I/Mục tiêu :
ã Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua 1 tâm, so sánh phép đối xứng qua một trục
ã Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng , kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh , nhận biết các khái niệm
ã Giáo dục tính cẩn thận
II/ Chuẩn bị
ã Thước thẳng com pa, bảng phụ, phấn màu
ã HS thước thẳng , com pa
III/Tiến trình :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra : ? Thế nào là hai điểm đối xứng qua O?
Thế nào là hai hình đối xứng qua O?
Cho ABC như hình vẽ . Hãy vẽ ABC đối xứng với ABC qua trong tâm G của ABC
Hình vẽ
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 8 Trường THCS Ninh Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn :
Tiết 15
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua 1 tâm, so sánh phép đối xứng qua một trục
Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng , kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh , nhận biết các khái niệm
Giáo dục tính cẩn thận
II/ Chuẩn bị
Thước thẳng com pa, bảng phụ, phấn màu
HS thước thẳng , com pa
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra : ? Thế nào là hai điểm đối xứng qua O?
Thế nào là hai hình đối xứng qua O?
Cho r ABC như hình vẽ . Hãy vẽ r A’B’C’ đối xứng với r ABC qua trong tâm G của r ABC
A
G
B C
Hình vẽ
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
hữa bài tập 52 SGK tr 96
H(...) đọc đề bài
G :Tổ chức cho HS phân tích đề bài
H(...) lên bảng làm
E
A B
D C F
Bài 54 tr 96
y
C E A
4 3 K
O 21 y
B
H(...) Ghi GT – KL
G : Hướng dẫn cho HS phân tích theo sơ đồ sau :
B và C đối xứng nhau qua O
í
B, O , C thẳng hàng và OB = OC
í
éO1+éO2+éO3+éO4 =1800
và OB = OA
í
éO2+éO3 = 900,r OAB cân,r OAC cân
G : yêu câu học sinh đứng tại chỗ nêu hướng chứng minh
Bài 2 Cho r ABC vuông tại A Vẽ hình đối xứng của r ABC qua tâm A
HS1 lên bảng làm
b) Cho đường tròn O, bán kính R Vẽ hình đối xứng của dt O qua tâm O
HS2 lên bảng làm
c)Cho tứ giác ABCD có AC ^ BD tại O .Vẽ hình đối xứng với tứ giác AVCD qua tâm O
HS 3 lên bảng làm
G : Đưa đề bài trên bảng phụ
và phân tích kỹ đầu bài để HS thấy rõ là tam giác có 3 trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng
H(...)
Bài 56 tr 966 SGK
Có tâm đối xứng
Không có tâm đối xứng
Có tâm đối xứng
Không có tâm đối xứng
Bài 57 tr 97
G : yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi trả lời
4) Củng cố luyện tập
G : Cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng : Đối xứng trục và đối xứng tâm
I/Tổ chức luyện tập
Giải : ABCD là hình bình hành ị BC //AD ; BC = AD ị ị BC // AE ( Vì D,A,E thẳng hàng) và BC = AE (= AD)
ị tứ giác AEBC là hình bình hành theo dấu hiệu nhận biết ị BE //AC và BE = AC(1)
Chứng minh tương tự ta có BF //AC và BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E;B;F thẳng hàng theo tiên đề Ơ cờ lít và BE = BF (= AC) ị đối xứng với F qua B
Giải : ABCD là hình bình hành ị BC //AD ; BC = AD ị ị BC // AE ( Vì D,A,E thẳng hàng) và BC = AE (= AD)
ị tứ giác AEBC là hình bình hành theo dấu hiệu nhận biết ị BE //AC và BE = AC(1)
Chứng minh tương tự ta có BF //AC và BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E;B;F thẳng hàng theo tiên đề Ơ cờ lít và BE = BF (= AC) ị đối xứng với F qua B
II/Luyện tập
Bài 54 tr 96
Giải C và A đối xứng nhau qua Oy ị O y là trung trực của CA ị OC = OA ị r OCA cân tại O, có OE ^ CA ị éO3 = éO4( t/c tg cân)
chứng minh tương tự
OA = OB và éO2 =é O1 vậy OC = OB = OA(1)
éO3+éO2=éO4 +éO1 = 900
ị éO1+éO2+éO3+éO4 =1800
từ đó suy ra O là trung điểm của CB hay C và B đối xứng nhau qua O
Bài 2 Cho r ABC vuông tại A Vẽ hình đối xứng của r ABC qua tâm A
b) Cho đường tròn O, bán kính R Vẽ hình đối xứng của dt O qua tâm O
c)Cho tứ giác ABCD có AC ^ BD tại O .Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD qua tâm O
Bài 56 tr 966 SGK
Có tâm đối xứng
Không có tâm đối xứng
Có tâm đối xứng
Không có tâm đối xứng
Bài 57 tr 97
Đúng
Sai
Đúng
Đối xứng trục
Đối xứng tâm
Hai điểm đối xứng
/ / /
Hai hình đối xứng
Hình có trục đối xứng
Hình có tâm đối xứng
5) Hướng dẫn về nhà
BT 95 đến 97 SBT
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn :
Tiết 16
Hình chữ nhật
I/Mục tiêu :
HS hiểu được định nghĩa hình chũ nhật ,các tính chất của hình chữ nhật các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật
HS biết vẽ 1 hình chữ nhật , bước đầu biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật . Biết vận dụng các kiến thức về hình chcữ nhật áp dụng vào tam giác
II/ Chuẩn bị
G :Thước kẻ , com pa, hình vẽ sẵn để kiểm tra 1 tứ giác có là hình chữ nhật hay không
HS :Thước kẻ , com pa
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
G : Vẽ một tứ giác ABCD lên bảng (tứ giác đó là hình chữ nhật có bốn góc vuông)
? Tứ giác ABCD vẽ
A
B
C
D
? Hình chữ nhật có phải là hình bình hành không ?Có phải là hình thang cân không ?
H(...)
G : hình chữ nhật là 1 hình bình hành đặc biệt là một hình thang cân đặc biệt
? Hình chữ nhật vừa là hình bình hành
vừa là hình thang cân nên nó có tính chất gì ?
? Dự đoán tính chất đặc biệt của hình chữ nhật
H(...) Trong hình chữ nhật hai đường chéo :
+ Bằng nhau
+ Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
? Hãy ghi tính chất này dưới dạng GT,KL
Để nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật ta chứng minh tứ giác có mấy góc vuông ? Vì sao ?
? Nếu 1 tứ giác đã là hình thang cân thì cần thêm điều kiện gì về góc sẽ là hình chữ nhật ?
? Nếu tứ giác đã là hình bình hành thì cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành hình chữ nhật ? Vì sao
G : Xác nhận có 4 dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật một dấu hiệu từ tứ giác , 1 dấu hiệu từ hình thang cân , hai dấu hiệu từ hình bình hành
H(...) Đọc lại dấu hiệu nhận biết
? Hãy chứng minh dấu hiệu 4
Gợi ý
?tứ giác có hai góc vuông có phải là hình chữ nhật không ?
Hình thang có 1 góc vuông có là hình chữ nhật không
? Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau có là hình chữ nhật không
? Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường có là hình chữ nhật không ?
? 2 : G đưa ra hình chữ nhật vẽ sẵn ( Đảm bảo độ chính xác cao)
H(...) lên bảng kiểm tra
4/ áp dụng vào tam giác
H(...) Làm ? 3 theo nhóm
G : Gọi HS từng nhóm trả lời các yêu cầu của ? 3
Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới dạng 1 định lý
H(...) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy
?4 HS cũng thảo luận nhóm dể thực hiện các yêu cầu của ? 4
H(...) từng nhóm trả lời
? Hỹa phát biểu tính chất tìm được bằng lời
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông
G : Khẳng định phát biểu đó là nội dung định lý SGK
H(...) đọc định lý
4) Củng cố luyện tập
Phát biều định nghĩa hình chữ nhật
Nếu các tính chất hình chữ nhật
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Bài tập 60 tr99 SGK
1/ Định nghĩa
A
B
C
D
định nghĩa SGK
tứ giác ABCD là hình chữ nhật Û éA = éB =éC = é D = 900
2/ Tính chất
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành
của hình thang cân
-Tính chất đặc biệt (SGK)
GT ABCD là hình
chữ nhật AC x BD taị O
KL OA = OB = OC =OD
3/ Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau và cát nhau tại trung điểm của mõi đường là hình chữ nhật
? 2 SGK
4/ áp dụng vào tam giác
?3 SGK
A
B M C
D
Tam giác vuông ABC có BC2 =AB2 + AC2( định lý Pi ta go)
BC2 = 72 + 242
BC2 = 625
ị BC = 25
AM = BC/2 Tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông
AM = 25/2 = 12,5
A
B M C
5) Hướng dẫn về nhà
Ôn tập định nghĩa tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang cân hình bình hành ,hình chữ nhật và các định lý áp dụng vào tam giác vuông
Bài tập 58-63 tr 99 và 100
IV/Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan 8.doc