CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tuần I –Tiết 1 : §1MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu.
- Kiến thức:Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1-tr64/Sgk
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’ và củng cố định lí Pytago a2 = b2 + c2
- Kĩ năng:Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
- Thái độ:Rèn cho Hs vẽ hình và trinh bày lời giải bài toán hình
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ hình vẽ, thước, phấn màu.
-Hs : Ôn tập về tam giác đồng dạng, định lí Pytago, thước, êke.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài củ: Nêu các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Cả năm - Giáo viên Mai Trong Mậu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21/8/2013
Ngày giảng:22/8/2013
CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tuần I –Tiết 1 : §1MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu.
- Kiến thức:Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1-tr64/Sgk
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’ và củng cố định lí Pytago a2 = b2 + c2
- Kĩ năng:Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
- Thái độ:Rèn cho Hs vẽ hình và trinh bày lời giải bài toán hình
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ hình vẽ, thước, phấn màu.
-Hs : Ôn tập về tam giác đồng dạng, định lí Pytago, thước, êke.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài củ: Nêu các trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
GV- Vẽ hình 1 tr64/Sgk lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình
? Với hình trên ta cần chứng minh điều gì.
? Để Cm: AC2 = BC.CH ta làm như thế nào.
(Đưa về tỉ lệ thức rồi c/m 2 tam giác đồng dạng)
? Để Cm: AB2 = BC.BH ta cần Cm cặp tam giác nào đồng dạng ?êu cầu Hs Cm tương tự.
GV- Yêu cầu Hs nhắc lại định lí Pytago
GV - Đưa bảng phụ đề bài 2/68 và yêu cầu Hs làm:
Tính x, y trong hình vẽ
?Muốn tính x , y em sử dụng KT nào ?
?Muốn dùng ĐL 1 cần tính độ dài đoạn thẳng nào
HS: - Một Hs lên bảng làm, dưới lớp làm bài
1Hệ thức giữa cạnh gócvuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
1
1
*Định lí 1.
b2 = ab’
c2 = ac’
Chứng minh /65)
Ví dụ 1: Sgk/65.
Chứng minh định lí Pytago
*Bài 2/680-Sgk: Tính x, y
- Theo định lí 1 ta có:
+ AB2 = BC.HB=> x2 = (1 + 4).1
x2 = 5=> x =
+ AC2 = BC.HC=> y2 = 5.4=> y = 2
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
GV : Giới thiệu định lý 2
? Với các quy ước ở H1 ta cần chứng minh hệ thức nào.
HS: h2 = b’.c’
GV -Tương tự phần 1cho HS c/m đẳng thức
h2 = b’.c’
GV: Yêu cầu một hs lên bảng làm ?1
HS - Một Hs lên bảng làm ?1
AHB và CHA có: = 900
= ( cùng phụ )
=>AHB CHA => ...
Hs:- dưới lớp nhận xét bài làm
GV- Có thể chỉ thêm cách khác để Cm 2 trên đồng dạng
- Yêu cầu Hs áp dụng định lí 2 vào giải ví dụ 2 (đưa H2 lên bảng phụ)
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao.
*Định lí 2
h2 = b’.c’
Chứng minh
Ví dụ 2/Sgk-66
- Theo định lí 2, trong
tam giác vuông ACD
có: BD2 = AB.BC
=> 2,252 = 1,5.BC
=>BC=(m)
Vậy chiều cao của cây là:
AC=AB+BC=1,5+3,375=4,875(m)
4. Củng cố. Hãy phát biểu định lí 1 và định lí 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Cho hình vẽ:
Hãy viết hệ thức của định lí 1 và 2 ứng với hình vẽ trên?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc định lí, nắm được cách chứng minh
- BTVN: 1b, 3, 4, 6/69-Sgk
- Ôn lại cách tính diện tích hình vuông, đọc trước định lí 3, 4
Ngày soạn:23/8/2012
Ngày giảng24/8/2012
Tuần I –Tiết 2:§ 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAOTRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp)
I. Mục tiêu.
-Kiến thức : Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức: b.c = a.h và dưới sự hướng dẫn của GV
- Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thái độ:Cẩn thận chính xác trong vẽ hình .
II. Chuẩn bị.
-Gv :Bảng phụ ghi bài tập, thước, êke.
-Hs : Thước kẻ, êke.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài củ. : Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.Vẽ hình, điền kí hiệu, viết hệ thức.
-H2 :Chữa bài 4/69-Sgk
3. Bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
GV- Đưa hình vẽ và giới thiệu định lí 3 Sgk
? Hãy viết hệ thức của định lí
? Hãy chứng minh định lí trên
? Ngoài cách chứng minh trên ta còn cách chứng minh nào khác => yêu cầu Hs làm ?2
HS: làm ?2
GV - Cho Hs làm bài 3/69-Sgk
(đưa hình vẽ lên Bảng phụ)
- Gọi một hs lên bảng làm
- Theo dõi hướng dẫn Hs làm bài
? Cần tính gì
? Đã biết gì
? áp dụng kiến thức nào
-HS: Trả lời
GV - Nhờ định lí Pytago, từ định lí 3 ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông
GV : Giới thiệu định lí 4
- Từ hệ thức (3) hãy sử dụng định lí Pytago để chứng minh hệ thức (4)
GV - HD Hs phân tích tìm cách chứng minh
-> Xuất phát từ hệ thức (4) hãy phân tích để tìm cách chứng minh (Gv hướng dẫn hs bằng phương pháp suy luận ngược)
b.c = a.h
HS: Phân tích chứng minh theo HD của giáo viên
GV- Như vậy khi chứng minh, xuất phát từ hệ thứa b.c = a.h đi ngược lên ta sẽ có hệ thức 4.
GV: Yêu cầu Hs đọc lại định lí 4
HS - Đọc lại định lí trong Sgk
- Hãy áp dụng định lí 4 để giải ví dụ 3
? Căn cứ vào gt, ta tính độ dài đường cao như thế nào
- Một em lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở sau đó nhận xét bài làm trên bảng
1. Định lí 3: Sgk/66
b c = a.h . (3)
Chứng minh
C1: Dựa vào công thức tính d.tích
C2 : Dựa vào tam giác đồng dạng
*Bài 3/69-Sgk
- Theo định lí Pytago ta có:
- Theo định lí 3 ta có: x.y = 5.7
=> x =
2. Định lí 4: Sgk/67
(4)
Chứng minh
*Ví dụ 3/67-Sgk: Tính h
Ví dụ 3
Theo định lí 4 ta có:
4. Củng cố.- Nêu các định lí hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
- Cho hình vẽ:
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác.
- BTVN: 7, 9/69, 70-Sgk
3, 4, 5/90-SBT
Ngày soạn:28/8/2012
Ngày giảng:29/8/2012
Tuần II –Tiết 3 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày lời giải cho học sinh.
- Thái độ: Rèn ý thức trình bày bài rõ ràng, cẩn thận cho học sinh.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ (hình vẽ, đề bài). Thước thẳng, êke, compa.
-Hs : Ôn các hệ thức. Thước thẳng, êke, compa.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.-H1 : Tính x, y
Phát biểu định lí vận dụng
Tính được x= ;y = 5
-H2 : Tính x, y
Phát biểu định lí vận dụng Tính được x = 4,5 ;y =
3.
Bài mới.
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
GV- Đưa bài tập lên bảng phụ.
Muốn tính được AH ta cần dựa vào đâu ?
(ĐL 2 )
Biết AH tính BC em làm như thế nào ?
GV cho HS suy nghĩ ít phút rồi lên bảng điền
GV cùng HS chữa bài .GV chốt lại các KT quan trọng của BT
HS đọc ND bài tập
? ABC là gì? Tại sao?
HS: Trả lời
? Hãy cm: x2 = a.b
? Còn cách nào khác ko?
- Đưa đề bài hình vẽ phần b, c
- Yêu cầu nửa lớp làm phần b, nửa lớp làm phần c
Muốn tính x em dựa vào kiến thức nào ?
HS: Trả lời
GV: AH qua trung điểm BC vậy AH có tên gọi là đường gì trong tam giác ABC -> Nêu tính chất của AH ?
? Còn có cách tính x, y nào khác không
? Tính DK em dựa vào kiến thức nào ?
HS: dựa vào Định lí 2
? Có thể dựa vào PiTaGo được không ?
HS :lên bảng tính x,y
GV: chữa bài cho HS
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a, Độ dài đường cao AH bằng:
A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5
b, Độ dài cạnh BC bằng:
A. 13 ; B. ; C. 3
2. Bài 7/69-Sgk
Cách 1:-ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng BC
- vuông ABC có AH BC nên theo hệ thức (2) ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = a.b
Cách 2- DEF vuông vì có DO = EF.
- vuông DEF có DI EF nên theo hệ thức (1) ta có:DE2 = EI.EF hay x2 = a.b
3. Bài 8/70-Sgk
b, + vuông ABC
có HB = HC = x
=> AH là trung
tuyến ứng với cạnh
huyền=> HB = HC = AH=> x = 2
+ vuông ABH có:
=> y =
c,+ Theo hệ thức (2) ta có:
DK2 = EK.FK hay 122 =16.x=>x ==>x =9
+ Theo hệ thức (1) ta có:
DF2=EF.FK=(16+9).9 =225
=>y=DF==15
4. Củng cố.- Ta đã sử dụng những kiến thức nào để giải các bài tập trên?
- Hãy nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
5. Hướng dẫn về nhà.- Ôn lại các hệ thức.
- BTVN: 9/70-Sgk
8, 9, 10/90,91-Sbt
Ngày soạn:30/8/2012
Ngày giảng:31/8/2012
Tuần II –Tiết 4 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
-Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài, trình bày bài cho học sinh.
-Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức vận dụng toán vào thực tiễn đời sống.
II Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ bài tập. Thước thẳng, êke.
-Hs : Ôn tập các kiến thức liên quan.
III Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
-H1 : Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
-H2 :Chữa bài 9/70-Sgk.
a, AID = CLD (gv-ch)=> DI = DL => DIL cân
b, Theo hệ thức (4) với tam giác vuông DLKta có:
mà DL = DI=> = (không đổi)
3. Bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
-Hãy tìm x, y.?
HS: Định lí Pitago và Đlí 3
GV : Yêu cầu hs nêu công thức cần sử dụng để tính x, y.
( PiTaGo và định lí 3 )
HS: Một hs lên bảng làm
- Nhận xét, đánh giá kết quả làm của Hs.
GV lưu ý HS quan sát kĩ hình vẽ để tìm cách giải ngắn gọn
-Nêu cách tính AH.;Tính BC ; Tính AH
? Ngoài cách tính trên còn cách tính nào khác.
(Tính BC ; Tính BH hoặc CH -> Tính AH ).
? Bài toán trên sử dụng những kiến thức nào để giải ?
HS: Định lí PiTaGo , ĐL 1 và ĐL 3
- Một hs lên bảng
GV lưu ý HS kết quả khai căn cho chính xác
Nếu kết quả lẻ thì để nguyên căn .
GV chốt những KT quan trọng sử dụng giải BT
GV : Yêu cầu hs nghiên cứu bài 16/T91-SGK
-Dự đoán gì về góc BÂC
HS: góc BÂC bằng 90 độ
? Chứng minh BÂC = 900 như thế nào.
? Dựa vào đâu để Cm ABC là tam giác vuông
HS: Dựa vào Định lí PiTaGo đảo
- Gợi ý HS cách trình bày
? Hãy tính AB
HS: - Theo dõi đề bài, suy nghĩ cách làm
? Dựa vào đâu để tính AB.
HS: - Sử dụng định lí Pytago,
? Trong ABE: AE = ?; BE = ?
HS: - Một em lên bảng làm bài.
Hs dưới lớp theo dõi bài, vẽ hình, ghi gt, kl
1. Bài 3/90-Sbt
a,
- Theo Pytago ta có:
y2 = 72 + 92 = 130 => y =
- Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:x.y = 7.9
2. Bài 6/90-Sbt.
GT
ABC,Â=900AHBC;AB=5;AC= 7
KL
AH = ? ;BH = ?; CH = ?
Giải
- Theo định lí Pytago ta có:
BC =
- Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
*AH.BC=AB.AC
*AB2 = BC.BH
*AC2 = BC.CH
3. Bài 16/91-Sgk.
GT
ABC; AB = 5;AC = 12; BC = 13
KL
BÂC = ?
GiảI Ta có:BC2 = 132 = 169
AB2+AC2=52 +122=169=> BC2 = AC2 + AB2
=> ABC vuông tại A=> BÂC = 900
4. Bài 15/91-Sbt.
- ABE có: E = 900; BE = CD = 10m
Nên AE = AD -ED = 8 - 4m
- Ta có:AB2 = AE2 + BE2 = 42 + 102 = 116
=> AB = 10,77 m
4. Củng cố.- Nêu các kiến thức đã vận dụng để giải các bài tập trên?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm chắc các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 18, 19/92-Sbt.
Ngày soạn:11/9/2012
Ngày giảng:12/9/2012
TuầnIII –IV Tiết 5-6-:TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN(Tiết1&2)
I. Mục tiêu.
-Kiến thức.Củng cố định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn..Tính được tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450, 600.
-Kĩ năng Có kĩ năng vận dụng giải các bài tập có liên quan.
Thái độ Cẩn thận , chính xác trong giải toán.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ hình vẽ VD3, VD4, bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt.
Thước thẳng, êke, compa.
-Hs : Ôn tập công thức tỉ số lượng giác. Thước thẳng, êke, compa.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
Cho hình vẽ :
a, Xác định cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối của góc
b, Viết công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Hs 1
Sina=
Cosa=
Tana= ; Cot=
Bài mới. Hoạt động 1: Định nghĩa (tiếp)
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
GV- Qua VD1, VD2 ta thấy, cho góc nhọn ta tính được tỉ số lượng giác. Ngược lại cho tỉ số lượng giác ta có thể dựng được góc đó VD3
? Giả sử đã dựng đựơc góc sao cho tg = . Vậy ta phải tiến hành dựng ntn?
? Tại sao cách dựng trên ta được tan =
GV- Yêu cầu Hs làm ?3
? Nêu cách dựng
? Chứng minh
- Hướng dẫn Hs làm bài trên bảng
- Nêu chú ý, gọi Hs đọc lại chú ý trong Sgk
HS- Một em lên bảng nêu cách dựng và chứng minh.
Hs Dưới lớp làm vào vở và nhận xét
Vi dụ3:
- Cách dựng: Sgk/37
- Chứng minh: Sgk/73
Vi dụ4:
- Cách dựng: Dựng góc vuông xOy, lấy đoạn thẳng đơn vị.
+ Trên tia Oy lấy điểm M : OM = 1
+ Vẽ cung tròn (M;2) cắt Ox tại N
+ Góc ONM là góc cần dựng.
- Chứng minh:
* Chú ý: Sgk
Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
- Yêu cầu Hs làm ?4. Đưa hình vẽ lên bảng
? Cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau.
- Có thể chỉ cho Hs kết quả bài 11/Sgk để minh hoạ kết quả trên
? Vậy khi hai góc phụ nhau các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì Định lí
HS: Tính các tỉ số lượng giác của góc và
- Nêu các tỉ số lượng giác bằng nhau
? Góc 450 phụ với góc nào
- Vậy ta có:
sin450 = cos450 = ;tan450 = cot450 = 1
? Góc 300 phụ với góc nào
? Từ tỉ số lượng giác của 600 (VD2) hãy suy ra tỉ số lượng giác của góc 300
- Từ các VD ta có tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: 300, 450, 600 (đưa bảng phụ)
? Cos300 bằng tỉ số nào và có giá trị bao nhiêu
- Vậy khi biết góc nhọn ta cũng có thể tính cạnh của tam giác vuông
GV- Nêu chú ý.
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
?4
sin = Cos Tan = Cot
Cos = sin Cot = Tan
* Định lí: Sgk/74
VD5: Sgk/74
VD6: Sgk/74
* Bảng lượng giác một số góc đặc biệt (Sgk/75)
VD7: Tìm y trong hình vẽ
Ta có:
Cos300 = => y = 17. Cos300 = 17. = 14,7
*Chú ý: Sgk/75
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
GV - Nêu yêu cầu của bài toán
? Nêu cách dựng
?Muốn dựng cos= 0,6 trước tiên ta cần làm gì
HS : Đổi 0,6 = .
Bước 1 ta dựng yếu tố nào ?
? Muốn có đoạn 3 đv trên cạnh góc vuông ta làm ntn?
- GV Nêu cách dựng, sau đó một em lên bảng trình bày cách dựng và chứng minh
HS lên bảng trình bày
? Chứng minh Cos = 0,6
( Xét tam giác vuông OAB )
Tương tự Tan = cho HS lên bảng làm .
GV - Cho hình vẽ tam giác vuông ABC có B = , hãy chứng minh các công thức của bài 14
- Cho Hs hoạt động theo nhóm:
+ Tổ 1: Cm: Tana=
+ Tổ 2: Cm: Cot =
+ Tổ 3: Cm: Tan.Cot = 1
HS: hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày
GV - Nhận xét bài làm của các nhóm
GV - HD Hs Cm:
Sin2 + Cos2 = 1
? Sin2 = ?
? Cos2 = ?
=> Sin2 + Cos2 = ?
? AC2 + AB2 = ? Vì sao?
HS: BC2 vì dựa vào Định lí PiTaGo
GV: Đưa đề bài, hình vẽ lên bảng
HS: - Theo dõi hình vẽ và yêu cầu của bài toán
? Góc B và góc C có quan hệ ntn
? Biết CosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C
? Dựa vào công thức nào để tính CosC, Tgc, CotgC
HS: Trả lời
- Một em lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở
? Biết giá trị TanC có tìm được CotC không?
-Dựa vào tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau để suy ra liên hệ giữa SinC và CosC
-Vận dung Sin2C+Cos2C=1
-Để tìm CosC; SinC
-Từ đó tìm TanC và CotC
1. Bài 13: Dựng góc nhọn biết:
b, Cos = 0,6
+ Cách dựng.
- Dựng góc vuông xOy, lấy đoạn thẳng đơn vị.
- Trên Ox lấy điểm A: OA = 3
- Vẽ cung tròn (A;5) cắt Oy tại B
- Góc OAB là góc cần dựng
+ Chứng minh:Ta có:
c, Tan =
2. Bài 14/77
a) = : = =Tana
Vậy Tana=
* = : = =Cota
VậyCot=
*Tan.Cot=
Vậy Tan.Cot = 1
b) Sin2 + Cos2 =
=
Vậy Sin2 + Cos2 = 1
3. Bài 15/77-Sgk
+ Vì B và C phụ nhau Nên SinC = CosB = 0,8
+ Ta có: Sin2C + Cos2C = 1
=> Cos2C = 1 - Sin2C = 1- 0,82 = 0,36
=> CosC = 0,6
*TanC = *CotC =
4.4. Củng cố. Nhắc lại các công thức lượng giác đã chứng minh trong bài học.
4.5. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- BTVN: 16, 17/77-Sgk; và 28, 29/93-Sbt
Ngày soạn:18/9/2012
Ngày giảng:19/9/2012
Tuần IV–Tiết 7-8 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
-Kiến thức: Học sinh thấy được tính đồng biến của Sin và Tan, tính nghịch biến của Cosin và Cot để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giá
-Kĩ năng : Học sinh có kĩ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo của góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.
- Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng số, MTBT.
-Hs : Bảng số, MTBT.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ
Giáo viên
Học sinh
Kiểm tra 15’1, Dùng bảng số hoặc MTBT tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn 0,0001)
a) Sin70013’ ; b) Cos25032’
c) tan74010’ ; d) Cot32015’
Đáp án
1, (5đ)
a, 0,9409 c, 0,6787
b, 0,9023 d, 1,5849
Bài mới.
Hoạt động của GV-HS
GV- Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của Sin và Cos, hãy so sánh các tỉ số lượng giác.
- Nêu đề bài: Cho 00 < x < 900
Các biểu thức sau có giá trị âm hay dương? vì sao?
a,Sinx–1;b,1–Cosx ;c,Sinx-Cosx;d,Tanx-Cotx
? Cần dựa vào kiến thức nào để tính-
HS: Dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
(Phần c và d)
HS: - 4 em lên bảng, mỗi em làm một câu. Dưới lớp làm bài vào vở, sau đó nhận xét bài làm trên bảng
GV : Nêu đề bài, yêu cầu nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b
? Để sắp xếp được ta cần biến đổi như thế nào
GV: gợi ý ta đưa về cùng một tỉ số lượng giác
+ Cos140 = Sin760
Cos870 = Sin30
? Còn cách nào khác không?
?- Có thể dùng MTBT
HS: Mỗi nửa lớp làm một phần, một đại diện lên bảng làm
? Muốn so sánh Tan250 và Sin250 ta làm ntn?
C1: Biến đổi
Tan250 =
C2: Dùng MTBT hoặc bảng số.
HS- Một em lên bảng làm, dưới lớp làm bài vànhận xét.
G.V: hướng dẫn học sinh sử dụng MÁY TÍNH
Ghi bảng
1. Bài 22/84-Sgk: So sánh
b, Cos250 > Cos63015’
c, Tan73020’ > Tan450
d, Cot20 > Cot37040’
e, Sin380 và Cos380
có: Sin380 = Cos520 < Cos380
=> Sin380 < Cos380
2, Bài 47/96-Sbt
a, Sinx - 1 < 0 vì Sinx < 1
b, 1 - Cosx > 0 vì Cosx < 1
c, có Cosx = Sin(900 - x)
=> Sinx - Cosx > 0 nếu 450 < x < 900
Sinx - Cosx < 0 nếu 00 < x < 450
d, có Cotx - Tan(900 - x)
=> Tanx - Cotx > 0 nếu 450 < x < 900
Tanx - Cotx < 0 nếu 00 < x < 450
3. Bài 23/84-Sgk: Tính a) vì
b. Tan58 - Cot32= Tan58 - Tan58 = 0
4, Bài 24/84-Sgk
a, Cos140 = Sin760 Vì Cos870 = Sin30
Sin30 < Sin470 < Sin760 < Sin780
=> Cos870 < Sin470 < Cos140 < Sin780
b, Cot250 = Tan650 Vì Cot380 = Tan520
Tan520 < Tan620 < Tan650 < Tan730
=> Cot380 < Tan620 < Cot250 < Tan730
5. Bài 25/84-Sgk: So sánh
a, Tan250 và Sin250 VìTan250 =
Mà
Vậy Tan250 > Sin250
4. Củng cố.- Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số nào đồng biến, nghịch biến ?
- Nêu liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 48, 49, 50/96-Sbt
Ngày soạn:20/9/2012
Ngày giảng:21/9/2012
Tuần V Tiết 9: LUYỆN TẬP HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG MÁY TÍNH
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thấy được tính đồng biến của sin và tan, tính nghịch biến của cos và Cot để so sánh các tỉ số lượng giác khi biết góc a, hoặc so sánh các góc nhọn a khi biết tỉ số lợng giác.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác khi cho biết số đượo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng số, máy tính, bảng phụ.
- Học sinh : Bảng số, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1Tổ chức :
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Giáo viên
Học sinh
2 Hoạt động I KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: a) Dùng máy tính tìm: cotg32015'.
b) Chữa bài 42 , 95 SBT (a,b,c).
- HS2: Chữa bài 21 Tr 84.
Bài 42:
a) CN2 = AC2 - AN2 (đ/l Pytago).
CN = = 5,292.
b) SinBAN= = 0,4.Þ23034'.
*Cos CAN==0,5625Þ=55046'.
Bài 21: (SGk – T 84)
a)Sinx = 0,3495Þ x = 20027' 200.
b)Cosx = 0,5427Þ x 5707' 570.
c)Tgx = 1,5142Þ x 56033' 570.
d)Cotgx = 3,163Þ x 17032' 180.
3 Bài mới: Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
- Yêu cầu HS làm bài tập 22.
(Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch biến của cos).
Bổ xung:
So sánh sin380 và cos380.
Tg270 và cotg270.
Sin500 và cos500.
- Bài 47 Tr 96 SBT.
- Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu.
- GV hớng dẫn câu c, d:
Dựa vào tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
Bài 23 Tr 84.
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm.
Bài 24 Tr84.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp câu b.
- Yêu cầu nêu cách so sánh nếu có, cách nào đơn giản hơn.
- GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
- Nhận xét: C1 đơn giản hơn.
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bài 25 (a,b)Tr 84.
- Muốn so sánh tg250 với sin250, làm thế nào ?
Bài 22: SGK - 84
b) Cos 250 > cos63015'.
c) tan73023' > tan450.
d) Cot20 > Cot37040'.
* sin380 = cos520.(vì cos520 < cos380).
Þ sin380 < cos380
* tan270 = Cot630
Cot630 < Cot270Þ tan270 < Cot270.
* sin500 = cos400
cos400 > cos500Þ sin500 > cos500.
Bài 47: .
a) sinx - 1 < 0 vì sinx < 1.
b) 1 - cosx > 0 vì cos x < 1.
c) Có cosx = sin(900 - x)
Þ sinx - cosx > 0 nếu x > 450.
Sinx - cosx < 0 nếu 00 < x < 450.
d) Có Cotgx = tan(900 - x)
Þ tanx - Cotx > 0 nếu x > 450.
Tanx - Cotx < 0 nếu x < 450.
Bài 23: SGK -84
a) = 1.(vì cos650 = sin250).
b) tan580 - Cot320 = 0.(Vì tan580 = Cot320)
Bài 24: SGK -84
a) C1: cos140 = sin760; cos870 = sin30.
Þ sin30 < sin470 < sin760 < sin780.
Cos870 < sin470 < cos140 < sin780.
C2: Dùng máy tính bỏ túi.
b) C1: cotg250 = tan650; Cotg380 = tg520.
Þ tan520 < tan620 < tan650 < tan730.
Hay Cot380< tan620< Cotg250< tan730.
C2: dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
Bài 25: SGK -84
a) tan250 =
Có cos250 sin250.
b) cot320 =
Có sin320 cos320.
4Hoạt động 3 CỦNG CỐ
- Trong các tỉ số lợng giác của góc nhọn a, tỉ số lợng giác nào đồng biến ? Nghịch biến ?
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ?
5 HDVN
- Bài tập: 48, 49, 50, 51 Tr 96 SBT.
- Đọc trước bài 4.
Ngày soạn:20/9/2012
Ngày giảng:21/9/2012
Tuần V–VI Tiết 10-11 : §4MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG(tiết 1&2)
I. Mục tiêu.
-Kiến thức :Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
-Kĩ năng Học sinh có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số.
- Thái độ :Thấy được việc áp dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ, bảng số, MTBT, thứơc thẳng, êke.
-Hs : Bảng số, MTBT, thước, êke.
III Tiến trình dạy học.
ổn định lớp
Kiển tra bài cũ
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
Cho ABC có A = 900, AB = c, AC = b,
BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C
- Nhận xét cho điểm.
SinB = = CosC
CosB = = SinC
TanB = = CotC
CotB = = TanC
Bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
GV- Từ hệ thức trên hãy tính các cạnh góc vuông b, c theo các cạnh và góc còn lại.
HS - Tính ra nháp và đọc kết quả:
b = a.SinB = a.CosC;c = a.SinC = a.CosB
b = c.TanB = c.CotC;c = b.TanCb.CotB
? Dựa vào các hệ thức trên hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó.
-> GV: Đó là nội dung định lí về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
-HS Nhắc lại định lí Sgk/86
BT: Đúng hay sai?
Cho hình vẽ (B.fụ)
- HS : Theo dõi đề bài và trả lời
a, n = m.SinN (Đ)
b, n = p.CosN (S)
c, n = m.CosP (Đ)
d, n = p.SinN (S)
HS: - BH = AB.Sin300
HS:-Cần tính cạnh AB
? Có AB = 10 km, hãy tính BH
GV- Cho Hs đọc đề trong khung ở đầu Đ4
giác ABC
HS: Cạnh AC ;
1. Các hệ thức.
?1
*Định lí: Sgk/86
b = a.SinB = a.CosC ;c = a.SinC = a.CosB
b = c.TanB = c.CotC ;c = b.TanC = b.CotB
Vi dụ1
Giải - Giả sử AB là đường máy bay bay được trong 1,2 phút, BH là độ cao máy bay đạt được trong 1,2phút
- Có: t = 1,2’= giờ
- Quãng đường AB là:AB= 500. = 10 km
- BH = AB.Sin300 = 10= 5 km
Vậy sau 12 phút máy bay lên cao được 5 km
Vi dụ(Sgk)
AC = AB.CosA
= 3.Cos650= 3.0,4226
= 1,2678 1,27 (m)
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
GV- Giới thiệu bài toán -giải tam giác vuông.
? Để giải tam giác vuông cần biết mấy yếu tố? số cạnh cần biết
HS- Cần biết ít nhất 2 yếu tố, phải biết ít nhất một cạnh
GV- Yêu cầu Hs đọc đề bài VD3
? Giải tam giác vuông ABC cần tính cạnh nào, góc nào.
HS: -Cần tính: BC;
? Có thể tính tỉ số lượng giác của góc nào ngay
HS:- Tính trước. Tại chỗ trình bày lời giải
GV- Yêu cầu Hs làm ?2
? Nêu cách làm?
GV- Đưa đề bài, hình vẽ VD4 lên bảng phụ
? Để giải tam giác OPQ cần tính cạnh nào, góc nào.
HS:- Cần tính , OP, OQ
OP = PQ.cosP
OQ = PQ.CosQ
- GV Theo dõi, nhắc nhở hs làm bài.
GV:- Yêu cầu Hs làm ?3
HS: Làm ?3
GV:- Đưa đề bài, hình vẽ lên bảng, yêu cầu hs tự giải
? Có thể tính MN theo cách nào khác
HS: định lí Pytago
? Hãy so sánh hai cách tính => yêu cầu hs đọc nhận xét
2. Giải tam giác vuông
Vi dụ
Giải
+ Theo Py-ta-go ta có:
+ TanC = 320 ;
Vi dụ4:
GiảiTa co
Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
Ta có:OP = PQ.sinQ = 7.sin540 = 5,663
OQ = PQ.sinP = 7.sin360 = 4,114
Vi dụ5:
*
* Theo hệ thức giữa cạnh và góc vuông
Ta có:LN = LM.tgM = 2,8.tan510 = 3,458
*LM=MNCos510MN=
4. Củng cố. Để giải tam giác vuông ta cần áp dụng những kiến thức nào?
- Bài 27/88-Sgk ( 2 Hs lên bảng là
5. Hướng dẫn về nhà.
- Luyện kỹ năng giải tam giác vuông.
- VTVN: 27(c,d), 28,29/88/89-Sgk
Ngày soạn:25/9/2012
Ngày giảng:26/9/2012
Tuần VI –Tiết 12 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
-Kiến thức : H/s vận dụng thành thạo các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
-Kĩ năng : H/s được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, sử dụng MTBT, làm tròn số.
- Thái độ : Thấy được ứng dụng các t
File đính kèm:
- HINH 9 CN CKTKN hotdoc.doc