I- MỤC TIÊU:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình , xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ.
- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ viết đề bài và hình vẽ.
- HS: Ôn công thức, bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHP DẠY HỌC:
-Phương php luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 34 Tiết 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 34 – Tiết 62
* * *
I- MỤC TIÊU:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình , xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ.
- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ viết đề bài và hình vẽ.
HS: Ôn công thức, bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1: KTBC ( 10 ph)
- Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Tính thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ đứng tam giác.
- GV nhận xét cho điểm.
-HS phát biểu và viết công thức.
-DT đáy của lăng trụ:
Sđ = = 24 (cm3)
-TT của lăng trụ:
V = Sđ .h = 24.3 = 72 (cm3)
Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy:
= (cm)
Diện tích xung quanh của lăng trụ:
Sxq = ( 6 + 8 + 10).3 = 72 (cm2)
Diện tích toàn phần của lăng trụ:
Stp = Sxq + Sđ
= 72 + 2.24
= 120 (cm2)
- HS nhận xét.
* HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (3đ)
BT 30 tr. 114 SGK
( Bảng phụ)
-GV: Có NX gì hình lăng trụ a và b hình 111? Vậy TT và DT của hình lăng trụ b là bao nhiêu?
* BT 31 tr. 115 SGK
( Bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
-HS: Hai hình lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là các tam giác bằng nhau, chiều cao cũng bằng nhau. Vậy TT của 2 hình bằng nhau và cũng bằng nhau và cùng bằng 72 cm3.
DT toàn phần bằng nhau cùng bằng 120 cm2.
-HS hoạt động nhóm
Sau 5 ph đại diện 3 nhóm lên bảng điền.
Lăng trụ 1
Lăng trụ 2
Lăng trụ 3
Chiều cao lăng trụ (h)
5 cm
7 cm
3 cm
Chiều cao tam giác đáy (h1)
4 cm
2,8 cm
5 cm
Cạnh tam giác ứng với h1(Sđ )
3 cm
5 cm
6 cm
Diện tích đáy ( Sđ )
6 cm2
7 cm2
15 cm2
Thể tích lăng trụ (V)
30 cm3
49 cm3
45 cm3
GV yêu cầu các nhóm giải thích
BT 32 tr. 115SGK
( Đề bài và hình vẽ ở bảng phụ)
-GV yêu cầu HS lên vẽ các nét khuất ( AF, FC, EF ) vào hình.
-GV: Cạnh AB song song với những cạnh nào?
Tính TT lưỡi rìu.
-Khối lượng riêng của sắt là 7,874 kg/dm3. Tính khối lượng của lưỡi rìu.
* Đề bài hình 115 SGK và hình vẽ phối cảnh lăng trụ đưa lên bảng phụ.
-Một HS lên vẽ các nét khuất và điền thêm các chữ vào hình.
- HS: AB // FC // ED
Sđ = = 20 ( cm2)
V = Sđ .h = 20.8 = 160 (cm3) = 0,16 (dm3)
Khối lượng của lưỡi rìu:
7,874 . 0,16 = 1,26 ( kg)
- HS làm BT
Sđ = = 12 + 16 = 28 ( cm2)
V = Sđ .h = 28 . 10 = 280 (cm3)
* HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Bài tập 34 tr.116 SGK, BT 50,51,53 tr.119,120 SBT.
- Đọc trước bài hình chóp đều.
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 34-Tiet 62.DOC