1. Kiến thức : Hiểu được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật .
2. Kỹ năng : Biết vẽ và chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật , vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật vào tam giác vuông .
3. Thái độ : Vận dụng các tính chất của hình chữ nhật vào chứng minh , tính toán trong các bài toán thực tế.
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 7, Tiết 14 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§9. HÌNH CHỮ NHẬT
Ngày soạn : 29/09/2013
Ngày dạy : 03/10/2013
Tuần : 07
Tiết : 14
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật .
2. Kỹ năng : Biết vẽ và chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật , vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật vào tam giác vuông .
3. Thái độ : Vận dụng các tính chất của hình chữ nhật vào chứng minh , tính toán trong các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
1- GV: Thước thẳng, êke, compa , giáo án .
2- HS: Thước thẳng, êke, compa , sgk.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp:(1’)
Kiểm tra sĩ số : 8A1 :...........................................................
8A3 :..........................................................
8A5:………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ :
Xen vào lúc học bài mới
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU
Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (10’)
GV vẽ hình chữ nhật ABCD trên bảng với kí hiệu 4 góc vuông.
Tứ giác ABCD có đặc điểm gì đặc biệt?
Tứ giác ABCD như vậy được gọi là hình chữ nhật ABCD.
Thế nào là hình chữ nhật?
GV giới thiệu định nghĩa hình chữ nhật và chốt lại.
GV cho HS thảo luận theo nhóm chứng minh hình chữ nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân.
Hoạt động 2: 2.Tính chất(7’)
Hình chữ nhật cũng là hình bình hành, cũng là hình thang cân. Vậy Hình chữ nhật có các tính chất của hình bình hành, hình thang cân hay không
Em hãy liệt kê các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.
Hoạt động 3: 3. Dấu hiệu nhận biết: (10’)
GV lần lượt hướng dẫn HS chứng minh các tính chất:
Tứ giác có 3 góc vuông thì góc còn lại bằng bao nhiêu?
Tứ giác đó là hình gì?
Các tính chất còn lại, GV hướng dẫn HS chứng minh tương tự như tính chất trên.
Với chiếc compa, hãy kiểm tra xem tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không?
Hoạt động 4: 4. Áp dụng vào tam giác:(10’)
ABCD là hình gì?
So sánh AM và BC
GV giới thiệu tính chất.
ABCD là hình gì?
rABC là tam giác gì?
GV giới thiệu tính chất
HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.
HS chú ý theo dõi
HS trả lời.
HS thảo luận.
Có đầy đủ các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
HS liệt kê.
900
Hình chữ nhật
HS chứng minh cùng với giáo viên.
HS suy nghĩ và trả lời.
ABCD là hình ch.nhật vì nó là hình bình hành có một góc vuông.
AM = BC
ABCD là hình chữ nhật vì nó là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
rABC vuông tại A.
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD có
gọi là hình chữ nhật ABCD .
Định nghĩa:
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
?1:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình bình hành .
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Tứ giác ABCD là hình thang mà nên ABCD là hình thang cân .
Vậy hình chữ nhật cũng là một hình thang cân , một hình bình hành .
2. Tính chất:
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân.
Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
3. Dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật .
- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật .
- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật .
- Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
4. Áp dụng vào tam giác:
?3:
?4:
Tính chất:
- Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
- Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
4. Củng Cố: (5’)
- GV cho HS nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật .
- Cho HS làm bài tập 60.
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm bài tập 61, 63, 64.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................
File đính kèm:
- giao an tuan 7(5).doc