Giáo án Hình học 9 - Chương 3, 4

 Tiết 37: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY

A. Mục tiêu

- Kiến Thức: HS Biết sử dụng các cụm từ “ Cung căng dây” và “ dây căng cung”

- Kĩ năng: HS Phát biểu được nội dung định lí 1 và định lí 2 và c/ m được định lí 1

- Thái độ: HS Hiểu được vì sao các định lí 1 và định lí 2 chỉ nghiên cứu trên cung nhỏ ở trên một đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau

B. Chuẩn bị

- GV: SGK,SGV,Bảng phụ, thước thẳng và com pa

- HS: SGK,Com pa, thước thẳng.

 C .Các phương pháp cơ bản:

 Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề

 D.Tiến trình bàidạy:

I/. Tổ chức:

 Sĩ số 9A: 9B: 9C:

 

doc71 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 - Chương 3, 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :11.01.09 Giảng:13.01.09 Tiết 37: Liên hệ giữa cung và dây Mục tiêu Kiến Thức: HS Biết sử dụng các cụm từ “ Cung căng dây” và “ dây căng cung” Kĩ năng: HS Phát biểu được nội dung định lí 1 và định lí 2 và c/ m được định lí 1 Thái độ: HS Hiểu được vì sao các định lí 1 và định lí 2 chỉ nghiên cứu trên cung nhỏ ở trên một đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ, thước thẳng và com pa HS: SGK,Com pa, thước thẳng... C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Yêu cầu HS 1 Làm bài tập đã cho về nhà HS2 Làm bài tập 9 HS1: sđ = sđ = sđ= 1200 sđ = sđ= sđ = 2400 SABC = cm2 HS2 sđ cung nhỏ = 1000 – 450 = 550 Sđ cung lớn = 3050 III/. Bài mới Hoạt động 1 Tìm hiểu các khái niệm GV: Treo bảng phụ và giới thiệu cho HS 2 khái niệm “cung căng dây” và “ dây căng cung” GV: cung cấp chú ý cho HS: Từ nay về sau ta chỉ nghiên cứu với cung nhỏ nếu không giải thích gì thêm Hs”: Cung nhỏ căng dây AB Dây AB căng cung nhỏ Dây AB căng hai cung Cung nhỏ Cung lớn Hoạt động 2 Tìm hiểu định lí 1 GV: cho HS đọc nội dung định lí 1 Hãy nêu giả thiết va kết luận của định lí trên GV: yêu cầu HS suy nghĩ va c.m định lí theo gợi ý trong SGK HS:đọc nội dung định lí HS: AB = CD HS: suy nghĩ để làm bài tập HS: chứng minh định lí HS: (Đ/N) HS2: Hoạt động 3 Tìm hiểu nội dung định lí 2 GV: cho HS đọc nội dung định lí 2 GV: Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ nội dung định lí mà không phải chứng minh Hs: Đọc nội dung định lí 2 HS: IV/. Củng cố Bài tập 10 Bài tập 13 GV: vẽ hình hướng dẫn HS c/m bài tập 13 AB = 2cm (A;2cm) HS: Thảo luận làm bài tập 13 Trường hợp 1 tâm O nằm ngoài hai dây song song Trường hợp 2 tâm O nàm trong hai dây song song V/. HDVN HS: học thuộc nội dung bài học Làm các bài tập 12 vá 14 đọc và nghiên cứu trước bài “góc nội tiếp” HS: học thuộc nội dung bài học Làm các bài tập 12 vá 14 đọc và nghiên cứu trước bài “góc nội tiếp” Soạn:11.01.09 Giảng :16.01.09 Tiết 38 : Luyện tập Mục tiêu Kiến thức: Hiểu và tính được số đo góc ở tâm; số đo của cung bị chắn, tính được số đo của cung nhỏ từ đó suy ra được số đo của cung lớn. Kĩ năng: có kĩ năng vẽ hìh và kĩ năng tính toán Thái độ:GD tính chăm ngoan học giỏi, tính cần cù chịu khó,. tính cẩn thận Chuẩn bị GV: Thước thảng, com pa, thước đo góc, hình vẽ, bảng phụ HS: Thước thẳng, com pa, Thước đo góc, phiếu học tập. C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp, luyện tập và thực hành D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: Bài tập 4 Cho hình vẽ CMR HS: HS2: III/.Bài mới Hoạt động 1 Làm bài tập 5 GV: Cho HS đọc nội dung bài toán Yêu cầu HS nêu giả thiết và kết luận của bài toán Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình nội dung bài toán GV: Cho HS thảo luận làm bài tập này theo nhóm Yêu cầu 2 nhóm lên bảng làm bài tập này. HS: Đọc đề bài , vẽ hình , nêu giả thiết và kết luận của bài toán HS: thảo luận nội dung bài toán HS1 tứ giác AMBO có Vậy số đo góc ở tâm HS2: Vì nên số đo Cung nhỏ AB băng 1450 Cung lớn AB = 3600 – 1450 = 2150 Hoạt đông2 Làm bài tập 6 GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài toán , vẽ hình GV: treo bảng phụ hình vẽ Yêu cầu HS thảo luận tính số đo của các góc Yêu cầu HS thảo luận tính số đo của các cung tạo bởi hai trong ba điểm A,B,C Yêo cầu HS c/m O là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác HSDDọc bài và vẽ hình HS: AO la p/g nên Â1 = Â2 = 300 Ô1 = 2Â1 = 600 = 2Â2 = Ô2 Tia OH nằm giữa hai tia OB và OC nên BÔC = Ô1 + Ô2 = 60.2 = 1200 CMTT AÔB = AÔC = 1200 HS: sđ= sđ = sđ = 1200 Sđ HS: O vừa là giao của 3 đường trung trực lại vừa là giao của 3 p/g trong tam giác ABC nên O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Hoạt động 3 Làm bài tạp 7 GV: Yêu cầu HS độc bài và vẽ hình GV: treo bảng phụ Hs: Đọc bài và vẽ hình HS1 AM,CP,BN,DQ có cùng số đo vì cùng bằng góc ở tâm tương ứng HS2 Các cung nhỏ bằng nhau Các cung lớn bằng nhau IV/.Củng cố Cách tính số đo của cung tròn ; góc ở tâm, cung lớn và cung nhỏ thông qua nội dung từng bài tập HS: Quan sát trên hình vẽ và khắc sâu kiến thức qua từng bài học V/. HDVN Nghiên cứu nội dung các bài tập còn lại Làm bài tập 9 và các bài tập trong SBT Bài tập 6 Tính diện tích tam giác ABC biết OA = 2 cm đọc và nghiên cứu trước bài” Liên hệ giữa cung và dây ” Nghiên cứu nội dung các bài tập còn lại Làm bài tập 9 và các bài tập trong SBT Bài tập 6 Tính diện tích tam giác ABC biết OA = 2 cm đọc và nghiên cứu trước bài” Liên hệ giữa cung và dây ” Soạn:18.01.09 Giảng:20.01.09 Tiết 39: góc nội tiếp Mục tiêu +Kiến thức: HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nọi tiếp Phát biểu và c/m được định lí về số đo của góc nội tiếp. +Kĩ năng: Nhận biết bằng cách vẽ hình và chứng minh được định lí và các hệ quả của định lí +Thái độ: HS biết phân chia thành từng trường hợp, từ đó thấy tính trừu tượng của toán học nên có ý thức học tập và nghiên cứu toán học. Chuẩn bị GV: SGK, SGV, GA, Thước đo góc, thước thẳng và com pa... HS: SGK, phiếu học tập , thước đo góc. C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: YÊu cầu HS làm bài tập 11 HS: Vậy là điểm chính giữa của cung EBD III/.Bài mới GV: cho HS quan sát hình 13 Và cung cấp như vậy được gọi là góc nội tiếp Vậy góc nôi tiếp là gì ? GV: Yêu cầu HS đọc thông tin rồi nhận biết các cung bị chắen của các góc nội tiếp trên hai hình vẽ trên GV: Yêu cầu HS thảo luận làm ?1 từ đó thấy được rằng những góc đó không là góc nội tiếp HS: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung cuả đường tròn đó HS: cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn H13a) Cung bị chắn là cung nhỏ BC H13b) Cung bị chắn là cung lớn BC HS: Thảo luận làm ?1 Hoạt động 2 Đo đạc rồi chứng minh định lí GV: Cho HS đọc nội dung định lí GV: Phân biệt 3 trường hợp GV: Yêu cầu HS dùng thước đo góc đo các góc nội tiếp và so sánh nó với cung bị chắn GV: teo bảng phụ và hướng dẫn HS cách c/ m những điều vừa đo đạc ra kết quả Hs1 Trường hợp tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC Có ( Góc ngoài của tam giác) mà góc chắn cung nhỏ nên HS2: Trường hợp tâm O nằm bên trong góc BAC Vẽ đường kính AD Vì O nằm bên trong góc BAC nên tia AO nằm giữa hai tia AB và AC, điểm D nằm trên cung BC nên ta có sđ + sđ = sđ Khi đó = sđ = sđ đ sđ sđ HS3: Tâm O nằm bên ngoài góc BAC Vẽ AO, vì O nằm ngoài tia AB va AC nên tia AC nằm giữa tia AO va Tia AB và điểm C nằm trên cung AD . tương tự ta cũng c/m được sđ sđ Hoạt động 3 Tìm hiểu các hệ quả GV: Cho HS đọc các hệ quả này và cho thảo luận tìm hiểu các hệ quả và vẽ hình minh hoạ IV/. Củng cố GV: cho HS thảo luận làm bài tập 15 vsà bài tập 16 Bài tập 15: a) đúng b) Sai Bài tập 16: V/. Hướng dẫn về nhà đọc và nghiên cứu kĩ nội dung bài học Làm các bìa tập trong phần luyện tập đọc và nghiên cứu kĩ nội dung bài học Làm các bìa tập trong phần luyện tập Soạn:01.02.09 Giảng:03.02.09 Tiết 40 : Luyện tập Mục tiêu Kiến thức: Khắc sâu cho HS các tính chất của góc nội tiếp và các hệ quả được suy ra từ những tính chất này Kĩ năng: HS Vận dụng thành thạo cacs tính chát này và các hệ quả của nố vào việc giải các bài tập có liên quan HS: có kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học Thái độ: GD: tính chăm ngoan học giỏi, tính cần cù chịu khó,.... Chuẩn bị GV: SGK- SGV-GA-Thước thẳng- com pa HS: SGK,thước- com pa và phiếu học tập C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bài dạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 18 và bài tập 19 * ĐVĐ: từ những kiến thức đã học vận dụng ta có thể giải được rất nhiều bàit ập. HS1: cùng chắn cung HS2 SH là đường cao lên SH ^ AB III/. Bài mới Hoạt động 1. Bài tập 20 GV: yêu càu HS đọc đề bài, nêu giả thiết và kết luận của bài toán Gva: treo bảng phụ hình vẽ Muốn chứng minh C,B,D thảng hàng ta làm như thế nào? GV: cho HS thảo luận theo nhóm để c/ minh điều đó Ngoài cách c/m trên còn cách c/m nào khác? HS: đọc bài và vẽ hình, nêu giả thiết và kết luận của bài toán Nối B với B,C,D Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) đ C,B,D thẳng hàng Cách 2 Thực hiện phép tính như ?3 tiết 30 của học kì I Hoạt động 2 Làm bài tập 31 GV: Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình và nêu giả thiết kết luận của bài toán GV: Treo bảng phụ HS: đọc bài nêu giả thiết và kết luận của bài toán HS: Vì (O) = (O’) nên hai cung nhỏ AB bằng nhau ( cùng căng dây AB) suy ra đrBMN cân tại B Hoặc : ( cùng chắn cung AB) ( cùng chắn cung AB) Mà Hoạt động 3 Bài tập 22 GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 22 GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS thảo luận và tìm hướng chứng minh HS: Thảo luận tìm cách chứng minh HS: ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) đ AM là đường cao của tam giác ABC áp dụng hệ thức trong tam giác ta có AM2 = MB.MC IV/. Củng cố Khắc sâu cho HS các hê quả nội dung các bài tập đã chữa Khắc sâu cho HS cách c/m ba điểm thẳng hàng, chứng minh một tam giác là tam giác cân Chứng minh hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng: ta chứng nminh góc đó là góc bẹt hoặc ta đi c/ m dựa vào tiên đề ƠClít C?M một tam giác là tam giác cân:P ta c/ m hai góc ở đáy bằng nhau hoạc c/m hai cnhj bằng nhau Hoặc c/ m trong tam giác đường cao đòng thời là đường trung tuyến là trung trực là phan giác... Để c/ m các hệ thức hình họch thường đưa về trong tam giác vuông hoặc đưa về c/m các tam giác đồng dạng .... V/. HDVN Bài tập 23 ta chia ra làm 2 trường hợp. M nằm trong và M nằm ngoài tam giác đó HS đọc và nghiên cứu trước bài “ Góc tạo bởi tia tiếp tuyến va dây cung” Soạn:01.02.09 Giảng:06.02.09 TiếT 41: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Mục tiêu +Kiến thức: HS Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung HS phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung +Kĩ năng: HS Biết phân chia các trường hợp để chứng minh các định lí HS phát biểu được định lí đảo và chứng minh được định lí đảo. +Thái độ: HS có tháI độ học tập nghiêm túc, đức tính cần cù, tự giác học bài Chuẩn bị GV: SGK,SGV,thước thẳng, com pa , thước đo góc HS: SGK,phiếu học tập, com pa , thước đo góc.. C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập đã cho về nhà GV: Khi một cát tuyến của góc nộiu tiếp trở thành tiếp tuyến thì góc đó trở thành góc gì? bài học hôm nay ta giả quyết vấn đề đó HS1: Chứng minh trong trường hợ M nằm bên trrong đường tròn HS2 Chứng minh trong trường hợp M nằm bên ngoài đường tròn III/. Bài mới Hoạt động 1 Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung GV: treo bảng phụ vẽ sắn hình ử GV: Yêu cầu HS quan sát GV: xÂB Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung GV: Vậy góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là gì GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm !và ?2 HS: Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh của góc là tia tiếp tuyến của đường tròn còn cạnh kia chứa một dây cung của đ]ờng tròn đó HS: Dây AB căng hai cung cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn BÂx: chắn cung nhỏ AB BÂy chắn cung lớn AB HS: thảo luận theo nhóm làm ?1 và ?2 Số đo của cung bị chắn tương ứng là 600, 1800 và 2400 Hoạt động 2 Tìm hiểu định lí GV: Qua ?2 Em có nhận xét gì về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến va dây cung với số đo của cung bị chắn GV: chop HS thảo luận theo nhóm để tìm cách chứng minh rồi cho Hs nghiên cứu cách c/m trong SGK từ đó biết cách c/m GV: Chia ra các trường hợp và treo bảng phụ GV: Cho HS thảo luận làm ?3 từ đó phát hiện ra mối quan hệ giữa góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung GV: yêu cầu HS đọc hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung HS: Bằng một nửa HS: a) Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB Ta có BÂx = 900 Sđ AB = 1800 đ b) Tâm O nằm bên ngoài góc BÂx kẻ OH ^ AB có BÂx = AÔH cùng pjhụ với góc BÂO mà AÔH = (OH là phân giác) c) tâm O nằm bên trong góc Kẻ tia AO cắt (.) tại C đ AC nằm giữa Ax và AB nên HS: thảo luận làm ?3 IV/. Củng cố GV: Cho HS thảo luận làm bài tập 30 GV: Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình Vẽ OH ^ AB mà Â1 +Ô1 = 900 nên A1 +A2 = 900 Nên Ax phải là tia tiếp tuyến của (O) tại A Hoặc giả sử A x không phải là tia tiếp tuyến tại A mà là cát tuyến qua A và giả sử cắt (O) tại C suy ra góc BÂC là góc nội tiếp và V/. HDVN Nghiên cứu kĩ nội dung bài học Làm các bài tập trong phần bài tập Làm các bài tập trong phần luyện tập Nghiên cứu kĩ nội dung bài học Làm các bài tập trong phần bài tập Làm các bài tập trong phần luyện tập Soạn :08.02.09 Giảng:10.02.09 Tiết 42 :Luyện tập Mục tiêu Kiến thức: HS Vận dụng thàh thạo định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung vào việc giải một số bài tập liên quan. Kĩ năng: HS có kĩ năng vẽ hình , kĩ năng chứng minh bài toán hình học. Thái độ: GD tính chăm ngoan học giỏi, óc quan sát , tư duy hình học, từ đó thấy được trong môn hình học l;à môn phát triển tư duy tốt Chuẩn bị GV: SGK,SGV, Bảng phụ, Các dụng cụ vẽ hình .. HS: SGK, Dụng cụ học tập , phiếud học tập C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 28 và 29 GV: Treo tranh nội dung bài tập HS: Lên bảng và làm bài tập III/. Bài mới Hoạt động 1 Làm bài tập 31 GV: yêu câu Hs đọc nội dung bài tập va nêu giả thiết kết luận của bài toán GV: treo bảng phụ có vẽ sẵn hình Hs: Hoạt động 2 Bài tập 22 GV: cho HS đọc đề bài , nêu giả thiết và kết luận của bài toán Cho HS thảo luận theo nhóm tìm hướng để chứng minh GV: Treo bảng phụ và cho HS chứng minh GV: Gọi HS lên bảng trình bày GV: GọiHS dưới lớp theo dõi va nhận xét lời giải tren bảng? Hoạt động 3 bài tập 33 GV: yêu cầu HS đọc nội dung bài tập GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS tìm hướng c/m Yeu câu HS thảo luận theo nhóm Muốn c/m đẳng thức AB.AM = AC . AN Ta thường đưa về chứng minh như thế nào Em nào có thể chứng minh bằng cách khác HS: Đọc nội dung bài toán HS: Quan sát hình vẽ và tìm hướng chứng minh HS: V/. Củng cố Qua 3 bài tập đã chữa khắc sâu cho HS nội dung định lí và hệ quả của định lí góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Còn thời gian GV cho HS thảo luận làm bài tập 34 HS: Thảo luận làm bài tập 34 HS: Chứng minh ra r BMT ~ rTMA ... suy ra điều phải chứng minh V/. HDVN Nghiên cứu lại nội dung bài học Làm các baì tập còn lại Bài tập 35 sử dụng nội dung bài tập 34 ta tìm ra MM’ = 34 km đọc và nghiên cứu trước “ Góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn” Nghiên cứu lại nội dung bài học Làm các baì tập còn lại Bài tập 35 sử dụng nội dung bài tập 34 ta tìm ra MM’ = 34 km đọc và nghiên cứu trước “ Góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn” Soạn :08.02.09 Giảng:13.02.09 Tiết 43: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Mục tiêu Kiến thức: HS nhận biế được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn Kĩ năng: HS phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, lập luận chặt chẽ,... Thái độ: GD: Tính chăm ngoan, học giỏi, cẩn thận chính xác, suy nghĩ lô gíc B.Chuẩn bị GV: SGK, SGV, GA, bảng phụ – com pa- thước thẳng thước đo góc HS: SGK, phiếu học tập – com pa, thước đo góc, tính chất góc ngoài của tam giác C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi 2 HS lên bảng làm các baì tập 34 và 35 đặt vấn đề như tình huống trong SGK HS1 Làm bài tập 34 HS 2 Làm bài tập 35 III/. Bài mới Hoạt động 1. Tìm hiểu góc có đỉnh ở bên trong đường tròn GV: treo bảng phụ hình vẽ H31 và giới thiệu góc có đỉnh ở bên trong đường tròn GV: Số đo của góc BEC có quan hệ gì với 2 cugn BnC và AmD Chứng minh điều đó HS: tìm hiểu định nghĩa về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn và tính chất của góc này HS: Thảo luận làm ?1 Xét rBED có Hay Hay Hoạt động 2 Tìm hiểu góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn GV:treo tranh 3 hình vẽ H33, H34, H35 và giới thiệu về góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn H: số đo của góc BEC có quan hệ gì vơi số đo của cung bi chắn HS: Theo dõi SGK và tìm hiểu về góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn HS: dự đoán về góc BEC HS: GV: Cho HS thảo luận và làm ? 2 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 IV/. Củng cố Qua 2 Hoạt động trên GV cho HS nhắc lạivề tính chất của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn GV: cho HS thảo luận làm bài tập 36 và bài tập 37 HS: Nhắc lại tính chất về góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn HS1 làm bài tập 36 HS2 Làm bài tập 37 V/. HDVN Học thuộc và nghiên cứu lạiii nội dung bài học Làm các bài tập trong phần bài tập Làm các bài tập trong phàn luyện tập Bài tập 38 Soạn : 15.02.09 Giảng :17.02.09 Tiết 44: Luyện tập Mục tiêu Kiến thức: Vận dụng thành thạo nội dung hai định lí về góc có đỉnh ở bên trong và góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn vào giải cáca bài tập trong SGK Kĩ năng: HS Có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hình học và cách trình bày lời giải Thái độ: GD: Cho HS thái độ học tập bộ môn, hình thành óc quan sát và suy luận hợp lôgíc Chuẩn bị GV: SGK, SGV, GA, bảng phụ và dụng cụ vẽ hình HS: SGK, dụng cụ học tập , phiếu học tập C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: GV: Yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập 38 và 39 HS1 làm bài tập 38 HS 2 làm bài tập 39 Chứng minh được tam giác EMS cân III/. Bài mới Hoạt động 1 Chữa bài tập 39 GV: Treo tranh hình vẽ bài tập 39 rồi chữa nội dung bài tập này mà HS đã lên bảng làm GV: Yêu cầu HS ghi bài Hs: Ghi bài Hoạt động 2 Chữa bài tập 40 GV: Yêu cầu HS đọc bài ; vẽ hình; nêu giả thiết và kết luận của bài toán GV: Uốn nắn việc vẽ hình của HS và treo bảng phụ có vẽ sẵn hình GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm tìm cách chứng minh GV: gọi đại diện của các nhóm báo cáo kết quả Gọi các nhóm khác nhận xét Tìm nhóm có cách chứng minh khác Hs: Đọc bài, vẽ hình Đại diện nhóm lên bảng trinh bày lời giai bài toán Hoạt động 3 Làm bài tập 41 GV: Yêu cầu HS đọc bài ; vẽ hình; nêu giả thiết và kết luận của bài toán GV: Uốn nắn việc vẽ hình của HS và treo bảng phụ có vẽ sẵn hình GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm tìm cách chứng minh GV: gọi đại diện của các nhóm báo cáo kết quả Gọi các nhóm khác nhận xét HS: Hs: Đọc bài, vẽ hình Đại diện nhóm lên bảng trinh bày lời giai bài toán Hoạt động 4 Làm bài tập 42 GV: Yêu cầu HS đọc bài ; vẽ hình; nêu giả thiết và kết luận của bài toán GV: Uốn nắn việc vẽ hình của HS và treo bảng phụ có vẽ sẵn hình GV: Yêu cầu HS tìm hướng chứng minh IV/. Củng cố Qua 4 bài tập củng cố cho HS tính chất của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn Cách chứng minh tam giác cân có liên quan đến góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn HS: Củng cố lại kiến thức của mình thông qua các bài tập HS: Khắc sâu những kiến thức liên quan V/. HDVN Bài 43, sử dụng kiến thức của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn và bài tập 13 của chương đã chữa đọc và nghiên cứu tước bài cung chứa góc Bài 43, sử dụng kiến thức của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn và bài tập 13 của chương đã chữa đọc và nghiên cứu tước bài cung chứa góc Soạn:16.02.09 Giảng :20.02.09 Tiết 45: Cung chứa góc Mục tiêu + Kiến thức: HS Hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải toán + Kĩ năng: Biết sử dụng thuật ngữ cung chữa góc dựng trên một đoạn thẳng Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận và phần đảo và phần kết luận của quỹ tích + Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc đwcs tính cần cù , chủ động học bài và làm bài Chuẩn bị GV: SGK,SGV, GA,Bảng phụ .Đồ dùng dạy học HS: SGK,Phiếu học tập và các dụgn cụ kẻ vẽ C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi HS len bảng làm bài tập 43 HS: theo giả thiết ta có III/. Bài mới Hoạt động 1 Tìm hiểu bài toán quỹ tích GV: Nêu bài toán như trong SGK GV: Cho HS làm ? 1 GV: chốt : Quỹ tich những điểm nhình một đoạn thẳng dưới 1 góc vuông là đường tròn nhận doạn thẳng ấy làm đường kính GV: Cho HS thực hiện ? 2 GV: cho HS thảo luận rồi dự đoán về quỹ tích GV: Quỹ tích những điêm M là hai cung tròn GV: lần lượt c/ m cho HS các phần của bài toán quỹ tích như trong SGK HS: Đọc và suy nghĩ về nội dung bài toán HS: Làm ?1 Gọi O là trung điểm của CD, suy ra ON1 = ON2 = ON3 = OC = OD suy ra N1, N2, N3 nằm trên đường tròn đường kính CD HS: Thực hiện ?2 HS:dự đoán quỹ tích HS: chứng minh phần thuận Xét nửa mặt phẳng với bờ là AB Giả sử M là điểm thoả mãn và nằm trong nửa mặt phẳng đang xét, xét cung AMB đi qua 3 điểm A,M,B. Ta sẽ chứng minh tâm O của đường tròn chứa cung đó là một điểm cố định ( không phụ thuộc vào M) Thật vậy trong nửa mặt phẳng bờ là AB không chứa điểm M kẻ tiếp tuyến A x của đường tròn đi qua 3 điểm A, M, B thì góc tạo bởi Ax và AB bằng à do đó tia A x cố định. Tâm O của đường tròn phải nằm trên tia Ay vuông góc với tia A x vuông góc với tia A x tại A. Mạt khác O nằm trên trung trực của d của AB Suy ra O là giao của d và Ay là điểm cố định không phụ thuộc vào M ( vì 0 0 < à < 1800) nên Ay không vuông góc với AB và do đó Ay luôn cắt d tại dúng một điểm ) Vậy M thuộc cung tròn AMB cố định Phần đảo : HoạT động 2 tìm hiểu cách giải bài toán quỹ tích GV: Yêu cầu HS đọc phần này trong SGK GV: Muốn chứng minh quỹ tích hay tập hợp các điểm M thoả mãn tính chất T là một hình H nào đó ta phải chứng minh 2 phần PT: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H PĐ: Mọi điểm thuộc hình H dều có tính chất T KL: Quỹ tích hay tập hợp các điểm M có tính chất T là hình H HS: ghi bài : Muốn chứng minh quỹ tích hay tập hợp các điểm M thoả mãn tính chất T là một hình H nào đó ta phải chứng minh 2 phần PT: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H PĐ: Mọi điểm thuộc hình H dều có tính chất T KL: Quỹ tích hay tập hợp các điểm M có tính chất T là hình H IV/. Củng cố GV: khắc sâu cho HS bài học qua bài toán Yêu cầu HS nhắc lạicách chứng minh bài toán quỹ tích Còn thời gian cho HS làm bài toán 44 HS: Khắc sâu kiến thức thông qua nội dung tiết học HS: thảo luận làm bài tập 44 V/. HDVN Nghiên cứu lại nội dung bài học và làm các bài tập Chuẩn bị tốt kiến thức giờ sau thực hiện tiết luyện tập Nghiên cứu lại nội dung bài học và làm các bài tập Chuẩn bị tốt kiến thức giờ sau thực hiện tiết luyện tập Soạn:22.02.09 Giảng :24.02.09 Tiết 46: Cung chứa góc (tiếp) Mục tiêu + Kiến thức: HS Hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải toán + Kĩ năng: Biết sử dụng thuật ngữ cung chữa góc dựng trên một đoạn thẳng Biét dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận và phần đảo và phần kết luận của quỹ tích + Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc đwcs tính cần cù , chủ động học bài và làm bài Chuẩn bị * GV: SGK,SGV, GA,Bảng phụ .Đồ dùng dạy học * HS: SGK,Phiếu học tập và các dụgn cụ kẻ vẽ C .Các phương pháp cơ bản: Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình bàidạy: I/. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: II/. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các bước giảI một bài toán quỹ tích: III/. Bài mới Hoạt động 1: các bài toán quỹ tích đẫ biết 1, tập hợp ttaats cả các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng ấy 2. Tập hợp các điểm cách đều hai cạnh của một góc là tia phân giác của góc đó 3. tập hợp những điểm cách đường thẳng a cho trước một khoảng không đổi h là hai đường thẳng song song với đường thẳng a cách a một khoảng là h 4. Tập hợp những điểm cách điểm O cho trước một khaỏng không đổi R > 0 là (O; R) 5. Tập hợp các điểm cùng nhìn đoạn thẳng AB với một góc không đổi là hai cung tròn đối xứng nhau cùng nhìn AB với một góc. Hoạt động 2: giải một bài toán quỹ tích mẫu Làm bài 45: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. có BC cố định. Tìm quỹ tích tâm I các đường tròn nội tiếp tam giác ABC HS: Đọc đầu bài HS: nêu các yếu tố cố định và yếu ttoos không đổi, yếu ttó thay đổi ở đây là gì ? * Phần thuận: Vì tam giác ABC vuông tại A ta có: Mà BC cố định suy ra I nằm trên cung tròn nhìn BC với một góc bằng 1350 Giới hạn quỹ tích: Ta tháy A không thể trùng với B và C dó đó I cũng không thể trùng với C và B *

File đính kèm:

  • docGIAO AN HINH 9 CHUONG 3 4 .doc