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh. -Hs neõu caựch tớnh ?1 S = S HCN + 2.S tam giaực -Hs traỷ lụứi : S HCN = ? S tam giaực = ? Nhận xột S HCN ; S tam giaực với diện tớch của cỏc mặt ? ( S HCN + 2.S tam giaực Bằng tổng dt cỏc mặt và dt hai đỏy ) (2,7+1,5+2 ) . 3 : chu vi đỏy nhõn với chiều cao Phỏt biểu cỏch tớnh Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh laờng truù ủửựng ? -Gv ủaởc vaỏn ủeà neõu caựch tớnh dieọn tớch toaứn phaàn hỡnh laờng truù ủửựng + Gvnờu cỏch tớnh Dieọn tớch toaứn phaàn ? -Gv ủaởc vaỏn ủeà neõu caựch tớnh dieọn tớch toaứn phaàn hỡnh laờng truù ủửựng ủaựy laứ tam giaực vuoõng -Treo hỡnh 101 cho Hs neõu caựch tớnh dieọn tớch xung quanh, dieọn tớch 2 ủaựy -Gv ủửa ra caựch tớnh toaứn phaàn. + Tớnh chu vi đỏy ? + Tớnh Diện tớch xung quanh ? + Dieọn tớch 2 ủaựy ? +Dieọn tớch toaứn phaàn? Cuỷng coỏ -Gv cho Hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 23 vaứ trỡnh baứy theo nhoựm -Gv kieồm tra baứi treõn baỷng phuù hỡnh 102. -Hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 23 SGK vaứ nhoựm nhanh nhaỏt seừ traỷ lụứi. I/Coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh ? dieọn tớch xung quanh: cuỷa hỡnh laờng truù ủửựng baống toồng dieọn tớch cuỷa caực maởt beõn Sxq = 2.p.h p:laứ nửỷa chu vi ủaựy h laứ chieàu cao * Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh laờng truù ủửựng baống chu vi ủaựy nhaõn vụựi chieàu cao. b) Dieọn tớch toaứn phaàn: (SGK trang 110) Stp = Sxq + 2.Sủaựy Dieọn tớch xung quanh Sxq = (3+4+5).9 108 (cm2) Dieọn tớch 2 ủaựy: Dieọn tớch toaứn phaàn: Stp = 108 + 12 = 120 (cm2) II/Vớ duù: (SGK trang 110) Giaỷi: Hỡnh 101 Trong ABC vuoõng taùi A BC2 = AB2 + AC2 (ẹ.lớ Pitago) V. Hửụựng daón veà nhaứ Hs hoùc coõng thửực vaứ laứm baứi taọp 24; 25; 26 TUẦN 32 TIẾT 61 THỂ TÍCH HèNH LAấNG TRUẽ ẹệÙNG Ngày soạn : A. Muùc tieõu : Naộm ủửụùc (trửùc quan) caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh laờng truù ủửựng (ủổnh, caùnh, maởt ủaựy, maởt beõn chieàu cao). Bieỏt goùi teõn hỡnh laờng truù ủửựng theo ủa giaực ủaựy. Bieỏt caựch veừ theo ba bửụực (veừ ủaựy, veừ maởt beõn, veừ ủaựy thửự 2) B. Phửụng phaựp : Trửùc quan gụỷi mụỷ, hoỷi ủaựp daón daột vaỏn ủeà. C. Chuaồn bũ: GV: SGK, thửụực, moõ hỡnh laờng truù ủửựng. baỷng phuù, bỡa cửựng hỡnh chửừ nhaọt D. Tiến trinh dạy học I. ổn định lớp : II. Bài cũ : Tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước sau : Chiều cao : 6 (cm ), diện tớch mặt đỏy : 25 (cm2 ) Tớnh cạnh của hỡnh hộp chữ nhật biết thể tớch 30 (cm3 ),chiều cao 5(cm) cạnh tương ứng là 6 (cm) . III. Bài mới : Hoaùt ủoọng cuỷa GV- HS Nội dung kiến thức -GV ủuùa baỷng phuù hỡnh 93 vaứ giụựi thieọu caực ủổnh, caùnh, maởt beõn, maởt ủaựy. -GV cho Hs nhaọn seựt veà caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh laờng truù ủoự. -GV neõu caựch veừ + Veừ ủaựy tam giaực + Veừ caực maởt beõn + Veừ ủaựy thửự 2 Lửu yự: Khi veừ maởt beõn baống caựch keỷ caực ủửụứng song song tửứ caực ủổnh cuỷa tam giaực ủaựy. -Cho Hs laứm ?1 -HS thaỷo luaọn nhoựm ?1 vaứ ?2. -GV sửỷa ?1 vaứ?2 cho Hs tỡm trong thửùc teỏ caực hỡnh theồ laứ laờng truù ủửựng. HS ghi baỡ GV nờu chỳ ý : GV nờu mục 2 : + Hs nờu nhận xột 2 mặt đỏy ?cạnh của mặt đỏy ? cỏc mặt bờn là hỡnh gỡ ? GV nờu chỳ ý của SGK IV. Cuỷng coỏ: + Hs traỷ lụứi mieọng ?19 + Hs traỷ lụứi Hỡnh lăng trụ đứng cú cỏc yếu tố gỡ về đỏy ; mặt đỏy ; mặt bờn I.Hỡnh laờng truù ủửựng: Trong hỡnh laờng truù ủửựng ABCDA’B’C’D’ - Caực ủieồm A, B, C, D, A’, B’, C’, D’: laứ ủổnh - Caực maởt ABB’A’; BCC’B’;… laứ caực maởt beõn. - Hai maởt ABCD; A’B’C’D’ laứmaởt ủaựy. - ẹoọ daứi moọt caùnh beõn ủửụùc goùi laứ ủoọ cao. ?1 Đỏp : + Hai mặt phẳng chứa hai đỏy của một hỡnh lăng trụ đứng thỡ song song với nhau + Cỏc cạnh bờn vuụng gúc với hai mặt phẳng đỏy . + Cỏc măt bờn vuụng gúc với hai mặt phẳng đỏy . ? 2 Đỏp : Mặt đỏy : EFCD Mặt bờn : AED ; BFC ABFE ; ADCB v Chuự yự: Hỡnh hộp chữ nhật , hỡnh lập phương là cỏc hỡnh lăng trụ đứng . Hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là hỡnh bỡnh hành gọi là hỡnh hộp đứng . c. Tuyứ theo ủaựy cuỷa hỡnh laờng truù ủửựnglaứ tam giaực, tửự giaực … thỡ laờng truù ủoự laứ laờng truù tam giaực, laờng truù tửự giaực,… 2. Vớ duù : Hỡnh 95: (veừ hỡnh vaứo vụỷ) Chuự yự :xem saựch giaựo khoa Bài tập 19 sgk / 108 Hỡnh a b c d Số cạnhcủa1 đỏy S Số cạnh Số cạnh của 1 đỏy 3 4 6 4 Số mặt bờn 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bờn 9 8 6 5 V. Hửụựng daón veà nhaứ -Laứm baứi taọp 20; 21; 22; SGK -Xem laùi baứi hoùc. TUẦN 33 Tiết 62 Luyện tập Ngày soạn A. Muùc tieõu : - Củng cố kiến thức lí thuyế về công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng . - Biết vận dụng công thức vào việc tính toán . Củng cố lại các khái niệm song song và vuông góc giữa đường, mặt B. Phửụng phaựp : Phaan tớch C. Chuaồn bũ: GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập 31 HS: Giải bài tập ra về nhà ở tiết trước, thước thẳng, máy tính bỏ túi D. Tiến trinh dạy học I. ổn định lớp : II. Bài cũ : Phát biểu công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng? Làm bài tập 31- tr 115 III. Bài mới : Hoaùt ủoọng cuỷa GV- HS Nội dung kiến thức Luyện tập 1) Giải bài tập 33 – tr 115 Các cạnh song song với cạnh AD ? Cạnh song song với cạnh AB ? Các đ.thẳng song song với mp (EFGH) ? Các đ. thẳng song song với mp(DCGH)? 2) Giải bài tập 32 tr - 115 Vẽ thêm các nét khuất, điền thêm các chữ, cho biết AB song song với những cạnh nào? Thể tích lưỡi rìu tính như thế nào? Muốn tìm khối lượng của lưỡi rìu ta làm thế nào ? 3) Bài 35 – tr 116 Diện tích tam giác ABC ? Diện tích tam giác ADC? Diện tích tứ giác đáy ? Thể tích của lăng trụ? 4) Bài tập làm thêm tại lớp: Tính thể tích phần không gạch sọc trong hình bên biết chiều cao của 2 lăng trụ đứng lục giác đều là h = 10 cm, cạnh đáy của 2 lăng trụ là 6 cm và 3 cm Muốn tính thể tích phần gạch sọc trong hình vẽ ta làm thế nào? Diện tích đáy của mỗi lăng trụ tính như thế nào? Hãy tính thể tích lăng trụ ngoài? Thể tích lăng trụ trong? thể tích phần còn lại? IV. Củng cố : - Nờu cụng thức tớnh dtxq - thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng Bài 33 – tr 115 a) Các cạnh song song với AD là: EH, FG, BC b) Cạnh song song với cạnh AB là : EF c) Các đường thẳng song song với mp (EFGH) là : AB, BC, CD, DA d) Các đ. thẳng song song với mp(DCGH) là : AE, BF Bài 32 - tr 115 a) Từ A kẻ AE song song với BC và AE = BC, nối EC, EF ta có : AB // CE; AB//DF b) Thể tích lưỡi rìu : V = = 20.8 = 160 (cm3) c) Khối lượng của lưỡi rìu : Đổi 160cm3 = 0,16 dm3 m = D.V = 7,874. 0,16 = 1, 25984 (kg) Bài 35 – tr 116 Diện tích ABC: S ABC = 12 (cm2) Diện tích ADC: SADC = = 16 (cm2 ) Diện tích tứ giác đáy : S ABCD = 12 + 16 = 28 (cm2 ) Thể tích của lăng trụ đứng tứ giác đó là : V = S ABCD. h = 28.10 = 280 (cm3 ) Diện tích đáy của mỗi lăng trụ: Lục giác đều cạnh a có diện tích là S = Thể tích của hai lăng trụ: Lăng trụ ngoài: V = S.h = .h = 540 cm3 Lăng trụ trong: V1 = .h = 135 cm3 Thể tích phần còn lại: V2 = V – V1 = 405 cm3 V. Hướng dẫn về nhà Học thuộc công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng, Xem lại kiến thức đã học của chương IV Bài tập về nhà : các bài tập còn lại Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết TUẦN 33 TIẾT 63 HèNH CHểP ĐỀU Ngày soạn : A. Muùc tieõu : - Học sinh có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, chiều cao) . Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy . Vẽ hình chóp tam giác đều theo bốn bước . Củng cố khái niệm vuông góc đã học ở các tiết trước B. Phửụng phaựp : Phõn tớch C. Chuaồn bũ: GV: Giáo án, bảng phụ vẽ hình 116, 117, 119, thước thẳng, êke, phán màu HS : Ôn tập lại các kiến thức về tam giác, tứ giác, đa giác đều , thước thẳng, êke D. Tiến trinh dạy học I. Ổn định lớp : II. Bài cũ : Phát biểu công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng? Làm bài tập 31- tr 115 III. Bài mới : Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức Tìm hiểu hình chóp Hình 116 là một hình chóp Mặt đáy của hình chóp này là hình gì ? Các mặt bên là hình gì? Các tam giác này có gì đặc biệt ? Đỉnh chung này gọi là gì Đọc tên các mặt bên ? Đường cao của hình chóp là gì ? Tìm hiểu hình chóp đều E D C B A R M Q P Hình chóp S.ABCD trên hình 117 có đáy là hình vuông, các mặy bên SAB, SBC, SCD và SDA là những tam giac cân bằng nhau Ta gọi S.ABCD là hình chóp tứ giác đều Vậy hình chóp đều là hình như thế nào ? GV: trung đoạn là đường cao của một mặt bên Hãy chỉ ra: mặt bên, mặt đáy, đường cao, cạnh bên, trung đoạn của hình chóp đều S.ABCD trong hình bên? Các em thực hiện Y/c HS trưng bày sản phẩm của mình Tìm hiểu hình chóp cụt đều Khi ta cắt hình chóp đều S.ABCD bằng một mặt phẳng (P) song song với đáy ta được phần hình chóp mằm giữa mp (P) và mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều Hình chóp cụt MNQR. BCDE là hình chóp cụt đều Vậy hình chóp cụt đều là gì ? Một em nhắc lại định nghĩa ? Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì? IV. Củng cố Bài học hôm nay các em đã nắm được kiến thức trọng tâm nào? Các em làm bài tập 36 tr 118 1. Hình chóp: – Mặt đáy của hình chóp này là một đa giác (tứ giác) – Các mặt bên là những tam giác – Các tam giác này có chung một đỉnh Các mặt bên là : (SAB), (SBC), (SCD), (SAD) Đường cao của hình chóp là đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy 2. Hình chóp đều: Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh + Mặt bên: SAB, SAC,… + Mặt đáy: ABCD + Đường cao SH (H là giao điểm 2 đường chéo) + Cạnh bên: SA, SB, SC, SD + Trung đoạn: SI 3. Hình chóp cụt đều Hình chóp cụt đều là hình chóp có 2 mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những hình thang cân bằng nhau Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình thang cân V. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc lí

File đính kèm:

  • docTUAN 3035 HINH 8.doc
Giáo án liên quan