I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1
- Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2
- HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
58 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 học kỳ I - Lê Thanh Vui, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHỔ YÊN
GIÁO ÁN
HÌNH HỌC 9 HỌC KỲ I
Họ và tên: Lê thanh Vui
Tổ: Tự nhiên.
Trường THCS Phúc Tân.
Năm học: 2011 – 2012.
Tiết 1 Soạn: .; Dạy:
Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC VUÔNG
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông ( Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1
Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên .
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II/ CHUẨN BỊ :
GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2
HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : Không .
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả HS
Nội dung
Vẽ hình 1 lên bảng .
Giới thiệu quy ước độ dài các đoạn thẳng trong tam giác .
Q.sát hình 1 trên bảng .em có thể xác định những cặp tam giác vuông đồng dạng không ?
Đưa nội dung bài toán lên bảng .
- Gợi ý : Dựa vào các cặp tam giác đồng dạng để chứng minh .
- Nhận xét.
- Qua bài toán này ta rút ra nhận xét gì về mối quan hệ giữa?
- Chốt lại giới thiệu nội dung định lý 1 .
Y/c Hs làm VD1
- Gợi ý : áp dụng hệ thức để b2 + c2 = ?
- Nhận xét
- Đưa nội dung bài toán như phần 1 lên bảng yêu cầu
CM : h2 = b’. c’
-Gợi ý HS cm theo s.đồ
h2=b’.c’<=AH2=BH .CH
<==
<=HBA~HAC
<= AB=AC= 900 & =HC(cùng phụ với BH)
- Nhận xét ?
- Qua bài toán trên chúng ta rút ra nhận xét gì về mối qh ..
- Chốt lại ghi định lí 2
- Lấy Vdï2 lên bảng yêu cầu học sinh quan sát hình 2 nêu cách tính cạnh AC
- Cho HS thảo luận nhóm làm VD2
Đưa ra nhận xét đúng .
Quan sát hình vẽ và lắng nghe GV giới thiệu qua hình vẽ
- Quan sát trả lời :
- Dựa vào hình vẽ , GT& KL của bài toán HS lên bảng cm .
- Lên bảng chứng minh .
- Nhận xét
- Suy nghĩ và trả lời
- Nhắc lại n.dung đ.lý 1
- Suy nghĩ
- Cminh
- N.xét ,sửa sai( nếu có)
- Ghi vào vở ví dụ
- Lên bảng chứng minh .
- N,xét sửa sai nếu có
- Suy nghĩ trả lời nếu có
- Nhắc lại nội dung định lý 2 và ghi vào vở
- Thảo luận nhóm
- Trình bày p.án giải
- Nhân xét chéo
- Theo dõi ghi vào vở .
A
c h b
c’ b B C
a H
Xét ABC ( = 900) , AH BC tại H
AC = b ; AB = c ; BC = a ;
AH = h ; BH = c’ ; CH = b’
1/ Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
a/ Bài toán :
ABC (= 900) AHBC tại H
GT AC = b ; AB = c ; BC = a
AH = h ; BH = c’ ; CH = b’
a/ b2 = a.b’
KL b/ c2 = a.c’
CM a/ Xét ∆ AHC và∆ BAC có :
+ = = 900
+ chung
=> AHC ~ ABC
do đó ==> AC2 = BC . HC
hay b2 = a.b’
b / Tương tự c2 = a.c’ ( đpcm )
b/ Định Lý 1 :
Hệ thức : b2 = a.b c2 = a.c’ (1 )
* Ví dụ1 :
Xét ABC có a = b’ + c’ ( 1)
Màb2 + c2 = ab’+ ac’= a(b’ + c’ ) (2)
Từ (1) và(2) => b2 + c2 = a.a= a2
=> a2 = b2 + c2 ( định lí Pytago )
2/ Một số hệ thức liên quan tới đ .cao
a/ Bài toán :
ABC ( = 900) ,AH BC tại H
GT AC = b ; AB = c ; BC = a
AH = h ; BH = c’ ; CH = b’
KL hay h2 = b’. c’
CM :Xét AHB và CHA có
+AB=AC= 900
+ =HC(cùng phụ với BH )
=> HBA ~ HAC
Do đó = => AH2 = HB . HC
Hay h2 = b’. c’ (đpcm)
b/ Định Lý 2 :
Hệ thức : h2 = b’. c’ (2 )
* Ví dụ2 :
ADC có= 900 , BD AC tại B
Aùp dụng định lí 2 ta có : BD2 = AB . BC
Mà AB=1,5m
và BC = AE = 2,25 m ( ABCD là hcn )
Nên ( 2,25 )2 = 1,5 . BC
BC = = 3,375 m
Vaäy chieàu cao cuûa caây laø :
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 m
4/ Cuûng coá :GV yeâu caàu HS nhaéc laïi noäi dung baøi .
5/ Daën doø :
- Lyù thuyeát : HS hoïc thuoäc ñònh lí 1 ,2 .
Baøi taäp : Laøm baøi taäp 1->4
Tieát sau hoïc tieáp “§1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ”
Tiết 2 Soạn: ; Dạy: ..
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Tiếp tục thiết lập các hệ thức lượng trong tam giác vuông ah = bc và = +
HS áp dụng những kiến thức đó vào để giải các bài tập cụ thể .
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1
HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
- HS1 : Bài 1b Ta có : x = = 7,2 y = 20 – 7,2 = 12,8
- HS2 : Bài 2 Ta có : x2 = 1.(1+4) = 5 => x =
y2 = 4.(1+5) = 20 => y == 2
- Gv : Đánh giá kết quả
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
Treo hình 1 SGK
Giới thiệu dịnh lý 3
- Y/cầu HS viết GT, KL
- HD Cm:Yêu cầu HS viết các công thức tính S ABC=>hệ thứ 3
- Chốt lại ghi hệ thức(3)
- Yêu cầu HS làm?2 thảo luận nhóm
Yêu cầu HS dựa vào hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4)
- Yêu cầu HS nhận xét
- Từ CM trên => Đ.lí 4
- Chốt lại ghi bảng .
- Đưa nội dung VD 3 lên bảng và cho HS áp dụng định lí 4 giải .
- Cho HS nhận xét ?
- Nêu chú ý .
Đọc lại ND đlí .
Lên bảng viết GT + KL
- Làm theo h.dẫn của GV
- Ghi vào vở CM của GV
- Làm ?2 : T.luận nhóm
Vì ABC( = 900) ,AHBC tại H
nên ABC~HBA ( chung)
=>==> AH . AC = AB. BC
hay b.c = a.h (đpcm)
- N.xét sửa sai nếu có ?
- Từ hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4) như sau :
Theo hệ thức (3) ta có a.h = b.c
=>a2.h2= b2. c2=> (b2+ c2).h2= b2. c2
=>==>= +
=> = + (đpcm)
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Phát biểu định lí 4 .
- Ghi vào vở .
- Đọc VD 3 .
- Lên bảng thực hiện giải
- Nhận xét ?
- Ghi chú ý vào vở .
c/ Định Lý 3 :
Hệ thức : b.c = h.a (3)
CM : Ta có
SABC = AB.AC
Mà SABC =AH.BC
=> AB.AC =AH.BC
=>AB.AC=AH.BC hay bc=ha
d/ Định Lý 4 :
Hệ thức : = + (4)
* Ví dụ3 :
Aùp dũng định lí 4 ta có :
= + = +
=+ = =
=>h2 ==20,34=>h= 4,8 (
Vậy độ dài đ.cao cuảABC là 4,8cm
*Chú ý :
4/ Củng cố : HS nhắc lại nội dung hai định lí 3 và 4 .
5/ Củng cố : - Lý thuyết : HS học thuộc định lí 1 ,2 , 3 ,4 .
Bài tập : Làm bài tập 2,3,4 ,5,6,7,8,9
Tiết sau học “ Luyện Tập “
Tiết 3 Soạn: ; Dạy: ..
LUYỆN TẬP (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh .
HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo .
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : HS 1: a/ Phát biểu định lí 1,3 viết hệ thức ?
b/ Làm b tập 5/69 >
Đáp án : Aùp dụng định lý Pytago ta có: BC2=AB2+AC2=32+42=9+16=25=>BC= 5
Aùp dụng định lí 1 ta có : AB2 = BH.BC => BH==== 1,8
Mặt khác CH = BC – BH = 5 - 1,8 = 3,2
Aùp dụng đlí 3 ta có:AB.AC = AH.BC =>AH ==== 2,4
- HS2 : nhận xét sửa sai nếu có ?
- GV :Đánh gía .
3/ Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi đề bài 3 lên bảng .
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn ?
- Đánh giá kết quả
- Treo bảng phụ ghi đề bài 4 lên bảng .
- Đánh giá kết quả
- Treo bảng phụ ghi đề bài 6 lên bảng
- Đánh giá kết quả
- Đọc to yêu cầu đề bài .
- Lên bảng thực hiện giải
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to yêu cầu đề bài .
- Lên bảng thực hiện giải
- Nhận xét sửa sai
- Đọc to yêu cầu đề bài .
- Nhận xét hình vẽ .
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
Bài 3
Aùp dụng định lí 4 ta có := +
= > x2 = = => x =
Aùp dụng định lí 3 ta có : x.y = 5.5 => y = 5.7: x => y = 5.7: =
Vậy x = và y=
Bài 4
Aùp dụng định lí 2 ta có :22 = 1.x => x = 4 (1)
Aùp dụng định lí 1 ta có : y2 = x (1+x) (2)
=>y2=4(+4)=4.5=20=>y== 2
Vậy x = 4 và y= 2
Bài 6
Ta có BH + HC = BC (H nằm giữa B&C )
BC = 1 +2 = 3
Aùp dụng định lý 2 ta có : AB2 = BH . BC
Mà BH = 1 ; BC = 3=> AB2 = 1.3 = 3=>AB =
Và AC 2 = CH . BC = 2.3 = 6 =>AC =
Vậy AB = và AC =
4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4
5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
BTVN : Xem lại các bài đã giải và làm BT 7,8,9
Tiết sau học luyện tập tiếp theo
Tiết 4 Soạn: ; Dạy: ..
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Tiếp tục cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh .
HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo .
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
3/ Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi đề bài 7 lên bảng .
- Mời hai HS lên bảng giải ?
- Cho HS nhận xét ?
- Đánh gía kết quả
- Yêu cầu HS t.hiện
- Cho HS nhận xét ?
- Đánh giá kết quả
- Treo bảng phụ ghi đề bài 9 lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL .
- Hướng dẫn HS chứng minh theo lượt đồ sau đây :
a/DIL cân <= DI = DL <= ADI = CDL <=
1 =2 ; AD = DC;
== 900
b/ Aùp dụng định lý 4 giải
Cho HS giải
Cho HS nhận xét ?
- Đánh giá
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Hai HS lên bảng mỗi em trình bày 1 cách ?
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- HS trình bày bài giải .( 3 em)
- HS ≠ Nhận xét
- Đọc to yêu cầu đề bài .
Vẽ hình và ghi GT&KL .
HS thảo luận nhóm
Các nhóm trình bày bài giải
- Lên bảng chứng minh theo lượt đồ GV hướng dẫn .
Nhận xét sửa sai nếu có ?
Bài 7
Cách 1 : Kí hiệu các điểm như trên hình 8 vẽ
Ta có OA = OB = OC =BC
=> ABC vuông tại A ..
Có AH là đường cao
áp dụng định lý 2 ta có :
AH2 = BH . CH
hay x2 = a.b (đpcm)
Cách 2 : Kí hiệu các điểm như trên hình 9 vẽ
Ta có OA = OB = OC =BC
=> ABC vuông tại A ,
Có AH là đường cao
áp dụng định lý 1 ta có :
AB2 = BH . CH
hay x2 = a.b (đpcm)
Bài 8
a/ Aùp dụng định lý 2 ta có :
x2 = 4.9 = 36 => x = 6
b/ Do các tam giác tạo thành đều là tam giác vuông cân nên : x = 2
Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 22 + x2
hay y2 = 22 + 22 = 4 + 4 = 8 => y =
c/Vậy áp dụng đlí 2 ta có : 122 = x . 16
x = = = 9
Vậy áp dụng đlí Pytago ta có :
y2 = 122 + x2 =122 + 92 = 144 + 81 = 225=>y = 15
Vậy x = 9 ; y = 15
A
D
C
B
I
L
K
1
2
3
Bài 9
ABCD là hvuông
GT I AB : DICB tại K
DL DI tại D (L BC)
KL a/ DIL cân
b / Tổng +
không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
CM : a/ Ta có 1 = 2 ( cùng phụ với 3 )
Mà ADI và CDL cùng có 1 góc nhọn bằng nhau nên
AD = DC
Do đó ADI = CDL DI =DL
DIL cân tại D
b/ Aùp dụng định lý 4 đối với tam giác vuông DLK ta có DC LK Nên +=
vì DI = DL (cm a)
=> +=
Vậy +không đổi (đpcm)
4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4
5/ Dặn dò :
Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
BTVN : Xem lại các bài đã giải
Tiết sau học bài : “Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiết 1 ) ”
Tiết 5 Soạn: ; Dạy: ..
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU :
Hs nắm chắc các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn
Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó .
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II/ CHUẨN BỊ :
Bảng 4 chữ số thập phân
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Giới thiệu cạnh kề, cạnh đối của một góc nhọn trong một tam giác vuông .- (?) Hai tam giác đồng dạng với nhau khi nào ?
- ( Nói) Vậy của một góc nhọn tượng trưng cho độ lớn của góc nhọn đó .
- Vẽ hình minh hoạ , hướng dẫn và yêu cầu HS làm ? 1
B
450
A C
B
600
A B
- Cho HS nhận xét ?
- ( Nói) Vậy khi thay đổi thì tỉ số cũng thay đổi . Ta có đ.ghĩa sau đây
- Nêu định nghĩa
(?) Em có nhận xét gì về độ lớn của sin , cos ?
- Chốt lại cho Hs ghi vở .
- Treo bảng phụ ghi nội dung ?2 lên bảng yêu cầu HS thảo luận nhóm trong 3 phút .
-Nhận xét sửa sai nếu có ?
-Treo bảng phụ có ndung vd1 và vd2 lên bảng hướng dẫn HS giải
- Cho 1 HS lên bảng dựa vào VD1 làm VD2 .
- Chốt lại ghi lên bảng .
Như vậy :
* Cho góc nhọn => tính được tỉ số lượng giác của nó .
* Ngược lại , cho 1 trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn => dựng được góc đó .
+ Một góc nhọn bằng nhau .
+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề bằng nhau .
- Làm ?1
a/ CM thuận = = 450,= 900
=>= 450=>ABC cân tại A
=> AB = AC => = 1
+ CM đảo : = 1=> AB = AC
=>ABC cân tại A =>== 450
Vậy = 450 ó= 1
b/ = = 600 => = 300
Vẽ CB’ trên nữa mp đối với CB có bờ là AC . Ta có CBB’ đều Đặt AB = a;BC = 2a=>AC = a
= =
Tương tự , ngược lại
Nếu = áp dụng định lí Pytago ta có BC = 2 AB
Do đó CB = CB’ = BB’ ( B’đx A qua B)
=> CBB’ đều=> = 600
=> = 600 ( đpcm )
- Nhận xét sửa sai nếu có?
- Vẽ hình vào vở .
- Ghi vào vở đn , chú ý .
- Thảo luận nhóm làm ? 2
Sin = Cos =
Tg = Cotg =
- Nhận xét ?
- Lắng nghe GV hướng dẫn và ghi vào vở vd1 .
- Ghi vở
- Lên bảng làm VD2 .
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Ghi vào vở .
1/ Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
a/ Mở đầu :
Cho ABC ( = 900) ;
= ;
AB gọi là cạnh kề của .
AC gọi là cạnh đối của .
BC gọi là cạnh huyền của ABC
C
A B
b/ Định nghĩa :
sin = Cạnh đối
Cạnh huyền
cos = Cạnh kề
Cạnh huyền
tg = Cạnh đối
Cạnh kề
cotg = Cạnh kề
Cạnh đối
Nhận xét :
Với mọi góc nhọn thì :
sin < 1 và cos < 1
* Ví Dụ1 :
C
a
450
A a B
Ta có
sin450=sin===
cos450=cos===
tg 450 = tg= = = 1
cotg450 = cotg=== 1
* Ví Dụ2 :
C
2a
A a B
Ta có
sin 600=sin ==
cos 600 = cos= =
tg 600 = tg= =
cotg 600 = cotg==
4/ Cuûng coá : + GV cho HS nhaéc laïi kieán thöùc noäi dung baøi hoïc
5/ Daën doø : - L yù thuyeát : HS hoïc thuoäc ÑN trong vôû ghi vaø SGK
BTVN : Baøi 11,14
- Tieát sau hoïc baøi “Baøi 2 : Tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc nhoïn ( Tieát 2)”
Tieát 6 Soaïn: ; Daïy: ..
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiết 2 )
I/ MỤC TIÊU :
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó .
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : HS1 : Cho ABC có = 900 . Viết các tỉ số lượng giác của ,C .
Đáp án : Sin = ;Cos = ; Tg = ; Cotg =
Cos C = ; Sin C= ; CotgC= ; Tg C=
- GV : Đánh giá và cho điểm HS
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Hướng dẫn HS làm VD3 .
- H dẫn HS làm VD4
- ( Nói ) VD4 này không thể dựng theo VD3 .Vì VD4 cho 1 cạnh góc vuông , 1 cạnh huyền thì ta phải dựng đt mới dựng được .
- Cho HS dựa vào ví dụ4 làm ?3/ 74 .
(?) Quan sát KTBC có nhận xét gí về tỉ số lương giác của góc B&C ?
- Nêu định lý
- Cho HS dựa vào định lí làm ví dụ 5 và 6 .
- Tổng kết lạ tỉ số lượng giác của các gó nhọ đặc biệt
- Dựa hình 20 lên bảng hướng dẫn HS tìm cạnh y ở Ví Dụ7
- nhận xét ?
- Ghi chú ý lên bảng
- Nghe GV trình bày các bước vẽ hình của GV .
- Ghi vào vở từng bước dựng
- Làm theo hướng dẫn của giáo viên .
- Thực hiện dựa vào ví dụ4 làm ?3 .
- Ghi vào vở chú ý
Nhận xét ?
Trả lời ..
- Ghi nhận xét vào vở .
.
- Thực hiện
- Nhận xét ?
_Thực hiện
- Nhân xét
* Ví Dụ3 :
y
A
2
O 3 α B x
Dựng = 900
Lấy A Ox : OA = 2 ; BOy : OB = 3
Vậy = cần dựng
CM: tg = tg = =
* Ví Dụ4 :
y
M
2
1
O N x
Dựng = 900 ; MOy : OM = 1
Dựng (M,MN=2), đường tròn này cắt Ox tại N
Vậy = cần dựng
CM . sin = sin==
* Chú ý :
2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau :
A
B C
*Trong ABC ( = 900 ) thì :
sin = cos cos = sin
tg = cotg cotg = tg
Định lí
Ví Dụ5 :
sin 450 = cos 450 = ; tg 450 = cotg 450 = 1
* Ví Dụ6
sin 300 = cos 600 = ; cos 300= sin 600 =
tg 300= cotg 600 = ; cotg 300= tg 600 =
* bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
300
450
600
sin
cos
tg
1
cotg
1
*Ví Dụ6 : Tìm cạnh y trong hình 20 sa
Ta có cos 300 = 17
=> y = 17 . cos 300 y 300
=> y = 14,7 y
*Chú ý :
4/ Củng cố :GV : + Cho HS nhắc lại nội dung bài , làn bt 12
Bài 12
Ta có : sin 60 0=cos30 0 ; cos75 0=sin15 0; sin52 030’=cos37030’ ; cotg820=tg 80; tg 800= cotg 10 0
HS : Nhận xét sửa sai nếu có ?
5/ Dặn dò : + Lý thuyết : Xem vởi ghi và SGK
+ BTVN : Làm BT 13,14,15,16,17
+ Tiết sau “ Luyện tập “
Tiết 7 Soạn: ; Dạy: ..
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Cũng cố , khắc sâu HS định nghĩa các tỉ số lượng giác từ đó thấy được sự liên quan mật thiết giữa các tỉ số lượng giác , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , suy luận logíc cho HS .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : (?)HS1 : a/ Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
b/ Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ?
GV : Chốt lại cho điểm HS vừa kiểm tra
3/ Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 13 (a , c ) lên bảng .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng giải
- H.dẫn : xác định các cạnh của tam giác có chứa góc
- Đánh giá kết qủa
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 14 lên bảng .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng giải .
- Chú ý cho HS có thể chứng minh cách 2 giải :
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 15 lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 16 lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đành giá
- Đọc to đề bài .
- Thực hiện lên bảng giải .( 2 em )
- HS khác nhận xét
- HS khác nhận xét
- Thực hiện giải .
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to đề bài .
- Thực hiện lên bảng giải
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to đề bài
- Thực hiện lên bảng giải .
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
Bài 13 (a , c )
a/ sin = nên α là góc của tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 2 và cạnh huyền bằng 3
*Cách dựng :
Dựng = 900 2
Lấy MOy : OM = 2 1
Dựng ( M , MN = 3) , α
đường tròn này cắt tia Ox tại N .
Vậy = cần dựng
*CM sin = sin= =
c/ tg = nên α là góc của t.giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng 2 &4
* Cách dựng :
Dựng = 900
Lấy CBy : BC = 3 3
Lấy ABy : BA = 4 4 α
Nối AC ta được = cần dựng
*CM : tg= tg = =
Bài 14
a/ tg= Ta có :=== tg
cotg= Ta có := ==tg
* tg . cotg = 1
áp dụng hai câu trên suy ra :
tg . cotg = . = 1
b/ sin2 + cos2 = 1
sin2+cos2=+=+
= == 1(đl Pytago)
Bài 15
Sin C = cos B = 0,8
Ta có : sin2 C + cos2 C = 1
Cos2 C = 1 - Sin2C=1–(0,8)2= 0,36=> sinB= 0,6 Do
tg C = = =
và tg C = = =
Bài 16 C
Gọi độ dài của cạnh đối diện
với góc 600 là AB ta có :
Sin 600 =
AB = BC . sin 600 600
AB = 8 . Sin 600 A B
AB = 8 . = 4
Vậy AB = 4
4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí
5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn
BTVN : Xem lại các bài đã giải
Tiết sau học bài : “Bài 3 : Bảng lượng giác ( tiết 1 ) “
Chuẩn bị bảng lượng giác
Tiết 8 Soạn: ; Dạy: ..
§3 : BẢNG LƯỢNG GIÁC (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác
Thấy được sự đồng biến của sin và tg , tính nghịch biến của cos và cotg
Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo
II/ CHUẨN BỊ :
GV &HS + Bảng phụ , Bảng 4 chữ số thập thâp .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
HS1 : a/ Nêu ĐN tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
b/ Muốn tính tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn ta cần những gì ?
HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ?
GV : Chốt lại và cho điểm HS .
3/ Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Giới thiệu bảng lượng giác
- H. dẫn cách sử dụng chung
- Lấy VD hướng dẫn HS thực hiện cách tra bảng .
- Treo bảng phụ ghi ?1 và ?2 lên bảng cho Hs thực hiện giải .
- Cho HS nhận xét ?
- Nêu chú ý ?
- Lắng nghe và ghi vào vở .
- Theo dõi GV hướng dẫn trên bảng và ghi vào vở .
- Lắng nghe hướng dẫn của GV và cùng thực hiện .
- Thực hiện làm ?1 và ?2 . nêu kết quả .
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Nhắc lại chú ý và ghi vào vở
1/ Cấu tạo của bảng lượng giác ( SGK)
2/ Cách tra bảng :
a/ Tìm tỉ số lượng giác của góc cho trước :
+ Bước 1 :
+ Bước 2:
+ Bước 3 :
* Ví dụ1 : Tìm sin 460 12’
+ Tra bảng VIII : Số đo độ tra ở cột 1 , số phút tra ở hàng 1 . Lấy giá trị giao của hàng ghi 460 và cột ghi 12’ ta được số 0,7218
Vậy sin 460 12’0,7218
* Ví dụ2 : Tìm sin460 14’
sin46014’=sin(46012’+2’)=0,7218+0,0003=0,7221
* Ví dụ3 : Tìm tg 520 18’
+ Tra bảng IX : Số đo độ tra ở cột 1 , số phút tra ở hàng 1 . Lấy giá trị giao của hàng ghi 520 và cột ghi 18’ ta được số 1,2938
Vậy tg 520 18’ 1,2938
* Chú ý
4/ Cuûng coá : GV cho vaøi em ñöùng taïi choå nhaéc laïi caùch tra baûng
5/ Daën doø : Lyù thuyeát : Xem vôû ghi vaø SGK .
BTVN : Xem laïi caùc baøi ñaõ giaûi .
Tieát sau hoïc tieáp : “Baøi 3 : Baûng löôïng giaùc ( tieát 2 ) “.
Chuaån bò baûng löôïng giaùc
Tieát 9 Soaïn: ; Daïy: ..
§3 : BẢNG LƯỢNG GIÁC ( Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại , tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
II/ CHUẨN BỊ :
+ Bảng 4 chữ số thập thâp .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
BT 18
a/ sin 400 12’ 0,6455 ; b/ cos 520 54’ 0,6032 ; c/ tg 630 36’ 2,0145 ; d/ cotg 250 18’ 2,1155
BT 20
a/ sin 700 13’ 0,941 ; b/ cos 250 32’ 0,9023 ; c/ tg 430 10’ 0,9380 ; d/ cotg 320 15’ 1,5849
-GV : Chốt lại nhận xét cho điểm 2 HS .
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Hướng dẫn HS làm VD5
- Cho HS làm ? 3
- Gợi ý cách giải
Aùp dụng tg.cotg= 1
tg=
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Chốt lại nêu chú ý .
- Chuyển sang Ví dụ6
- Cho HS làm ?4
- Nhận xét?
-Theo dõi GV giới thiệu VD 6 và ghi vào vở .
- Thực hiện làm ? 3
Ta có tg .cotg = 1
=>tg==0,3327
Vậy tg0,3327=>18024’
mà cotg=tg0,3327
=>18024’
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Ghi chú ý vào vở .
- Theo dõi GV giới thiệu VD 6 và ghi vào vở .
- Thực hiện giải và đọc kết quả:
Ta có :cos = 0,5547
=> 570
- Nhận xét ?
b/ Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc
* Ví dụ5 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phút ),biết sin = 0,7838 .
- Cách tìm :
+ Tra bảng VIII : Tìm số 7837 ở trong bảng , dóng sang cột 1 và hàng 1 . Ta thấy 7837 nằm ở giao của hàng ghi 510 và cột ghi 36’ ( mẫu 5 )
Vậy 51036’
* Chú ý :
* Ví dụ6 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến độ),biết sin = 0,4470.
- Cách tìm :
+ Tra bảng VIII : Không tìm thấy số 4470 ở trong bảng ,tuy nhiên ta tìm thấy hai số gần với 4470 nhất đó là số 4462 và 4478 Vậy 0,4462 < 0,4470 < 0,4478
hay sin 260 30’< sin< sin260 36’
Theo nhận xét ở mục 1 thì :
260 30’< < 260 36’
=> 270
4/ Củng cố : + GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại cách tra bảng
+ GV cho 2 HS lên bảng giải bài 19
a/ sin x = 0,2368 => x 140 b/ cos x = 0,6224 => x 520
c/ tg x = 2,154 => x 650 d/ cotg x = 3,251 => x 140
HS : Nhận xét sửa sai nếu có ?
5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . Học thuộc cách tra bảng
BTVN : BT 21 -> 25
Tiết sau học “ Luyện tập “
Chuẩn bị bảng lượng giác
Tiết 10 Soạn: ; Dạy: ..
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 3 cho học sinh .
Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng – máy tính để tính TSLG của 1 góc nhọn và ngược lại.
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : + Bảng cuốn ghi một số bài tập cho HS làm trong tiết này , thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu , SGK , SGV .
HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , compa , bảng nhóm , phiếu học tập .
+ Bảng 4 chữ số thập thâp .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi nd bài tập 21 / 77 lên bảng
- Y/c 1 HS lên bảng giải
- Đáng giá
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 22 lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đáng giá
- Y/c HS làm bài tập 23 lên bảng .
- Đáng giá
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 24 lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 25 lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to đề bài
- Thực hiện lên bảng giải ( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi FX 500 MS ) .
- N.xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to đề bài
- Thực hiện lên bảng giải ( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi FX 500 MS ) .
- N.xét sửa sai nếu có ?
- Đọc to đề bài .
- Thực hiện lên bảng giải
- Nhận xét ?
- Đọc to đề bài .
- Thực hiện lên bảng giải .
- Nhận xét ?
- Đọc to đề bài .
- Thực hiện lên bảng giải .
- Nhận xét ?
Bài 21
a/ sin x = 0,3495 => x 200
b/ cos x = 0,5427 => x 570
c/ tg x = 1,5142 => x 570
d/ cotg x = 3,163 => x 180
Bài 22
a/ Ta có :Sin 20 0<Sin70 0 vì 20 0 < 70 0
( góc nhọn tăng thì sin tăng )
b/ Ta có :cos250>cos63015’ vì 250>63015’
( góc nhọn tăng thì côsin giảm )
c/ Ta có : tg730 20’>tg 450 vì 73020’>450
( góc nhọn tăng thì tg tăng )
c/ Ta có :cotg20>cotg370 40’vì 20 <370 40’
( góc nhọn tăng thì cotg giảm )
Bài 23
a/ Ta có : = =1
b/ tg 580 – cotg 320 = tg 580 - tg 580 = 0
Bài 24
a/ sin 780 ; cos 140= sin 760 ; sin 470 ; cos 870 = sin 130
Vậy sin 130< sin 470< cos 140< cos 870
b/ tg 730; cotg 250 = tg 650 ; tg 620 ; cotg 380= tg 520
Vậy : tg 520 < tg 620 < tg 650 < tg 730
Hay cotg 380
File đính kèm:
- GIAO AN HINH HOC 9 HKI.doc