Giáo án Hình học 8 - Tuần 35 - Trường THCS Lương Thế Vinh

I- MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: - GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của chương: hỡnh chúp đều, Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lăng trụ - công thức tính diện tích, thể tích của các hỡnh

2. Kỹ năng: - Rốn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hỡnh . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hỡnh qua nhiều gúc nhỡn khỏc nhau. Kỹ năng vẽ hỡnh khụng gian.

3. Thái độ : - Giỏo dục cho h/s tớnh thực tế của cỏc khỏi niệm toỏn học.

II- CHUẨN BỊ

GV: Thước , Bảng phụ.

HS: cụng thức tớnh thể tớch cỏc hỡnh đó học - Bài tập

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tuần 35 - Trường THCS Lương Thế Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/4/2012 Ngày dạy: 1/5/2012 ễN TẬP CHƯƠNG 4 Tuần:35 Tiết:67 I- Mục tiêu : 1. Kiến thức: - GV giỳp h/s nắm chắc kiến thức của chương: hỡnh chúp đều, Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lăng trụ - cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch của cỏc hỡnh 2. Kỹ năng: - Rốn luyện kỹ năng tớnh diện tớch xung quanh, thể tớch cỏc hỡnh . Kỹ năng quan sỏt nhận biết cỏc yếu tố của cỏc hỡnh qua nhiều gúc nhỡn khỏc nhau. Kỹ năng vẽ hỡnh khụng gian. 3. Thỏi độ : - Giỏo dục cho h/s tớnh thực tế của cỏc khỏi niệm toỏn học. II- CHUẨN BỊ GV: Thước , Bảng phụ. HS: cụng thức tớnh thể tớch cỏc hỡnh đó học - Bài tập HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Phương phỏp Nội dung GV: treo bảng phụ HS: theo dừi. Hình Sxung quanh Stoàn phần Thể tích D1 C1 B1 C A1 D A * Lăng trụ đứng - Các mặt bên là B hình chữ nhật - Đáy là đa giác * Lăng trụ đều: Lăng trụ đứng đáy là đa giác đều Sxq = 2 p .h P: Nửa chu vi đáy h: chiều cao Stp= Sxq + 2 Sđáy V = S. h S: diện tích đáy h: chiều cao B C F G A D E H * Hình hộp chữ nhật: Hình có 6 mặt là hình chữ nhật Sxq= 2(a+b)c a, b: 2 cạnh đáy c: chiều cao Stp=2(ab+ac+bc) V = abc A' S D' B' A B C D C' * Hình lập phương: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng nhau. Các mặt bên đều là hình vuông Sxq= 4 a2 a: cạnh hình lập phương Stp= 6 a2 V = a3 S B D H C A Chóp đều: Mặt đáy là đa giác đều Sxq = p .d P: Nửa chu vi đáy d: chiều cao mặt bên ( trung đoạn) Stp= Sxq + Sđáy V = S. h S: diện tích đáy h: chiều cao * Bài 51: HS đứng tại chỗ trả lời * Bài 51 a) Pđỏy: 4a. Diện tớch xung quanh là: 4a.h S đỏy: a2. Diện tớch toàn phần: a2 + 4a.h b) P đỏy: 3a. Diện tớch xung quanh là: 3a.h Sđỏy:  ; Stp: + 3a.h c) P đỏy: 6a ; S xq là: 6a.h S đỏy: .6. S tp: .6 + 6a.h 4- Củng cố: Làm bài 52* Đường cao đỏy: h = * Diện tớch đỏy: * Thể tớch : V = . 11,5 5- Hướng dẫn về nhà ễn lại toàn bộ chương trỡnh hỡnh đó học Giờ sau ụn tập. Ngày soạn: 29/4/2012 Ngày dạy: 1/5/2012 Tuần:35 Tiết:68 ôn tập cuối năm I- MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - GV giỳp HS nắm chắc kiến thức của cả năm học 2. Kỹ năng: - Rốn luyện kỹ năng chứng minh hỡnh và tớnh diện tớch xung quanh, thể tớch cỏc hỡnh . Kỹ năng quan sỏt nhận biết cỏc yếu tố của cỏc hỡnh qua nhiều gúc nhỡn khỏc nhau. Kỹ năng vẽ hỡnh khụng gian. 3. Thỏi độ : - Giỏo dục cho HS tớnh thực tế của cỏc khỏi niệm toỏn học. II- CHUẨN BỊ GV: Hệ thống húa kiến thức của cả năm học. Bài tập HS: Cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh đó học - Bài tập Iii- tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG *HĐ1 : Kiến thức cơ bản của kỳ II 1. Đa giỏc - diện tớch đa giỏc - Định lý Talột : Thuận - đảo - Tớnh chất tia phõn giỏc của tam giỏc - Cỏc trường hợp đồng dạng của 2 tam giỏc - Cỏc TH đồng dạng của 2 tam giỏc vuụng + Cạnh huyền và cạnh gúc vuụng + = k ; = k2 - HS nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giỏc ? 2. Hỡnh khụng gian - Hỡnh hộp chữ nhật - Hỡnh lăng trụ đứng - Hỡnh chúp đều và hỡnh chúp cụt đều - Thể tớch của cỏc hỡnh *HĐ2: Chữa bài tập Cho tam giỏc ABC, cỏc đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuụng gúc với AB tại B và đường vuụng gúc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh: a) b) HE.HC = HD.HB c) H, M, K thẳng hàng. d) Tam giỏc ABC phải cú thờm điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc BHCK là hỡnh thoi? Là hỡnh chữ nhật? Để CM ta phải CM gỡ ? Để CM: HE. HC = HD. HB ta phải CM gỡ ? Để CM: H, M, K thẳng hàng ta phải CM gỡ ? Tứ giỏc BHCK là hỡnh bỡnh hành Hỡnh bỡnh hành BHCK là hỡnh thoi khi nào ? Hỡnh bỡnh hành BHCK là hỡnh chữ nhật khi nào ? Nờu Định lý Talột : Thuận - đảo - Cỏc trường hợp đồng dạng của 2 tam giỏc vuụng? + Cạnh huyền và cạnh gúc vuụng A E D H B M C K . a)Xột và cú: chung => (g-g) b) Xột và cú : ( đối đỉnh) =>( g-g) => => HE. HC = HD. HB c) Tứ giỏc BHCK cú : BH // KC ( cựng vuụng gúc với AC) CH // KB ( cựng vuụng gúc với AB) Tứ giỏc BHCK là hỡnh bỡnh hành. HK và BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. H, M, K thẳng hàng. d) Hỡnh bỡnh hành BHCK là hỡnh thoi úHM BC. Vỡ AH BC ( t/c 3 đường cao) =>HM BC ú A, H, M thẳng hàng úTam giỏc ABC cõn tại A. *Hỡnh bỡnh hành BHCK là hỡnh chữ nhật ú ú ( Vỡ tứ giỏc ABKC đó cú ) ú Tam giỏc ABC vuụng tại A. 2) Chữa bài 6/133 Kẻ ME // AK ( E BC) Ta cú: => KE = 2 BK => ME là đường trung bỡnh của ACK nờn: EC = EK = 2 BK BC = BK + KE + EC = 5 BK => ( Hai tam giỏc cú chung đường cao hạ từ A) 3) Bài tập 10/133 SGK Để CM: tứ giỏc ACC’A’ là hỡnh chữ nhật ta CM gỡ ? - Tứ giỏc BDD’B’ là hỡnh chữ nhật ta CM gỡ ? Cho HS tớnh Sxq; Stp ; V hỡnh đó cho ? A B C M K E D B C ` A D C’ A’ D’ a)Xột tứ giỏc ACC’A’ cú: AA’ // CC’ ( cựng // DD’ ) AA’ = CC’ ( cựng = DD’ ) Tứ giỏc ACC’A’ là hỡnh bỡnh hành. Cú AA’ (A’B’C’D’)=> AA’ A’C” =>gúc . Vậy tứ giỏc ACC’A’ là hỡnh chữ nhật. CM tương tự => BDD’B’ là hỡnh chữ nhật. b) ỏp dụng ĐL Pytago vào tam giỏc vuụng ACC’ ta cú: AC’2 = AC2 +CC’2 = AC2 +AA’2 Trong tam giỏc ABC ta cú: AC2 = AB2 +BC2 = AB2 + AD2 Vậy AC’2 = AB2 + AD2+ AA’2 c) Sxq= 2. ( 12 + 16 ). 25 = 1400 ( cm2 ) Sđ= 12 . 16 = 192 ( cm2 ) Stp= Sxq + 2Sđ = 1400 + 2. 192 = 1784 ( cm2) V = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 ) 4: Củng cố - GV: nhắc lại 1 số pp chứng minh - ễn lại hỡnh khụng gian cơ bản: Hỡnh hộp chữ nhật, Hỡnh lăng trụ , Chúp đều, Chúp cụt đều 5: Hướng dẫn về nhà - ễn lại toàn bộ cả năm -Làm cỏc BT: 1,2,3,4,5,6,7,9/ SGK Trả bài kiểm trA cuối năm A. Mục tiờu: - Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời. -GV chữa bài tập cho học sinh . B. Chuẩn bị: GV: Bài KT học kì II – Phần hình học C. Tiến trỡnh dạy học: Sỹ số: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn + 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân . + Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm . Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài + GV nhận xét bài làm của HS . + HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , - Đã biết làm trắc nghiệm . rút kinh nghiệm . - Đã nắm được các KT cơ bản . + Nhược điểm : - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo . -1 số em kĩ năng chứng minh hình chưa tốt, trình bày còn chưa khoa học - Một số em vẽ hình chưa chính xác. + GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . + HS chữa bài vào vở . + Lấy điểm vào sổ + HS đọc điểm cho GV vào sổ . + GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp . + Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học . 1

File đính kèm:

  • docde thi.doc