I. Mục tiêu:
- Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
- Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
- Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình bài dạy:
108 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15-8-2011 Ngày dạy: 17-8-2011
Tuần 1:
Tiết 1:
CHƯƠNG I:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và chương I
5 phút
- Trong chương trình lớp 8 các em được học về tam giác đồng dạng, chương I là phần ứng dụng các đó.
- Nội dung của chương:
+ Một số hệ thức về cạnh và đường cao, .
+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước và ngược lại.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
15 phút
! GV đưa bảng phụ có vẽ hình 1 tr64 giới thiệu các kí hiệu trên hình.
- Yêu cầu học sinh đọc định lí trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm để chứng minh định lí.
? Đọc ví dụ 1 trong SGK và trinh bày lại nội dung bài tập?
! Như vậy định lí Pitago là hệ quả của định lí trên.
-
- Thảo luận theo nhóm
- Trình bày nội dung chứng minh định lí Pitago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Cho DABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a, AH = h, CH = b', HB = c'.
Định lí 1:
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago
-- Giải --
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
13 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 2 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức của định lí?
? Làm bài tập ?1 theo nhóm?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng minh, GV nhận xét kết quả.
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 2 trang 66 SGK.
- Đọc lí
-
- Làm việc động nhóm
Ta có: (cùng phụ với góc ) nên DAHB DCHA.
Suy ra:
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao
Định lí 2:
Chứng minh:
Xét DAHB và DCHA có:
(cùng phụ với góc )
Do đó: DAHB DCHA
Suy ra:
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng hoàn thành bài tập 1a trang 68 SGK.
! Tương tự hãy trình bày bài 1b trang 68 SGK?
- Trình bày bảng
Độ dài cạnh huyền:
x + y =
Aùp dụng định lí 1 ta có:
x = =7.746
y = =7.7460
- Đứng tại chỗ trình bày.
Aùp dụng định lí 1 ta có:
x = =15.4920
y = 20 - 15.4920 = 4.5080
Luyện tập
Bài 1/68 Hình 4a
Độ dài cạnh huyền:
x + y =
Aùp dụng định lí 1 ta có:
x = =7.746
y = =7.7460
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 2 trang 69 SGK; 1, 2 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: 17/8/2011 Ngày dạy: 19/8/2011
Tuần 2:
Tiết 2:
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ;
LỚP 9A1: Lớp 9A3:
5 phút
? Phát biểu và viết hê thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền?
Lấy ví dụ minh họa?
? Phát biểu và viết hê thức giữa hình chiếu hai cạnh góc vuông và đường cao?
Lấy ví dụ minh họa?
- Trả lời
- Trả lời
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
11 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 3 trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ để chứng minh định lí.
? Làm bài tập ?2 theo nhóm?
-
- Thảo luận theo nhóm nhỏ
Ta có:
Suy ra:
- Trình bày nội dung chứng minh.
- Làm việc động nhóm
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao
Định lí 3:
Chứng minh:
Ta có:
Suy ra:
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
17 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 4 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức của định lí?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng minh định lí? (Gợi ý: Sử dụng định lí Pitago và hệ thức định lí 3)
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 3 trang 67 SGK.
- Giáo viên đọc và giải thích phần chú ý, có thể em chưa biết trong SGK.
- Đọc định lí
- Thảo luận nhóm và trình bày
Theo hệ thức 3 ta có:
- Theo dõi ví dụ 3
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao
Định lí 4:
Chứng minh:
Theo hệ thức 3 và định lí Pitago ta có:
* Chuù yù: SGK
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng hoàn thành bài tập 4 trang 69 SGK.
- Trình bày bảng
Aùp dụng định lí 2 ta có:
x =
y = =4.4721
Luyện tập
Bài 4/69 Hình 7
Aùp dụng định lí 2 ta có:
x =
y = =4.4721
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Xem bài cũ, học thuộc các định lí.
- Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”.
Ngày soạn: 19-8-2011 Ngày dạy: 22-8-2011
Tuần : 2
Tiết :3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gíc vuông.
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Lớp 9A1: Lớp 9A3:
20 phút
- GV treo bảng phụ, gọi bốn học sinh cùng lúc hoàn thành yêu cầu của bài.
? Hãy viết hệ thức và tính các đại lượng trong các hình trên?
- Nhận xét kết quả làm bài của các học sinh.
- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
- Trình bày bài giải
Hình 1:
c = = 8.545
b = = 12.207
Hình 2: h2 = b'c'
h = = 8
Hình 3: ah = bc
h = = 4,8
Hình 4:
h = = 1.443
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Hoạt động 2: Sửa bài tập
23 phút
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
- Vẽ hình
Bài 5/tr60 SGK
? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
? Tính BH?
? Tương tự cho CH?
- Gọi một học sinh đọc nội dung bài 4/tr70 SGK?
? Muốn chứng minh DDIL là tam gíac cân ta cần chứng minh những gì?
? Theo em chứng minh theo cách nào là hợp lí? Vì sao?
! Trình bày phần chứng minh?
? Muốn chứng minh khoâng ñoåi thì ta laøm sao?
! Trình baøy baøi giaûi?
- AÙp duïng theo ñònh lí 4.
- Trình baøy caùch tính
AÙp duïng ñònh lí 4 ta coù:
=>
- AÙp duïng ñònh lí 2:
- Ñoïc ñeà vaø veõ hình
- Caïnh DI = DL hoaëc
- Chöùng minh DI = DL vì coù theå gaùn chuùng vaøo hai tam giaùc baèng nhau.
- Trình baøy baøi chöùng minh.
- Baèng moät yeáu toá khoâng ñoåi.
- Trình baøy baûng
Tính AH; BH; HC?
-- Giải --
Áp dụng định lí 4 ta có:
=>
Áp dụng định lí 2 ta có:
Bài 4/tr70 SGK
-- Giải --
a. Chứng minh DDIL là tam giác cân
Xét DDAI và DLCD ta có:
Do đó, DDAI = DLCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong DDIL có DI = DL nên cân tại D.
b. không đổi
Trong DLDK có DC là đường cao. Áp dụng định lí 4 ta có:
mà DI = DL và DC là cạnh hình vuông ABCD nên không đổi.
Vậy: khoâng ñoåi.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bị bài phần luyện tập
Ngaøy soaïn: /8/2011 Ngaøy daïy: /8/2011
Tuần :2
Tiết :4
LUYỆN TẬP
///
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
/Kiểm tra:
Lớp 9A1: Lớp 9A3:
10 phút
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh và đường cao trong D tam giác vuông?
? Áp dụng chứng minh định lí Pitago?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
Hệ thức 2: h2 = b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
- Chứng minh định lí Pitago
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2
Hoạt động 2: Sửa bài tập
33 phút
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
- Vẽ hình
- Áp dụng định lí 2
Bài 6/tr69 SGK
-- Giải --
Áp dụng định lí 2 ta có:
? Hãy tính AB và AC?
- Giáo viên treo bảng phụ có chuẩn bị trước hình 8 và 9 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK trang 68 và yêu cầu đề bài.
? Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện thảo luận để hoàn thành bài tập?
- Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải.
Áp dụng định lí Pitago ta có:
- Quan sát hình trên bảng phụ.
- Theo dõi phần “Có thể em chưa biết”.
- Thực hiện nhóm
- Trình bày bài giải
Áp dụng định lí Pitago ta có:
Bài 7/tr70 SGK
Hình 8
-- Giải --
Hình 8
Trong DABC có trung tuyến AO ứng với cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh huyền nên DABC vuông tại A.
Ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = ab.
Hình 9
Hình 9
Trong DDEF coù ñöôøng trung tuyeán DO öùng vôùi caïnh EF baèng moät nöûa caïnh huyeàn neân DDEF vuoâng taïi D.
Vaäy: DE2 = EI.EF hay x2 = ab
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Ôn lại lại bài cũ
- Chuẩn bị §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Ngày soạn: /8/2011 Ngày dạy: /8/2011
Tuần :3
Tiết :5
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.
Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. Phương tiện dạy học:
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Lớp 9A1: Lớp 9A3:
5 phút
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh và đường cao trong D tam giác vuông?
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
Hệ thức 2: h2 = b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
28 phút
- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ hình 13 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần mở đầu trong SGK.
! Yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các cạnh ứng với góc nhọn.
? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập ?1 trong sách giáo khoa?
- Theo dõi bài
- Nhắc lại các khái niệm
- Làm việc nhóm, trình bày phần chứng minh
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
a. Mở đầu
Cho DABC vuông tại A. Xét góc nhọn B của nó.
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B
?1
a.
b.
- GV nêu nội dung định nghĩa như trong SGK. Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định nghĩa đó.
? Căn cứ theo định nghĩa hãy viết lại tỉ số lượng giác của góc nhọn B theo các cạnh của tam giác?
? So sánh sin và cos vôùi 1, giaûi thích vì sao?
- Goïi moät hoïc sinh leân baûng hoaøn thaønh baøi taäp ?2
- Yeâu caàu hoïc sinh töï ñoïc caùc ví duï 1, 2, 3 trong SGK trang 73.
- Goïi moät hoïc sinh trình baøy caùch döïng hình trong baøi taäp ?3
- Trình baøy
- sin<1; cos<1
Vì trong tam giaùc vuoâng caïnh huyeàn laø caïnh coù ñoä daøi lôùn nhaát.
- Trình baøy baûng
- Trình baøy baûng
b. Định nghĩa (SGK)
Nhận xét
sin<1; cos<1
c. Caùc ví duï
Hoạt động 3: Củng cố
10 phút
? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? Làm bài tập 10 trang 76 SGK?
-Nêu như trong SGK
- Trình bày bảng
Các tỉ số lượng gáic góc 340
sin340;
cos340
tg340
cotg340
Bài 10 tr 76SGK
sin340;cos340; tg340; cotg340
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 11; 12 trang 76 SGK
- Chuẩn bị bài mới phần tiếp theo §2.
Ngày soạn: / /2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 3
Tiết 6
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp)
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.
Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. Phương tiện dạy học:
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Lớp 9A1 Lớp 9A3
5 phút
? Nêu định nghĩa tỉ số lượng gíac của góc nhọn?
? Hãy vẽ một tam giác vuông có các cạnh lần lượt là 6; 8; 10. Hãy viết và tính tỉ số lượng giác của góc nhọn B?
Hoạt động 2:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
28 phút
- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ hình 19 trang 74 SGK lên bảng; yêu cầu học sinh làm bài tập ?4 theo nhóm?
? Qua kết quả vừa rồi hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau?
- Làm việc nhóm
2. Tæ soá löôïng giaùc cuûa hai goùc phuï nhau
- GV nêu nội dung định lí như trong SGK. Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định lí đó.
? Biết sin450 = . Tính cos450?
- Qua moät soá tính toaùn cuï theå ta coù baûng tæ soá löôïng giaùc cuûa moät soá goùc ñaëc bieät sau. GV treo baûng phuï vaø höôùng daãn cho hoïc sinh.
- Cho hoïc sinh töï ñoïc ví duï 7 trang 75 SGK.
- GV neâu chuù yù ghi trong SGK trang 75.
- Trình baøy
cos450 = sin450 =
- Quan saùt baûng phuï veà giaù trò caùc goùc ñaëc bieät.
- Xem ví duï
Định lí (SGK)
Với
c. Các ví dụ
Ví dụ 5:
sin450 = cos450 =
tg450 = cotg450 = 1
Ví dụ 6:
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
300
450
600
sin
cos
tg
1
cotg
1
Chuù yù: SGK
Hoạt động 3: Củng cố
10 phút
- GV treo bảng phụ có hình 21; 22 trong SGK và đọc phần có thể em chưa biết cho cả lớp nghe và làm theo.
? Làm bài tập 12 trang 76 SGK?
- Làm theo hướng dẫn của giáo viên
- Trình bày bảng
cos300; sin150; cos37030';
Tg180; cotg100;
Bài 12 tr 76SGK
cos300; sin150; cos37030';
Tg180; cotg100;
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK
- Chuẩn bị bài mới phần luyện tập trang 77 SGK
Ngày soạn: /9/2011 Ngày dạy: /9/2011
Tuần 4
Tiết 7
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. Phương tiện dạy học:
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Lớp 9A1 Lớp 9A3
5 phút
? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
Với
Hoạt động 2: Sửa bài tập
38 phút
- Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện dựng hình của hai câu c, d bài 13/tr77SGK.
c. tg =
tg =
Bài 13/tr77 SGK
Dựng góc nhọn biết:
c. tg =
tg = => hình caàn döïng
? Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? Hãy dùng định nghĩa để chứng minh tg = ?
? Töông töï haõy chöùng minh caùc tröôøng hôïp coøn laïi?
! Ñaây laø boán coâng thöùc cô baûn cuûa tæ soá löôïng giaùc yeâu caàu caùc em phaûi nhôù caùc coâng thöùc naøy.
? Laøm baøi taäp 17/tr77 SGK?
? Trong DABH coù gì ñaëc bieät ôû caùc goùc nhoïn? Vaäy D ñoù laø D gì?
? AC ñöôïc tính nhö theá naøo?
d. cotg=
cotg =
- Traû lôøi nhö trong SGK
- Trình baøy baûng
= .
- Ba hoïc sinh leân baûng trình baøy ba caâu coøn laïi.
- Leân baûng laøm theo höôùng daãn cuûa GV.
- Coù hai goùc nhoïn ñeàu baèng 450. DBHA laø tam giaùc caân.
- AÙp duïng ñònh lí Pitago.
d. cotg=
cotg = => hình cần dựng
Bài 14/tr77 SGK
Sử dụng định nghĩa để chứng minh:
a. tg =
Ta có:
= :
= .
= .
Bài 17/tr77 SGK
Tìm x = ?
-- Giải --
Trong DAHB có suy ra hay DAHB cân tại H. nên AH = 20.
Áp dụng định lí pitago cho DAHC vuông tại H ta co:
AC = x =
=> AC = 29
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 15; 16 tr77 SGK
- Chuẩn bị bài mới §3. Bảng lượng giác
Ngaøy soaïn: /9/2011 Ngaøy daïy: /9/2011
Tuần 4
Tiết 8
§3. BẢNG LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
Hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ các tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau.
Thấy được tính đồng biến của hàm sin và tg, tính nghịch biến của hàm cos và cotg.
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác.
II. Phương tiện dạy học:
Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Lớp 9A1 Lớp 9A3
5 phút
? Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
Với
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác
10 phút
- GV yêu cầu một học sinh đọc cấu tạo trong SGK trang 77, sau đó yêu cầu các em trình bày lại cấu tạo bảng lượng giác.
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
(Xem SGK)
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
28 phút
- GV yêu cầu học sinh đọc trong SGK và trình bày lại cách dùng bảng lượng giác.
? Làm bài tập ?1?
? Làm bài tập ?3?
- Đọc và tự tìm hiểu
cotg47024' = 0.9195
cotg = 3.006 => = 18024'
2. Cách dùng bảng
a. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (Xem SGK)
Chú ý: SGK
b. Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
(Xem SGK)
Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 18; 19; 20; 21; 22 rang 83 + 84 SGK
- Chuẩn bị bài mới Luyện tập
Ngày soạn: 9/2011 Ngày dạy: 9/2011
Tuần 5
Tiết 9
§3. BẢNG LƯỢNG GIÁC (tiếp)
I. Mục tiêu:
Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Lớp 9A1; Lớp 9A3:
5 phút
? Dùng bảng lượng giác làm bài tập 18a, b?
- Trình bày bảng
18a: sin40012' = 0.6454
18b: cos52054' = 0.6032
Hoạt động 2: Tìm tỉ số lựơng giác bằng máy tính điện tử bỏ túi Casio
30 phút
- Hướng dẫn cho các em học sinh biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác.
- Thực hiên máy theo hướng dẫn của GV.
3. Tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính điện tử (Xem SGK)
Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Củng cố
8 phút
? Dùng máy tính bỏ túi hoàn thành bài tập 18 và 19 trang 84 SGK?
- Thực hiện tính trên máy tính
Bài 18/tr83
sin 40012' = 0.6454
cos 52054’ = 0.6032
tg 63036' = 0.6032
cotg 25018' = 0.5051
Bài 19/tr84
a. sinx = 0.2368 => x = 13042’
b. cos x = 0.6224 => x = 51030
c. tgx = 2.154 => x = 6506
d. cotgx = 3.251 => x = 1706'
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 20; 21; 22; 23; 24 trang 84 SGK
- Chuẩn bị bài mới luyện tập
Ngày soạn: 19/9/2011 Ngày dạy: 21/9/2011
Tuần 5
Tiết 10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Trong tiết này học sinh làm được: biết sử dụng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.
- Biết sử dụng thành thạo bảng và máy tính bỏ túi.
II. Phương tiện dạy học
- Sách giáo khoa, giáo án, máy tính bỏ túi, bảng lượng giá, bảng phụ.
III.Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Lớp 9A1: Lớp 9A3:
43 phút
- Gv gọi hai học sinh lên bảng làm bài 20, học sinh 1 làm theo cách sử dụng bảng, học sinh 2 sử dụng máy tính.
- Giáo viện nhận xét
- Giáo viên hương dẫn học sinh thực hiện tính bằng máy tính.
- Em nào biết cách sử dựng máy tính để tính bài 21? .
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
- Để so sánh tỉ số của một góc ta làm như thế nào?
- Học sinh thực hiện
Sin70013’ 0.9410
Cos25032’ 0.9023
Tg43010’ 0.9380
Cotg32015’ 1.5849
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thực hiện
sinx=0.3495x 200
cosx=0.5427x 570
tax=1.5142x 570
cotgx=3.163x 180
- Học sinh nhận xét
- Học sinh trả lời
sin200<sin700 (vì 200<700)
cos250>cos63015’
vì 250<63015’ (góc nhọn tăng thì cos giảm)
- Học sinh thực hiện
Bài 20/84/GSK.
Sin70013’ 0.9410
Cos25032’ 0.9023
Tg43010’ 0.9380
Cota32015’ 1.5849
Bài 21/84/SGK
sinx=0.3495x 200
cosx=0.5427x 570
tax=1.5142x 570
cotgx=3.163x 180
Bài 22/84/SGK.
So sánh:
sin200<sin700 (vì 200<700)
cos250>cos63015’
vì 250<63015’ (góc nhọn tăng thì cos giảm)
- GV gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài tập 23 trang 84 SGK?
- Nhận xét kết quả của học sinh
- Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài giải?
- GV nhận xét kết quả làm bài của học sinh.
- Trình bày bảng
a. Ta có:
Sắp xếp:
cos870; sin470; cos140; sin780
b. Ta có:
cotg250 = tg(900-250) = tg650
cotg380 = tg(900-380) = tg520
Sắp xếp:
cotg380 ; tg620; cotg250; tg730.
Bài 23/84/SGK
a.
b.
-- Giải -
Bài 24/84/SGK
a. Ta có:
Sắp xếp:
cos870; sin470; cos140; sin780
b. Ta có:
cotg250 = tg(900-250) = tg650
cotg380 = tg(900-380) = tg520
Sắp xếp:
cotg380 ; tg620; cotg250; tg730.
Hoạt động 2: Dặn Dò
- Học bài và làm bài tập 24,25 trang 84 SGK.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài tập tiết sau ta luyện tập tiếp.
Ngày soạn: 20/9/2011 Ngày dạy: 23/9/2011
Tuần 6
Tiết 11
§6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Có kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi.
Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tập toán thực tế.
II. Phương tiện dạy học:
Máy tính bỏ túi, bảng lượng giác, thước thẳng, ekê, bảng phụ, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Lớp 9A1: Lớp 9A3:
10 phút
? Vẽ một tam giác vuông có ; AB = c; AC = b; BC = a. Haõy vieát caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc B vaø C?
? Haõy tính caùc caïnh goùc vuoâng b vaø c thoâng qua caùc caïnh vaø caùc goùc coøn laïi?
sinB = = cosC
cosB = = sinC
tgB = = cotgC
cotgB = = tgC
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
Hoạt động 2: Các hệ thức
15 phút
! Các cách tính b, c vừa rồi chính là nội dung bài học ngày hôm nay.
- GV cho học sinh ghi bài và yêu cầu học sinh vẽ lại hình và chép lại hệ thức trên.
- Học sinh ghi bài
- HS ghi lại các hệ thức vào vở
1. Các hệ thức
Các hệ thức:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
? Thông qua các hệ thức trên em nào có thể phát biểu khái quát thành định lí?
- Yêu cầu một học sinh đọc nộidung ví dụ 1 trang 86 SGK. GV treo bảng phụ có vẽ hình 26 SGK.
? Thảo luận theo nhóm để hoàn thành bài tập này?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài làm, GV nhận xét bài làm đó.
? Hãy trả lời yêu cầu được nêu ra trong phần đầu của bài học?
- Trả lời như trong SGK
- Đọc và theo dõi
- Thảo luận nhóm
Vì 1,2 phút = nên
AB = (km)
Do đó: BH = AB.sinA
= 10.sin300
= 10. = 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km
- Trả lời
3.cos650 1,27 m
Định lí: (SGK)
Ví dụ 1:
Vì 1,2 phút = nên
AB = (km)
Do đó: BH = AB.sinA
= 10.sin300
= 10. = 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km
Áp dụng định lí ta có:
3.cos650 1,27 m
Ví dụ 2:
=>
Hoạt động 3: Củng cố
5 phút
? Phát biểu lại nội dung định lí về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông?
? Làm bài tập 26 trang 88 SGK? (Gọi một học sinh lên bảng trình bày).
- Trả lời
- Trình bày bảng
Hình 30
Chiều cao tháp: 86.tg340 54m
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà 27 trang 10 SGK
- Chuẩn bị bài mới §6. (tiếp theo)
Ngày soạn: 26/9/2011 Ngày dạy:28/9/2011
Tuần 6
Tiết 12
§6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
I. Mục tiêu:
Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Có kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi.
Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết mộtsố bài tập toán thực tế.
II. Phương tiện dạy học:
Máy tính bỏ túi, bảng lượng giác, thước thẳng, ekê, bảng phụ, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Lớp 9A1: Lớp 9A3:
8 phút
? Nêu định lí các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông?
? Áp dụng tính góc B và cạnh huyền BC trong tam giác trên?
- Trả lời định lí:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
Ta có:
(vì phụ nhau)
Áp dụng định lí pitago ta có:
=> BC = 10
Hoạt động 2: Áp dụng giải tam giác vuông
17 phút
! Trong bài tập vừa rồi ta thấy sau khi tìm góc B và cạnh BC thì coi như ta đã biết tất cả các yếu tố trong tam giác vuông ABC; việc đi tìm các yếu tố còn gọi là “Giải tam giác vuông”.
- Yêu cầu một học sinh đọc trong SGK.
- Nghe và theo dõi
2. Áp dụng giải tam giác vuông
- Gọi một hoc sinh đọc phần lưu ý.
? Làm ví dụ 3 trang 87 SGK?
? Tính BC?
? Tính tgC?
? Tính góc ?
? Laøm baøi taäp ?2 ?
- GV cho hoïc sinh töï ñoïc ví duï 4 vaø 5 sau ñoù laøm baøi taäp ?Laøm baøi taäp ?3?
- GV ñoïc vaø giaûi thích phaàn nhaän xeùt ghi trong SGK trang 88?
- Trình baøy baûng theo höôùng daãn cuûa GV
Theo ñònh lí Pitago, ta coù:
Maët khaùc:
Duøng maùy tính ta tìm ñöôïc:
Do ñoù:
Ta coù:
=>
neân
?3
Ví dụ 3:
--Giải --
Theo định lí Pitago, ta có:
Mặt khác:
Dùng máy tính ta tìm được:
Do đó:
Ví duï 4: SGK
Ví duï 5: SGK
Nhaän xeùt: SGK
Hoạt động 3: Củng cố
5 phút
? Phát biểu lại nội dung định lí về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông?
? Thế nào là bài toán giải tam giác vuông?
? Làm bài tập 27a?
- Trả lời
- Là bài toán: khi biết hai cạnh hoặc một cạnh, một góc thì ta tìm được các cạnh và các góc còn lại.
- Trình bày bảng
Bài 27a/tr88 SGK
Cho b = 10cm; =>
Ta có: c = b.tgC = 10. 5,773
11.5467
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà 28; 29; 30 trang 10 SGK
- Chuẩn bị luyện tập
Ngaøy soaïn: 23/9/2011 Ngaøy daïy: 25/9/2011
Tuần 7
Tiết 13
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập và vận dụng kiến thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơ
File đính kèm:
- HH9 Canam.doc